Tài liệu Đề tham khảo thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn toán khối A (1) - Pdf 86

http://ductam_tp.violet.vn/
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn Thi: TOÁN – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số
3
y x x = −
.
1) Khảo sát sự biến thiên và đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa và đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình: x
3
– x = m
3
– m
Câu II: (2 điểm)
1) Giải phương trình: cos
2
x + cosx + sin
3
x = 0
2) Giải phương rtình:
( ) ( )
3 2 2 2 2 1 3 0+ − − − =
x x
.
Câu III: (1 điểm) Cho I =
ln 2
3 2
3 2
0

C
+
2 2
2
1 tan 1
2 2
1 tan
2
  
+ +
 ÷ ÷
  
+
B C
tan
A
+
2 2
2
1 tan 1
2 2
1 tan
2
  
+ +
 ÷ ÷
  
+
C A
tan

:
4
1 2
=


= −


= − +

x t
y t
z t
.
Câu VII.a: (1 điểm) Cho tập hợp D = {x ∈ R/ x
4
– 13x
2
+ 36 ≤ 0}. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
– 3x trên D.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng

định bởi:
2 2
( ) : 4 2 0; : 2 12 0C x y x y x y+ − − = ∆ + − =

x t
y t
z t
Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình z
3
+ (1 – 2i)z
2
+ (1 – i)z – 2i = 0., biết rằng phương
trình có một nghiệm thuần ảo.
http://ductam_tp.violet.vn/
Hướng dẫn
Câu I: 2) •
2 3
3
2 3
3

< −



>


m
m
: PT có 1 nghiệm duy nhất
• m =
2 3
3

cos 0
2
sin cos sin .cos 0

=


+ − =

x
x x x x
2) PT ⇔
2
2
( 2 1) 3 0
( 2 1)
+ − − =
+
x
x

3
( 2 1) 3( 2 1) 2 0 ( 2 1) 2⇔ + − + − = ⇔ + =
x x x
Câu III: I =
ln 2
3 2
3 2
0
2 1

1
1
 
+ −

 ÷
+ − +
 

x x x
x x x
e e e
dx
e e e
= ln(e
3x
+ e
2x
– e
x
+ 1)
ln 2 ln 2
0 0
− x
= ln11 – ln4 =
14
ln
4

Vậy e

2 2 2
cos cos cos cos cos cos
2 2 2 2 2 2
+ +
C A B
B A B C C A
=
sin sin sin
2 2 2
cos cos cos cos cos cos
2 2 2 2 2 2
+ + +
     
 ÷  ÷  ÷
     
+ +
A B B C A C
B A B C C A
= 2
tan tan tan
2 2 2
 
+ +
 ÷
 
A B C
≥ 2
3
. Vậy minP = 2
3

• y’ = 3x
2
– 3, y’ = 0 ⇔ x = ± 1 ∉ D
• y(–3) = –18, y(–2) = –2, y(2) = 2, y(3) = 18 ⇒ kết quả.
Câu VI.b: 1) Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính
5=R
.
Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 60
0
thì IAM là
nửa tam giác đều suy ra
2=IM R=2 5
.
Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình:
2 2
( 2) ( 1) 20− + − =x y
.
Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng ∆, nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương
http://ductam_tp.violet.vn/
trình:
2 2
( 2) ( 1) 20 (1)
2 12 0 (2)

− + − =

+ − =

x y
x y

2) Phương trình tham số của
1

:
7 '
3 2 '
9 '
= +


= +


= −

x t
y t
z t
Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với ∆
1
và ∆
2
⇒ M(7 + t′;3 + 2t′;9 – t′) và N(3 –7t;1 + 2t;1 + 3t)
VTCP lần lượt của ∆
1
và ∆
2

r
a

+ 2k
2
i + ki + k – 2i = 0


( –k
2
+ k) + (–k
3
+ 2k + k – 2)i = 0 ⇔
2
2 2
0
2 2 0

− + =


− + + − =


k k
k k k
⇔ k = 1
Vậy nghiệm thuần ảo là z = i
⇒ z
3
+ (1 – 2i)z
2
+ (1 – i)z – 2i = 0 ⇔ (z – i)[z


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status