Tải Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2014 - 2015 - Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 10 có đáp án - Pdf 70

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b> Trường THPT Phan Ngọc Hiển</b> <b>Mơn: Hóa Học 10</b>


<b> </b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>


<b>( ĐỀ 01)</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm: (chon đáp án đúng nhất)</b></i>


<b>Câu 1: </b>Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl và khí clo cho hai loại muối clorua kim
loại khác nhau:


<b>A. </b>Cu B. Ag C. Fe D. Zn


<b>Câu 2: </b>Các nguyên tố nhóm halogen đều có số electron lớp ngồi cùng là:


<b>A. </b>3 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 3: Tính axit giảm dần theo thứ tự nào sau đây:</b>


<b>A. HCl > HBr > HI > HF</b> <b>B. HF > HCl > HBr > HI </b>
<b>C. HBr > HF > HI > HCl </b> <b>D. HI > HBr > HCl > HF</b>


<b>Câu 4: Rót dung dịch AgNO</b>3 vào dung dịch muối nào sau đây khơng có kết tủa xuất hiện:
<b>A. NaF </b> <b>B. NaCl </b> <b>C. NaBr </b> <b>D. NaI</b>


<b>Câu 5: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:</b>


<b>A. Flo có tính oxi hố rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước </b>
<b>B. Flo có tính oxi hố mạnh, oxi hố được nước </b>




<b>A. HF </b> <b>B. HCl </b> <b>C. HNO</b>3 <b>D. H</b>2SO4


<b>Câu 12: </b>Cho 1,2 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí
H2 (ở đktc). Nguyên tử khối của kim loại M là:


A. 56 B. 24 C. 64 D. 65


<b>B. Tự luận: </b>


<b>Bài 1 (2,5đ): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):</b>


NaCl (1) <sub> Cl</sub>


2 (2) HCl (3) CuCl2 (4) AgCl
<b> </b>(5)


<b> Clorua vôi</b>


<b>Bài 2 (2đ): Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học, viết phương trình hố học minh </b>
hoạ: HCl, HNO3, KNO3


<b>Bài 4 (2,5đ): Cho 9 gam hỗn hợp gồm Al và Ag tác dụng với lượng dư dung dịch HCl nồng độ 20%. </b>
Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí (ở đktc).


a) Tính % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. Biết rằng lượng dung dịch HCl đã dùng được lấy
dư 10% so với lượng cần thiết cho phản ứng.




<b>A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit</b>
<b>B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit</b>
<b>C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit</b>
<b>D. Clorua vôi không phải là muối</b>


Câu 7: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?


<i>→</i> <i>→</i> <b>A. HCl + NaOH NaCl + H</b>2O <b>B. 2HCl + Mg MgCl</b>2+ H2.


<i>→</i> <i>→</i> <b>C. MnO</b>2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O <b>D. NH</b>3+ HCl NH4Cl
<i>→</i> <b>Câu 8: Cho phản ứng: Cl</b>2+ 2NaBr 2NaCl + Br2. Nguyên tố clo:


<b>A. chỉ bị oxi hóa</b> <b>B. chỉ bị khử</b>


<b>C. vừa bị oxi hố, vừa bị khử</b> <b>D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử</b>


Câu 9: Hiện tượng quan sát được khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là:


A. khơng có hiện tượng gì B. Có hơi màu tím bay lên


C. Dung dịch chuyển sang màu vàng D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng


<b>Câu 10: </b>Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:


<b>A. </b>Cu B. Ag C. Fe D. Zn


Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?


<b>A. Fe</b>2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3 <b>B. Fe</b>2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3


<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>
<b>điểm</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>mức cao hơn</sub></b><b>Vận dụng ở</b>


<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i>


<b>1. Khái quát nhóm</b>


halogen.


1


0,25 0,25


<b>2. Clo.</b> 1


0,25


1
0,25


1


0,25 0,75



2,0


1
0,25


1


3,0 5.5




<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


5


1,25 5 1,25 1 2,0 2 0,5 2 5 15 10


<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Đề 1</b>


1C 2D 3D 4A 5A 6C


7B 8B 9A 10D 11A 12B


<b>Đề 2</b>


1C 2D 3A 4B 5A 6B


7C 8B 9D 10D 11B 12A


AlI3 + 3AgNO3  3AgI + Al(NO3)3


Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
<b>Bài 2 (2 điểm): </b>


Đề 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Tiến hành thí nghiệm:


- Cho q tím vào các mẫu thử:
+ MT làm QT hố đỏ: dd HCl và dd
HNO3 (nhóm *)


+ MT khơng làm QT đổi màu: dd KNO3


- Cho dd AgNO3 vào 2 MT nhóm *:


+ MT nào xuất hiện kết tủa trắng là MT
chứa dd HCl.


HCl + AgNO3  AgCl + HNO3


+ MT khơng có hiện tượng là dd HNO3


Đề 2


 Chuẩn bị các mẫu thử (MT): lấy 1 ít….


 Thuốc thử: q tím (QT), dd AgNO3

0,5đ


Pthh: Ag không tác dụng với dd HCl 0,25
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0,25


0,04 0,12 0,06
0,25


mAl = 0,04.27 = 1,08 (gam)
<i>1 , 08</i>


9 . 100=12 %mAl = % 0,5


%mAg = 100 – 12 = 88 % 0,25


b) mHCl = 0,12 . 36,5 = 4,38 g 0,25


100
20


110


100 mddHCl đã dùng = 4,38. .= 24,09 g


0,25


Đề 2:
a)


<i>n</i><i><sub>H</sub></i><sub>2</sub>=<i>1 , 344</i>


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status