Tài liệu tuyển tập câu hỏi sóng ánh sáng - Pdf 82

GVvũ văn lục
Bài 35: SỰ TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng
Chiếu vào khe F chùm ánh sáng trắng.
Chùm ánh sáng trắng không những bị lệch về phía đáy lăng kính mà còn bị tách ra
thành nhiều chùm ánh sáng có màu khác nhau : đỏ, da cam, vàng, xanh (lục), lam, chàm, tím.
Chùm ánh sáng màu đỏ bị lệch ít nhất, chùm màu tím bị lệch nhiều nhất.
Hiện tượng này gọi là sự tán sắc ánh sáng. Dải màu thu được gọi là quang phổ của ánh
sáng trắng.
2. Ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu biến thiên liên tục, từ
màu đỏ đến màu tím.
3. Giải thích sự tán sắc ánh sáng
- Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu biến thiên liên tục, từ
màu đỏ đến màu tím.
- Chiết suất của thủy tinh có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có màu khác
nhau; chiết suất đối với ánh sáng tím có giá trị lớn nhất.
Vì vậy, các chùm sáng đơn sắc có màu khác nhau trong chùm ánh sáng trắng, sau khi
khúc xạ qua lăng kính, bị lệch các góc khác nhau, sẽ trở thành tách rời nhau ra. Kết qua là,
chùm sáng ló ra khỏi lăng kính bị xòe rộng ra thành nhiều chùm đơn sắc, tạo thành quang phổ
của ánh sáng trắng.
4. Ứng dụng sự tán sắc ánh sáng.
Máy quang phổ, cầu vòng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Phát biếu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến
tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị

nht, tia tớm b lch nhiu nht (so vi phng ca chựm sỏng ti). Nh vy khi ỏnh sỏng truyn
ngc li t mụi trng 2 sang mụi trng 1 thỡ:
A. Tia vn lch ớt nht, tia tớm lch nhiu nht.
B. Cũn ph thuc vo chit sut ca tng mụi trng.
C. Tia lch nhiu nht, tia tớm lch ớt nht.
D. Cũn ph thuc vo gúc ti.
Cõu 8: Chn cõu sai: ỏnh sỏng trng l ỏnh sỏng
A. Cú mt bc súng xỏc nh
B. Khi truyn t khụng khớ vo nc b tỏch thnh dóy mu cu vng t n tớm.
C. c tng hp t 3 mu c bn: , lc, lam (xanh da tri)
D. B tỏn sc khi qua lng kớnh.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh sự tồn tại của ánh sáng đơn
sắc.
B. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh lăng kính không làm biến
đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh ánh sáng mặt trời không
phải là ánh sáng đơn sắc.
D. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh dù ánh sáng có màu gì thì
khi đi qua lăng kính đều bị lệch về phía đáy của lăng kính.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể
nớc tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể n-
ớc tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể n-
ớc tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể n-
ớc tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Những tía sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau chúng tạo thành
ánh sáng trắng.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của các ánh sáng đơn sắc khác có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số tuần hoàn xác định.
B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ học.
C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng.
D. Màu ứng với mỗi ánh sáng là màu đơn sắc.
Câu 19: Kết luận nào sau đây là ĐÚNG khi một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có màu duy nhất
không phải màu trắng ?
A. Ánh sáng trắng đã bị tán sắc.
B. Ánh sáng đa sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc.
D. Lăng kính không có khả năng tán sắc.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Vận tộc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
D. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn
nhất.
Câu 22: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. Chỉ xảy ra với chất rắn.

Câu 28: Điều nào sau đây là SAI khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc
khác nhau.
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng
đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Thí nghiệm của Niutơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng
tán sắc.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về chiết suất của một môi trường ?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là
khác nhau.
C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi
trường càng lớn.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại anh sáng nhất định thì có giá
trị khác nhau.
Câu 30: Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi
trường vào
A. bước sóng của ánh sáng. B. màu sắc của môi trường.
C. màu sắc của ánh sáng. D. lăng kính mà ánh sáng đi qua.
Câu 31: Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác
nhau và còn do nguyên nhân nào dưới đây:
A. lăng kính bằng thủy tinh.
B. lăng kính có góc chiết quang quá lớn.
C. lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu.
D. chiết suất của mọi chất ( trong đó có thủy tinh) phụ thuộc bước sóng của ánh sáng.
Câu 32: Chiết suất của một môi trường có giá trị
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ.
GVvũ văn lục

μm
D. 0,85
μm
Câu 36: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết
suất của một môi trường?
A. Chiết suất của mội trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ đối với môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Bài 39 MÁY QUANG PHỔ
CÁC LOẠI QUANG PHÔ
1 Máy quang phổ
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành
những thành phần đơn sắc khác nhau. Nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một
chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
a) Cấu tạo
Có ba bộ phận chính :
 Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm tia sáng song song. Chùm tia sáng ló ra khỏi
thấu kính L
1
là một chùm tia song song.
 Lăng kính là bộ phận có tác dụng phân tích chùm tia song song từ L
1
chiếu tới, tạo ra
thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
 Buồng ảnh là bộ phận dùng để chụp ảnh quang phổ, hoặc để quan sát quang phổ.
b) Nguyên tắc hoạt động
Sau khi ló ra khỏi ống chuẩn trực, chùm ánh sáng phát ra từ nguồn S là một chùm song
song. Chùm này qua lăng kính sẽ bị phân tán thành nhiều chùm đơn sắc song song. Mỗi chùm
sáng đơn sắc ấy được thấu kính L

l quang ph vch hp th ca khớ (hay hi) ú.
iu kin thu c quang ph hp th l nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi
thp hn nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph liờn tc.
Hin tng mt vch quang ph phỏt x sỏng tr thnh vch ti trong quang ph hp
th, gi l s o vch quang ph.
b) nh lut Kic-sp
mt nhit xỏc nh, mt vt ch hp th nhng bc x no m nú cú kh nng
phỏt x, v ngc li, nú ch phỏt bc x no m nú cú kh nng hp th.
c) Quang ph vch hp th ca mi nguyờn t cú tớnh cht c trng cho nguyờn t ú.
5 Phõn tớch quang ph
Phõn tớch quang ph l phng phỏp vt lớ dựng xỏc nh thnh phn húa hc ca
mt cht (hay hp cht), da vo vic nghiờn cu quang ph ca ỏnh sỏng do cht y phỏt ra
hoc hp th.
Phõn tớch quang ph nh tớnh cú u im l : cho kt qu nhanh, cú nhy cao, v cú
th, cựng mt lỳc xỏc nh c s cú mt ca nhiu nguyờn t. Phõn tớch nh lng bit
c c nng ca cỏc thnh phn cú trong mu nng rt nh.
CU HI TRC NGHIM
Cõu 1:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu đợc trong buồng ảnh luôn là một dải
sáng có màu cầu vồng.
Cõu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh
là một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh
gồm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.
GVv vn lc

B. Chựm tia sỏng lú ra khi lng kớnh ca mỏy quang ph trc khi i qua thu kớnh ca bung
nh gm mt chựm tia sỏng song song.
C. Chựm tia sỏng lú ra khi lng kớnh ca mỏy quang ph trc khi i qua thu kớnh ca bung
nh l mt tia phõn kỡ mu trng.
D. Chựm tia sỏng lú ra khi lng kớnh ca mỏy quang ph trc khi i qua thu kớnh ca bung
nh l mt chựm tia sỏng mu song song.
Cõu 8: Chn cõu phỏt biu ỳng:
A. ng cong tỏn sc ca mt cht trong sut l ng biu din s bin thiờn chit sut ca
cht y theo tn s ỏnh sỏng chiu ti.
B. B phn ca mỏy quang ph lm nhim v tỏn sc ỏnh sỏng l thu kớnh.
C. hp th c ỏnh sỏng nhit ca vt hp th phi cao hn nhit ca ngun sỏng.
D. Quang ph vch ca cỏc nguyờn t khỏc nhau cựng mt nhit thỡ ging nhau v s
lng, v trớ v mu sc cỏc vch.
Cõu 9:Quang ph liờn tc. Chn cõu sai
A. l quang ph gm mt dóy sỏng cú mu sc bin i liờn tc t n tớm.
B. do cỏc vt rn b nung núng phỏt ra.
C. do cỏc cht lng hoc khớ cú khi lng riờng ln khi b nung núng phỏt ra.
D. ch ph thuc vo thnh phn cu to ca ngun sỏng.
Cõu 10:Quang ph ca cỏc vt phỏt ra ỏnh sỏng sau, quang ph no l quang ph liờn tc
A. ốn hi thy ngõn B. ốn dõy túc núng sỏng.
C. ốn Natri D. ốn Hirụ
Cõu 11:Quang ph liờn tc ca ngun sỏng
GVvũ văn lục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về: số lượng vạch màu,
màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.

, λ
2
(với λ
1
< λ
2
) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ
1
.
B. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ
2
.
C. Hai ánh sáng đơn sắc đó.
D. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ
1
đến λ
2
Câu 18: Chọn câu sai
A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
B. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp
hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ của hơi Natri của hai màu vàng rất sáng nằm sát cạnh nhau.
D. Không thể dùng quang phổ vạch phát xạ để xác định thành phần hóa học của một chất.
Câu 19: Về quang phổ vạch hấp thụ, chọn câu đúng
A. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ là sự thay đổi vị trí của các vạch quang phổ.
B. Các vạch quang phổ hấp là các vạch tối cách đều nhau.
C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì áp suất của một đám khí hấp thụ phải rất lớn.
D. Các câu trên đều sai.
Câu 20: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể:

Câu 26. Điều nào sao đây là ĐÚNG khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục?
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ
liên tục.
Câu 27. Điều nào sao đây là SAI khi nói về quang phổ liên tục?
A. quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt
độ của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm
ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ
liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng ngắn (ánh sáng
màu tím) của quang phổ liên tục.
Câu 28. quang phổ liên tục là quang phổ có đặc điểm gì sao đây?
A. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
B. Phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
D. Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 29. Điều nào sao đây là SAI khi nói về quang phổ liên tục?
A. quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
GVvũ văn lục
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 30. Đặc điểm chung của quang phổ liên tục là gì?
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

B. Xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
C. Cả A, B, C đều đúng
Câu 37. Phát biểu nào sao đây là SAI?
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Quang phổ liên tục bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối.
C. Quang phổ liên tục do các chất rắn lỏng hoặc chất khí có tỷ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc
vào nhiệt độ của nguồn.
Câu 38. Phát biểu nào sao đây là SAI khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên
một nền tối.
C. Mổi nguyên tố hóa học ở trang thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho 1 quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyen tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch
Câu 39. quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc diểm gì sau đây?


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status