Bài soạn đề kiểm tra định kì chương vật lý hạt nhân - Pdf 80

Trường THPT Dân Lập
Nguyên Minh
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHƯƠNG 9
Môn: Vật lí Thời gian: 90 phút
------------------------------------------------------
Họ và tên:……………………………………………...Lớp:………..
Câu 1.
24
11
Na
là một chất phóng xạ β

có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Một mẫu
24
11
Na
ở thời điểm t = 0 có khối
lượng m
0
= 72g. Sau một khoảng thời gian t , khối lượng của mẫu chất chỉ còn m = 18g. Thời gian t có giá trị
A. 30 giờ B. 45 giờ C. 120 giờ D. 60 giờ
Câu 2. Hạt nhân
24
11
Na
phân rã β

và biến thành hạt nhân Mg .Lúc đầu mẫu Na là nguyên chất . Tại thời điểm
khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng Mg và khối lượng Na có trong mẫu là 2. Lúc khảo sát
A. Số nguyên tử Na nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Mg
B. Số nguyên tử Mg nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Na


.
Câu 4. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng: 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
14
6
C
có trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử
14
7
N
Biết chu kỳ bán rã của
14
C là 5570 năm. Tuổi của
mẫu gỗ này bằng
A. 5570 năm B. 44560 năm C. 1140 năm D. 16710 năm
Câu 5. Chất phóng xạ Pôlôni
( )
210
84
Po
phóng ra tia α và biến thành chì
206
82
Pb
Cho biết chu kỳ bán rã của
Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là
A. 552 ngày B. 414 ngày C. 276 ngày D. 1104 ngày
Câu 6.
24
11

. Số nguyên tử bị phân rã
trong một năm của một gam
238
92
U

A. 2,529.10
21
nguyên tử B. 1,264.10
21
nguyên tử
C. 3,895.10
11
nguyên tử D. 3,895.10
21
nguyên tử
Câu 10. Giả sử cứ ssau 3 giờ phóng xạ( kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn
lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chi kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Câu 11. Cho phản ứng hạt nhân sau:
1 9 4
1 4 2
2,1H Be He X MeV+ → + +
. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên
khi tổng hợp được 4 gam heli bằng
1
A. 5,06.10
24
MeV B. 5,61.10
23

âm I tại điểm đó là
A. 10
-6
W/m
2
. B. 10
-7
W/m
2
. C. 10
-8
W/m
2
. D. 10
-9
W/m
2
.
Câu 15. Cho phản ứng hạt nhân: X + X →
3
2
He
+ n, với n là hạt nơtron, X là hạt :
A. nơtron B. Đơtơri C. proton D. Triti
Câu 16. Biết chu kì dao động của con lắc đơn là 1,5s. Trong 2 phút vật đi qua VTCB bao nhiêu lần
A. 80. B. 120. C. 160. D. 180.
Câu 17. Hạt nhân
226
88
Ra

-6
MeV. D. Thu 1,39.10
-6
MeV
Câu 20. Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai?
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài .
C. Ảnh hưởng đến áp suất của mội trường .
D. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kỳ bán rã khác nhau .
Câu 21. Nhận xét nào về tia bêta của chất phóng xạ là sai?
A. Tia β

gồm các hạt β

chính là các hạt electron.
B. Tia β làm ion hoá môi trường mạnh hơn tia anpha.
C. Có hai loại tia : tia β
+
và tia β

.
D. Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể gần bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 22. Poloni
( )
210
84
Po
có chu kỳ bán rã là T = 138 ngày, là chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ và chuyển
thành hạt nhân chì. Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ số giữa số hạt
210

24
11
Na
có khối lượng ban
đầu m
0
= 8g, chu kỳ bán rã của
24
11
Na
là T =15h. Khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ là
A. 1g B. 8g C. 7g D. 1,14g
Câu 25. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt α. Trong thời gian 1 phút
đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α, nhưng 6 giờ sau, kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất, trong 1 phút chất
phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:
A. 2 giờ B. 1 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
Câu 26. Biết số Avôgađrô là 6,02.10
23
/mol, khối lượng mol của urani
238
92
U
là 238g/mol. Số nơtron có trong
119g urani
238
92
U

A. 8,8.10
25

Bq
Câu 29. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức

100 2 os(100 t- )
6
u c V
π
π
=

4 2 os(100 t- )
2
i c A
π
π
=
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W. B. 400W. C. 600W D. 100W.
Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh dùng
trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40
µ
m. B. 0,76
µ
m. C. 0,48
µ
m. D. 0,60
µ
m.

Câu 33. Cho phản ứng phân hạch Uran 235 :
235 144 89 1
92 56 36 0
3 200n U Ba Kr n MeV+ → + + +
. Biết 1u = 931
MeV/c
2
. Độ hụt khối của phản ứng bằng
A. 0,2248u B. 0,2148u C. 0,2848u D. 0,3148u
Câu 34. Cho: m
C
= 12,00000u; m
p
= 1,00728u; m
e
= 5,48.10
-3
u; m
n
= 1,00867u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV =
1,6.10
-19
J; c = 3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách một hạt nhân
12
6
C

có chu kỳ bán rã T =15h ,
24
11
Na
là chất phóng xạ β

và tạo thành đồng vị của magiê.
Mẫu
24
11
Na
có khối lượng ban đầu m
0
= 24g. Độ phóng xạ ban đầu của
24
11
Na
bằng.Bq
A. 2,78.10
22
.Bq B. 1,67.10
24
.Bq C. 3,22.10
17
Bq D. 7,73.10
18
.Bq
3
Câu 38. Một mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C=
5

và cuộn cảm L sẽ dao động với chu kì T
1
, thay tụ trên bằng tụ có
điện dung C
2
thì chu kì dao động là T
2
. Chu kì dao động của mạch khi thu tụ bằng bộ tụ gồm C
1
mắc song
song với C
2

A.
1 2
1 2
T T
T
T T
=
+
B.
2 2
1 2
T T T= +
C.
1 2
2 2
1 2
T T

Bq B. 2,72.10
11
Bq C. 8,32.10
13
Bq D. 4,52.10
11
Bq
Câu 45. Cho phản ứng hạt nhân:
6
3
4,8n Li T MeV
α
+ → + +
Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1g Li

A. 28,89.10
23
MeV B. 4,8.10
23
MeV C. 4,818 .10
23
MeV D. 0,803.10
23
MeV
Câu 46. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni
210
84
Po
đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi
phản ứng phân rã α của Pôlôni giải phóng một năng lượng ΔE = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt


4
¤ Ðáp án của ðề thi:
5


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status