Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: [email protected]
DĐ: 01694 013 498
54
Bài 6: Giải hệ phương trình:
1
3 1 2
( , )
1
7 1 4 2
x
x y
x y R
y
x y
4 2
i i
Bài 8: Giải các hệ phương trình:
a.
2 10
2 20
3 (1 ) 30
x iy z
x y iz
ix iy i z
b.
3 2
2010 2011
2 2 1 0
1 0
z z z
i
z z
Căn bậc hai của số phức
Bài 1: Tìm căn bậc hai của số phức:
a.
17 20 2 .z i
b.
1 2
4 2
i c.
40 42i
d. 11 4 3i
Bài 2: Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a. -1 + 4 i.3 b. 4 + 6 i.5 c. -1 - 2 i.6 d. -5 + 12.i
Đs:
a. ).23( i b. ).53( i c. ).32( i d. (2 + 3i)
Bài 3: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a. i341 b. i564 c. i621
3 3
i i
;1 2 cos sin
4 4
i i
.
Do đó (1 3)(1 ) 2 2 cos( ) sin( )
12 12
i i i
.
b. Từ phần trên ta có ngay kết quả
1 3 7 7
2 cos sin
1 12 12
i
Bài 2: Tuỳ theo góc
, hãy viết số phức sau dưới dạng lượng giác (1 cos sin )(1 cos sin ).i i
Giải:
Xét số phức (1 cos sin )(1 cos sin )z i i
, ta có
2 2
(2sin .2sin cos )(2cos .2sin cos )
2 2 2 2 2 2
z i i
2 2
4sin cos (sin cos )(cos sin )
2 2 2 2 2 2
2sin (sin cos sin cos (cos sin ))
2 2 2 2 2 2
i i
i
- Nếu sin = 0 z = 0, nên không có dạng lượng giác xác định.
Bài 3: Viết các số sau dưới dạng lượng giác:
1. cosa – isina, a [0;2). 2. sina + i(1 + cosa), a [0;2).
3. cosa + sina + i(sina – cosa), a [0;2)
Giải:
Ta có:
1. cos sin cos(2 ) sin(2 ) a i a a i a
khi a [0;2)
2.
2
sin 1 cosz a i a 2sin
2
a
cos
2
a
+ 2icos
2
2
a
= 2cos
2
a
(sin
2
a
+ i cos
a
< 0 z
2
= -2cos
2
a
(cos(
3
2
-
2
a
) + i sin (
3
2
-
2
a
)
- Nếu a z
2
= 0(cos0 + isin0)
3.
3
cos sin sin – cosz a a i a a
2
(cos
cos sin
3 3
i
(1+ i) = 2 cos sin
4 4
i
Áp dụng công tthức nhân, chia số phức ta đuợc:
(1- i 3 )(1 + i) = 2
2 cos sin
12 12
i
2 2i
=
1
(1 )
4
i =
1
2 cos sin
4 4 4
i
=
2
cos sin
2 4 4
i
Cách 2: Viết dạng lượng giác trước rồi áp dụng công thức Moa – vrơ.
3 1
3 2 2 cos sin 2 cos sin
2 2 6 6 6 6
i i i i
Suy ra:
2
2
3 2 cos sin 4 cos sin
6 6 3 3
i i i
3
(cos 0)
2
z z
Giải:
Số phức z có thể viết dưới dạng: cos sinz i
a.
1 1 1 1
cos sin cos sin
2 cos sin 2 2
2
i i
i
z
1
cos sin
2sin sin cos
2 2 2 2 2 2 2
i Acgument
- Nếu
2
3 3
sin 0 2sin sin cos
2 2 2 2
z z i
3 3 3
2sin sin cos
2 2 2 2 2 2 2
i Acgument
2
Acgument
- Nếu
2
3 3
cos 0 2cos cos sin
2 2 2 2
z z i
2
Acgument
Bài 2: Tính:
5
www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: [email protected]
DĐ: 01694 013 498
58
10
10
35 35 5 5
2 cos sin cos sin
2 2 6 6
40 40
2 cos sin
3 3
i i
i
iz
có một acgument
là .
6
Giải:
2
2
2
cos sin cos( ) sin( )
2 2 2 6 3
(cos sin )
1 3 3 3
( ) 1 1 1
2 2 2 2 2 4
iz ri r r i
z r i
r r r r
r i i iz r r
1 i
có một acgumen là
4
nên
1
z
i
có một acgumen là
4
.
Theo giả thiết ta có
3
2 2 ( )
4 4 2
k l l
Vậy dạng luợng giác của z là: 2 cos sin
2 2
z i
và
4 4
1 3 2 cos sin
3 3
i i
Sau đó áp dụng công thức Moavrơ biến đổi
5 sin 5 1A cos i
.
Bài 2: Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau
www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: [email protected]
DĐ: 01694 013 498
59
a.
10
9
Giải :
a.
10
5
9 4
9
5 5
2 cos sin
2 cos sin
4 4
1 1
2 2
(cos sin )
3 3
16
2
2 cos sin
2 cos sin
2 2
6 6
i
i
A i
i
i
3 3 3 3 3 3
i i i i i i
7 7 7
7 7
2 cos sin cos sin 2 cos2 sin 2 2 128
3 3 3 3
i i i i i i i
Vậy phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 128.
c. Từ
2
Khi cos sin
3 3
z i
.
Ta có
2009
2009
2009
2009
1 1
cos sin
3 3
cos sin
3 3
z i
z
i
2009
2009
1
cos sin 1
3 3
z i z
z
Bài 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết
2
2 2 3z i .
Giải:
Ta chuyển 2 2 3i sang dạng lượng giác rồi từ dạng lượng giác ta chuyển về dạng đại số.
1 3 2 2
2 2 3 4 4 cos sin
2 2 3 3
i i i