Tài liệu Đề thi thử đại học môn Hóa 2009 - THPT Lục Nam (Mã đề 184) - Pdf 97

M đề thi 184
1

Trờng THPT Lục Nam Đề Thi thử trắc nghiệm Đại học tháng 11/2007
Bc Giang môn Hoá học
môn Hoá học môn Hoá học
môn Hoá học

(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài 90 phút - Số câu trắc nghiệm: 50 câu. Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Khi nguyên tử nhờng electron để trở thành ion có:
A. điện tích dơng và có nhiều proton hơn. B. điện tích dơng và số proton không đổi
C. điện tích âm và số proton không đổi. D. điện tích âm và có nhiều proton hơn.
Câu 2: Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và
H
2
SO
4
0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lit khí H
2
(đktc). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. dung dịch B không còn d axit. B. trong B chứa 0,11 mol ion H
+
.
C. trong B còn d kim loại. D. B là dung dịch muối
Câu 3: Cho 15,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M,

thu đợc hỗn hợp khí A gồm N
2
O và N
2
. Khi phản
ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B. Hỗn hợp khí B là
A. H
2
, NO
2
. B. H
2
, NH
3
. C. N
2
, N
2
O. D. NO, NO
2
.
Câu 8: Chia 0,6 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn
thu đợc 11,2 lít khí CO
2
(ở đktc). Để trung hoà hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 2M.
Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là:
A. CH
3
-COOH, CH
2

3
.
Câu 10: Đốt cháy 14,6 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở, không phân nhánh thu đợc 0,6
mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Công thức cấu tạo thu gọn của axit là:
A. HOOC-CH
2
-COOH. B. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. HOOC-(CH
2
)
3
-COOH. D. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH.
Câu 11: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2

2
O
3
trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70%. D. 67,7% và 33,3%.
Câu 15: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dung với 0,15 mol O
2
. Hoà tan chất rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl d thấy bay ra 13,44 lít H
2
(đktc). Xác định kim loại M?
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Câu 16: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng
thu đợc 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu đợc bao nhiêu gam muối clorua
khan?
A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 6,26 gam. D. 26,6 gam.
Câu 17: Rợu X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 12,4 gam rợu X tác dụng
với Na d thu đợc 4,48 lít khí (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3

và Na.
Câu 20: Oxit của một kim loại có chứa 40% oxi về khối lợng. Trong sunfua của kim loại đó thì lu
huỳnh chiếm phần trăm theo khối lợng là:
A. 80%. B. 57,14% C. 43,27% D. 20%
Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng đợc với Na,
không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br
2
?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí CO
2
đợc điều chế từ CaCO
3
và dung dịch HCl thờng bị lẫn khí
hiđro clorua và hơi nớc. Để thu đợc khí CO
2
gần nh tinh khiết ngời ta dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua
hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dới đây?
A. NaOH, H
2
SO
4
đặc. B. NaHCO
3
, H
2

4

, NH
4
+
.
C. NH
4
+
, HCO
3

, CH
3
COO

. D. ZnO, Al
2
O
3
, HCO
3

, H
2
O.
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một rợu thu đợc CO
2
và H
2

-CHO.
C. OHC-(CH
2
)
2
-CHO. D. OHC-(CH
2
)
3
-CHO.
Câu 27: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen, có công thức phân tử C
n
H
n + 2
. X là hợp chất nào
dới đây?
A. C
3
H
4
. B. C
4
H
6
. C. C
5
H
7
. D. C
6

H
5
OH, C
2
H
5
ONa, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa. Trong
các chất đó, số cặp chất phản ứng đợc với nhau là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Có bao nhiêu trieste của glixerin chứa đồng thời 3 gốc axit C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH,
C
15
H
31
COOH?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

H
5
(OH)
3
và C
12
H
22
O
11
(sacarozơ).
Câu 32: Cho sơ đồ sau: X Y Z T G (axit acrylic).
Các chất X và Z có thể là những chất đợc ghi ở dy nào sau đây?
A. C
3
H
8
và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. B. C
2
H
6
và CH
2
=CH-CHO.

X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dới đây?
A. NaNO
3
và NaHCO
3
. B. NaNO
3
và NaHSO
4
.
C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Câu 35: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6

3
, NaHCO
3
. B. Mg, Ag, CH
3
OH/H
2
SO
4
đặc nóng.
C. Mg, dung dịch NH
3
, dung dịch NaCl. D. Mg, dung dịch NH
3
, NaHCO
3
.
Câu 37: Trong phơng trình phản ứng:
aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4

3
.
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. dung dịch CH
3
COOH.
Câu 40: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl


và 0,2 mol NO
3


. Thêm từ từ dung
dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch X đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K
2
CO

2
OH. D. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH.
+Cl
2
, t
o
+H
2
O, OH

+CuO, t
o
+Ag
2
O, NH
3
M đề thi 184
4

Cõu 42: nhn bit ion NO

. C. Fe
2
O
3
; NO
2
; O
2
. D. Fe; NO
2
; O
2
.
Câu 45: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lợng muối nitrat của
M với số mol nh nhau, thì thấy khối lợng khác nhau là 7,95g. Công thức của hai muối là:
A. CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
B. FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2

C. MgCl
2

NHC
n
H
2n + 1
D. C
n
H
2n - 3
NHC
n
H
2n - 4
Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các
nguyên tố:
A. Al và Br. B. Al và Cl C. Mg và Cl. D. Si và Br.
Câu 48: Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với
hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 49: Một rợu no, đa chức X có công thức tổng quát C
x
H
y
O
z
(y = 2x + z). X có tỉ khối hơi so với
không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)
2
. X ứng với công thức nào dới đây?
A. HO-CH
Đáp án mã 184

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1 B 13 C 25 D 38 B
2 B 14 A 26 C 39 A
3 A 15 C 27 B 40 A
4 A 16 D 28 A 41 C
5 C 17 C 29 C 42 C
6 C 18 A 30 C 43 D
7 B 19 A 31 B 44 C
8 B 20 B 32 D 45 C
9 B 21 B 33 C 46 A
10 D 22 B 34 B 47 B
11 A 23 D 35 A 48 D
12 D 24 B 36 D 49 D
37 A 50 C

M ®Ò thi 184
5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status