Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc



MỤC LỤC
 
I. TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG 2
1. Chọn động cơ 2
2. Phân phối tỉ số truyền 3
3. Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục 3
II. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN 4
1. Thiết kế bộ truyền bánh răng 4
2. Thiết kế bộ truyền trục vít 10
3. Thiết kế bộ truyền ngoài 17
III. THIẾT KẾ TRỤC, LỰA CHỌN Ổ LĂN VÀ KHỚP NỐI 21
1. Sơ đồ phân tích lực chung 21
2. Thiết kế trục 22
3. Chọn then 41
4. Chọn ổ lăn 42
5. Chọn khớp nối 50
IV. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CÁC YẾU TỐ CỦA VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC 51
1. Các kích thước của vỏ hộp giảm tốc 51
2. Một số chi tiết khác 53
V. BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP 55
1. Bôi trơn các bộ truyền trong hộp 55
2. Bôi trơn ổ lăn 55
3. Điều chỉnh ăn khớp 56
VI. BẢNG KÊ KIỂU LẮP VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO 59
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

số cơ bản của bộ truyền
Khoảng cách trục
Với u2 = 17, chọn z1 = 2 => z2 = u2z1 = 17.2 = 34 (răng)
Chọn sơ bộ q = 0,3.z2 = 0,3.34 = 10,2
Theo bảng 7.3[1], chọn q = 10
T3 = 690021 Nmm
Chọn sơ bộ KH = 1,2
Theo công thức 7.16[1] ta có:
=> aω2 =
Chọn aω2 = 180 mm.
Mođum dọc trục vít
Theo công thức 7.17[1]:
m2 =
Theo tiêu chuẩn chọn m2 = 8
Do đó
Lấy aω2 = 180 mm, khi đó hệ số dịch chỉnh là:
x =
thoả mãn điều kiện -0,7 < x < 0,7
Kiểm nghiệm
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Tính lại vận tốc trượt
Theo công thức 7.20[1]:
Với dω2 = m2(q + 2x) = 8.(10 + 2.0,5) = 88 (mm)
γω = arctg
Do đó:
Theo bảng 7.6[1], với vt = 5,56 (m/s), chọn cấp chính xác cho bộ truyền trục vít là cấp 7.
Với vt = 5,56 m/s, cấp chính xác 7, tra bảng 7.7[1] ta được KHv = 1,05
Theo công thức 7.24[1]
Với θ : hệ số biến dạng trục vít. Theo bảng 7.5[1], với z1 = 2, q = 10 tra được θ =86
T3m: mômen xoắn trung bình trên trục vít
Vậy:
Theo công thức 7.23[1]:
KH = KHvKHβ = 1,05.1,007= 1,06
Theo công thức 7.19[1] ta có:
=> < [] =179,2 (MPa)
Xét
Vậy bộ truyền thoả mãn điều kiện độ bền tiếp xúc
Kiểm nghiệm độ bền uốn
Theo công thức 7.26[1]
Trong đó
-mn2 = m2cosγ: môdum pháp của răng bánh vít
Với γ = arctg
=> mn2 = 8cos11,3 =7,84
b2 : chiều rộng vành răng bánh vít
Theo bảng 7.9[1] ta có b2 ≤ 0,75da1 = 0,75(q +2)m = 0,75.12.8 = 72
Lấy b2 = 72 mm
d2 = m2z2 = 8.34 = 272 (mm)
YF : hệ số dạng răng. Theo bảng 7.8[1] với
Tra được YF = 1,63.
KF = KFv.KFβ = KHv.KHβ = 1,06
Vậy:
Vậy bộ truyền thoả mãn điều kiện bền uốn
Các thông số cơ bản của bộ truyền
-Khoảng cách trục
aω = 180 mm
-Hệ số đường kính
q = 10
-Tỉ số truyền
u2 = 17
-Số ren trục vít, răng bánh vít
z1 = 2; z2 = 34
-Hệ số dịch chỉnh bánh vít
x = 0,5 mm
-Góc vít
γ = 11o18’
-Chiều dài phần cắt ren trục vít
b1 = (11 + 0,1.34).8 = 115,2 (mm)
-Modum
m2 = 8 mm
-Chiều rộng bánh vít
b2 = 72 mm
-Đường kính vòng chia
d1 = qm2 = 10.8 = 80 (mm)
d2 = m2z2 = 8.34 = 270 (mm)
-Đường kính vòng đỉnh
da1 = d1 + 2m = 80 + 2.8 = 96 mm
da2 = m(z2 + 2 + 2x = 8.(34 + 2 + 2.0,5) = 296 (mm)
-Đường kính vòng đáy
df1 = m(q – 2,4)=8.(10–2,4)=60,8 (mm)
df2 = m(z2 -2,4 + 2x)
=8.(34 – 2,4 + 2.0,5) = 260,8 (mm)
-Đường kính ngoài bánh vít
daM2 =da2+1,5m=296 +1,5.8=308 (mm)
Tính nhiệt
Bộ truyền lắp thêm quạt nguội ở đầu trục vít.
Vậy theo 7.32[1], diện tích thoát nhiệt cần thiết của hộp giảm tốc là:
Với:
-: hệ số kể đến sự giảm nhiệt sinh ra trong một đơn vị thời gian
Theo công thức 7.30[1]:
-: hệ số kể đến sự thoát nhiệt qua đáy hộp, lấy = 0,25
-: nhiệt độ cao nhất cho phép của dầu, lấy = 90o
-to: nhiệt độ môi trường, lấy to = 20o
-Ktq: hệ số toả nhiệt phần bề mặt hộp được quạt
Với n2 = 1208 vòng/phút => Ktq = 24
-Kt = 13 W/m2.oC
-η: hiệu suất bộ truyền. Theo công thức 7.22[1]
Vậy:
Thiết kế bộ truyền ngoài
Ta có bảng thông số của bộ truyền
u = 2
P3 = 5,13 kW
n3 = 71 vòng/phút
Chọn loại xích
Do vận tốc thấp, tải trọng trung bình nên ta dùng xích con lăn
Xác định các thông số của bộ truyền xích
Chọn loại xích
Với u = 2, theo bảng 5.4[1] ta chọn z1 = 28 là số răng đĩa xích nhỏ z2 = u.z1 = 2.28 = 56 (răng)
Từ công thức 5.3[1] ta có Pt = P.k.kz.kn
Với
Pt : công suất tính toán
P: công suất cần truyền, P = 5,13 kW
kz : hệ số răng, ta có kz = ,
kn: hệ số vòng quay kn =, với n01 = 50 vòng/phút
Theo công thức 5.4[1]
K= k0.ka.kbt.kđ.kc.kđược
Với
k0 : hệ số kể đến ảnh hưởng vị trí bộ truyền, chọn k0=1
ka: hệ số kể đến khoảng cách trục, chọn ka = 1 (a = 50p)
kđược: hệ số kể đến ảnh hưởng của lực căng xích
chọn cách điều chỉnh bằng con lăn căng xích kđược=1,1
kbt: hệ số kể đến ảnh hưởng bôi trơn, dùng cách bôi trơn nhỏ giọt, môi trường làm việc có bụi, chọn kbt = 1,3
kđ: hệ số kể đến tải trọng động, bộ truyền làm việc êm, chọn kđ = 1
kc: hệ số kể đến chế độ làm việc bộ truyền, bộ truyền làm việc 2 ca, kc=1,25
K = 1.1.1,1.1,3.1.1,25 = 1,79
Vậy Pt = 5,13.1,79.0,89.0,7= 5,72 (kW)
Theo bảng 5.5[1], với n01 = 50 vòng/phút, chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích p = 31,75 mm thoả mãn điều kiện bền mòn
Pt < = 5,83 (kW).
Khoảng cách trục
a= 40p = 40.31,75 = 1270 (mm)
Theo công thức 5.12[1], số mắt xích
x
x = 122,497
Lấy số mắt xích chẵn xc = 122
Theo công thức 5.13[1], tính lại khoảng cách trục:
a
=1262 (mm)
Để xích không phải chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng
∆a = 0,003a = 0,003.1262 = 4 (mm)
Vậy a = 1258 mm.
Số lần va đập của xích
Theo ct 5.14[1], ta có số lần va đập I của bản lề xích trong 1 giây:
i =
Theo bảng 5.9[1], với p = 31,75 thì = 25
Vậy i <
Tính kiểm nghiệm xích về độ bền mòn
Theo công thức 5.15[1] ta có s =
Theo bảng 5.2[1], với xích con lăn 1 dãy có p = 31,75 thì tải trọng phá huỷ Q = 88,5 kN, khối lượng 1m xích q = 3,8 kg
kđ : hệ số tải trọng động. Do kđ = 1,2.
v=
Ft: lực vòng, Ft =
Fv: lực căng do lực li tâm sinh ra
Ta có Fv = qv2 = 3,8.1,052 =4,19 (N)
Fv : lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động gây ra với Fv= 9,81kfqa
trong đó kf: hệ số phụ thuộc độ võng f của xích, lấy kf = 4
Fv = 9,81.4.3,8.1,258 = 187,58 (N)
Vậy
s =
Theo bảng 5.10[1] với n01= 50 vòng/phút có [s] = 7
Vậy s > [s] : bộ truyền xích đảm bảo đủ bền.
Đường kính đĩa xích
Theo công thức 5.17[1] ta có:
d1 = , d2 =
d1= (mm), d2= (mm)
Vậy đường kính vòng chia của đĩa dẫn d1 =283,72 mm, đĩa bị dẫn
d2 = 566,54 mm.
Theo bảng 14.4b[1] ta có:
Đường kính vòng đỉnh răng của:
+ Đĩa dẫn: da1 = p(0,5 + cotgmm
+ Đĩa dẫn: da2 = p(0,5 + cotgmm
Đường kính vòng đáy răng của:
+ Đĩa dẫn: df1 = d1 – 2r
+ Đĩa dẫn: df2 = d2 – 2r
Với r = 0,5025dl + 0,05. Theo bảng 5.2[1] tra được dl = 19,05
r = 0,5025.19,05 + 0,05 = 9,62 (mm)
Do đó:
df1 = 283,72 – 9,62.2 = 264,48 (mm)
df2 = 566,54 – 9,62.2 = 547,3 (mm).
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Theo công thức 5.18[1]:
Ft : lực vòng, Ft = 4981 N
Fvđ : lực va đập trên m dãy xích
Fvđ = 13.10-7.n1.p3.m
Fvđ = 13.10-7.71.31,753.1 = 2,95 (N)
E = . Vật liệu dùng thép có E = 2,1.105 (Mpa)
kđ : hệ sô tải trọng động, kđ = 1
kr : hệ số kể đến số răng đĩa xích, với z1 = 28 kr = 0,38
kd = 1 (do chỉ sử dụng 1 dãy xích)
Theo bảng 5.12[1], với p = 31,75 có A = 262 mm2
Vậy:
Như vậy dùng thép 45 tui cải thiện, đạt độ rắn HB210, ứng suất tiếp xúc cho phép là = 600 Mpa.
Xác định lực tác dụng lên trục
Theo công thức 5.20[1]: Fr = kx.Ft
Bộ truyền đặt nằm nghiêng góc β< 40o, chọn kx = 1,15
Vậy Fr = 1,15.4981 = 5728 (N)
*Các thông số của bộ truyền xích:
+Số răng
z1 = 28
z2 = 56
+Đường kính vòng chia
d1 = 283,72 mm
d2 = 566,54 mm
+Đường kính vòng đỉnh
da1 = 297,81 mm
da2 = 581,52 mm
+Đường kính vòng đáy răng
df1 = 264,48 (mm)
df2 = 547,3 (mm)
+Khoảng cách trục
a =1258 mm
+Số mắt xích
x = 122
THIẾT KẾ TRỤC, LỰA CHỌN Ổ LĂN VÀ KHỚP NỐI
Sơ đồ phân tích lực chung
Thiết kế trục
Tính các lực tác dụng lên trục do chi tiết quay
Thiết kế trục 1
Tính sơ bộ đường kính trục
Động cơ 160S2 có đường kính trục là D = 38 mm, do đó theo công thức kinh nghiệm lấy đường kính trục 1 là
d1 = 0,8.D = 0,8.38 = 30,4. lấy d1 = 30 mm
Với d1 = 30 mm, theo bảng 10.2[1], ta chọn sơ bộ chiều rộng ổ lăn cho trục 1 là b01 = 19 mm.
Sơ đồ tính chiều dài các đoạn trục
Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực
Dựa vào bảng 10.13[1] và 10.14[1] ta tính được khoảng cách giữa các gối đỡ và đ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status