Tải Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lý lớp 11 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2014 - 2015 - Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lớp 11 có đáp án - Pdf 70

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD – ĐT Cà Mau</b>
<b>Trường THPT Phan Ngọc Hiển</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Mơn: Vật Lí – K 11</b>
<i> Họ và tên: ... Lớp : 11C...</i>


<i><b>ĐIỂM</b></i> <i><b>Lời phê của thầy (cô</b><b> ) </b></i>


<b>PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH CB - NC).</b>


<b>Câu 1. Chọn đáp án đúng. Êlectrơn chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Tại thời </b>
điểm ban đầu êlectrôn ở điểm O và vận tốc của nó vng góc vectơ cảm ứng từ. Khoảng cách từ O đến
êlectrôn tại thời điểm t là: (Cho biết: khối lượng của êlectrôn m, điện tích e và vận tốc của êlectrơn là
v).


2


sin( . )
2


<i>eB</i> <i>eB</i>


<i>t</i>


<i>mv</i> <i>m</i>


2 2


sin( . )



A. tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường. B. phụ thuộc vào hình học của dây dẫn.
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh. D. phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.


<b>Câu 3. Tại tâm của một dòng điện chạy qua vòng tròn, có cường độ dịng điện I = 5(A), người ta đo</b>
được cảm ứng từ B =31,4.10-6<sub> T. Đường kính của dòng điện tròn là:</sub>


A. 20 cm C. 10 cm C. 2 cm D. 1 cm.


<b>Câu 4. Chọn câu sai. Đường sức từ của từ trường</b>
A. là những đường cong không kín.


B. khơng cắt nhau.


C. Là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của tử trường tại điểm đó.


D. Có chiều quy ước là chiều đi từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm nằm cân bằng tại một điểm
trên đường.


<b>Câu 5. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ 250.10</b>-5<sub> T bên trong ống dây. Cường độ dòng</sub>


điện qua mỗi vòng dây là 2 A. Ống dây dài 50 cm. Số vòng dây quấn trên ống dây là:
A. N = 994 vòng B. N = 49736 vòng C. N = 1562 vòng D. N = 497 vòng
<b>Câu 6. Lực lo – ren – xơ là</b>


A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích


C. lực từ tác dụng lên dịng điên. D. Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
<b>Câu 7. Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ B ?</b>


.

<i>F</i> <i>BI q</i>  <i>F</i> <i>v I</i>sin <i><sub>F</sub></i> <sub></sub><i><sub>BI</sub></i><sub></sub><sub>sin</sub><sub></sub> <i><sub>F</sub></i><sub></sub><i><sub>BI c </sub></i><sub></sub><sub>os</sub>


A. B. C. D.
<b>Câu 11. Chọn câu đúng. Công thức lực lo – ren –xơ </b>


7 1 2


2.10 <i>I I</i>
<i>F</i>


<i>r</i>




  <sub>7</sub>


4 .10


<i>B</i><sub></sub>   <i>nI</i> <i>f</i> <i>q v B</i>. . .sin <i>α</i>


A. B. M = IBSsinC. D.
<b>Câu 12. Cảm ứng từ bên trong ống dây dẫn thẳng dài không phụ thuộc vào</b>


A. bản chất của môi trường bên trong ống dây dẫn. B.chiều dài ống dây.


C. đường kính ống dây. D. dòng điện chạy trong ống dây dẫn.
<b>PHẦN II – TỰ LUẬN. </b>


<b>A. PHẦN RIÊNG HỌC SINH CƠ BẢN.</b>



<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Đ. a</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>PHẦN II . TỰ LUẬN.</b>


<b>A. PHẦN RIÊNG HỌC SINH CƠ BẢN.</b>


<b>BÀI</b> <b>NÔI DUNG BÀI GIẢI</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CT</b>


<b>ĐIỂM</b>
<b>TP</b>
<b>a. Tìm cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn 5 cm.</b>


7


2.10 .<i>I</i>
<i>B</i>


<i>r</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1.


7 2 6

<i>I</i>
<i>r</i>


<i>B</i>




 


………..


7


6


2


' 2.10 . 0,025 25
16.10


<i>r</i>  <i>m</i> <i>mm</i>




   


………...


<b>1.0điểm</b>



4.3,14.10 . .200.10 0, 20096( ) 0, 2( )
0,5


<i>L</i>   <i>H</i> <i>H</i>


  


………
b. Từ thông qua ống dây khi:


.


<i>L i</i>


  <sub> ………</sub>
. 0, 2.5 1(W )


<i>L i</i> <i>b</i>


    <sub> ………..</sub>
c. Suất điện động tự cảm ống dây.


.
<i>tc</i>


<i>i</i>


<i>e</i> <i>L</i>


<i>t</i>

<b>0,5 điểm</b>


<b>0,5 điểm</b>


<b>4.0</b>
<b>điểm</b>


<b>B. PHẦN RIÊNG HỌC SINH NÂNG CAO.</b>


<b>BÀI</b> <b>NÔI DUNG BÀI GIẢI</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CT</b>


<b>ĐIỂM</b>
<b>TP</b>


Bài 1.


<b>a. Tìm cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn 5 cm.</b>


7


2.10 .<i>I</i>
<i>B</i>


<i>r</i>






<b>0,5 điểm</b>


<b>2.0điểm</b>


<b>0,5 điểm</b>


<b>0,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7


' 2.10 .
'
<i>I</i>
<i>r</i>


<i>B</i>




 


………..


7


6


2


' 2.10 . 0,025 25

+ ………


7 2


2 2.10 .


<i>I</i>
<i>B</i>


<i>x</i>






+ ………


1


<i>B</i>





2


<i>B</i>





+ hướng ra, hướng vào mặt phẳng hình vẽ.

b. Tập hợp các điểm có cảm ứng từ bằng 0.


+ Để B = 0, ta có B1= B2 ………


1 2


<i>I</i> <i>I</i>


<i>y</i> <i>x</i> <sub> + hay ………</sub>


1


2


. 0,67
<i>I</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


  


+ ………
0,67


<i>y</i> <i>x</i><sub>Tập hợp các điểm có B = 0 là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.</sub>


<b>0,5 điểm</b>



x


M


1


<i>B</i>





<i>M</i>


<i>B</i>





</div>

<!--links-->


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status