Các nhân tố ảnh hưởng đến kiểm soát thu, chi ngân sách nhà nước tại kho bạc nhà nước cấp huyện trên địa bàn tỉnh bình phước​ - Pdf 67



A



CÁC NHÂN TỐ Ả
SOÁT
KHO B

U,



ẾN KIỂM

 SÁ
À

À

Ê

ỚC CẤP HUY

BÀN TỈ



LUẬ VĂ


U,



ẾN KIỂM

 SÁ
À

À

ỚC CẤP HUY

BÀN TỈ



LUẬ VĂ

ỚC T

I

Ê
ỚC



Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301


ại học Công nghệ TP. HCM

ạc sĩ

m:

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)

Họ và tên

Chức danh Hội đồng

TT
1

PGS.TS. Huỳ

2

TS. Nguyễn Quyết Thắng

Phản biện 1

3

TS. Trần Ngọc Hùng

Phản biện 2



L


RƯỜNG
VI

CÔNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ

ÀOOSAUIH C

Ngày, tháng, ăm s
Bình

a

T NAM

ộc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày 20 tháng 10 năm 2017

NHI M VỤ LUẬ VĂ TH
Họ tên học v ê : ũ

ĨA V

Lâm



ê cứu khoa học c o đề tài. ưa ra một số kiến

nghị các giải pháp nhằm nâng cao chấ lượng kiểm soát thu, chi NSNN tại
KBNN cấp huyệ rê địa bàn tỉnh Bình P ước.
2 – Nội dung: Kết cấu Luậ vă

m 5 c ươ

ươ

1: ổng quan tình hình nghiên cứu

ươ

2: ơ sở lý thuyết

ươ

3:

ươ

4: Kết quả nghiên cứu

ươ

5: Kết luận và kiến nghị.

ươ

Vận dụng hỗn hợp nghiên cứu đị

biến phụ thuộc ( 01 biến) và biế
quanh 05 nhân tố: Hệ thố

và đị

lượ

độc lập (05 biến);

; X c định và kiểm định
ưa ra các giải pháp xoay

vă bản pháp luật; Hệ thống kiểm soát nội bộ; Tổ chức

bộ máy kiểm soát; Chấ lượng cán bộ kiểm soát; Mức độ hài lỏng của khách
hàng giao dịch

CÁN BỘ

ỚNG DẪN

(Họ tên và chữ ký)

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)


i

Tp.HCM; tất cả quý Thầy

ào ạo sau đại học –
ô đã cù

rường

ại học Công nghệ

với tri thức và tâm huyết của mì

để truyền

đạt vốn kiến thức quý báu và tạo mọ đ ều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian
học tập tạ rường.
Tôi chân thành cảm ơ

PGS., TS. Mai Thị Hoàng Minh đã ậ

dẫn tôi trong suốt thời gian thực hiệ đề tài luậ



âm ướng

Nếu không có những lời

ướng dẫn tận tình của cô thì tôi rất khó hoàn thiệ được luậ vă

ày

inh, ngày 20 tháng 10 năm 2017
Tác giả

Vũ hanh Lâm


iii

TÓM TẮT
Là ngành dọc trực thuộc Bộ Tài chính, KBNN có nhiệm vụ và chức ă

c ủ

yếu là quản lý, kiểm soát và và báo cáo tình hình thu, chi NSNN. Với vai trò là một
công cụ đắc lực trong nhiệm vụ kiểm soát kế toán NSNN, mục đ c

là ạn chế

những rủi ro trong công tác quản lý thu và thanh toán các khoản chi trả c o c c đơ
vị sử dụng NSNN, chấ lượng kiểm soát thu, chi NSNN luô được Lã
đạo KBNN
các cấp quan tâm và hiệu quả
ày cà
được nâng cao, góp phần nâng cao uy tín
của Ngành Kho bạc, hoàn thành muc tiêu chính trị của
Tạ ì

ả và N à

ước giao.


soát thu, chi NSNN tại các KBNN cấp huyện không ngừng hoàn thiện, cùng góp
phần hoàn thành mục tiêu quả lý NSNN N à
và địa p ươ
thành quả đạ được, trong quá trình thực thi nhiệm vụ, vẫn còn nhữ

ê cạnh những
kókă
ạn

chế ư: rủi ro trong hoạ động kiểm so vướng mắc trong việc vận dụ vă
chế độ vào thực tế k ó k ă về nhân sự... Với mục đ c
soát thu, chi NSNN - một phần hành của Kế o

bản,

ổng hợp các nhân tố kiểm

N à ước, tác giả chọ

đề tài

“ ác nhân tố ảnh hưởng đến kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyện
trên địa bàn tỉnh Bình hước”
Với kỹ thuật Quan sát thực tế đối chiếu vớ c c cơ sở lý luận và các nghiên
cứu rước có l ê qua
đế đề tài. Kết quả nghiên cứu đã ậ
định 5 nhân tố và
mức độ c động của 5 nhân tố c độ
đến chấ lượng kiểm soát thu, chi NSNN

qua đơ vị sử dụng NSNN. uố cù , tác giả đã rì bày ững hạn chế và ướng nghiên cứu
tiếp eo c o đề tài.


v

ABSTRACT
As a line organization, directly under the Ministry of Finance, the Vietnam State
Treasury has the main tasks and functions of managing, controlling and reporting on
state budget receipts and expenditures. As an effective tool in controlling State
budget, its purpose is to limit the risks in the management of collection and
payments to entities using the state budget. That’s w y e qual y of control has always
been concerned by leaders of the State Treasury at all levels. As a result, the
efficiency is increasingly enhanced. This contributes to raising the prestige of the
Treasury Sector and fulfilling the political goals assigned by the Party and the State.
In Binh Phuoc, the State Treasury system includes: 01 provincial-level state
treasury that manages one transaction office, and 11 district-level state treasury
directly under. In particular, the transaction office and the 11 district-level state
treasury are the units at the grassroots level, directly implementing the direction of
the provincial State Treasury and the Central State Treasury. Over the past few
years, the quality of state budget revenue and expenditure control at district level
state treasuries has been constantly improving, contributes to fulfill the state budget
management objectives of the sector and localities. Besides these achievements, in
the process of performing the task, there are still many difficulties and limitations
such as: the risk in the operation of controlling, obstacles in applying documents,
regulations into reality, Human resource difficulties... For the purpose of
synthesizing solutions to improve the quality of state budget revenue and
expenditure control – part of State Accounting, the author selects the topic: "
Factors influence controlling of State budget collection and expenditure at
District-level State Treasury in Binh Phuoc province".

ƠN .............................................................................................................

LỜI CẢ

ii

TÓM TẮT .................................................................................................................

ABSTRACT
M

i
iii

................................................................................................................

v

C L C .................................................................................................................

vii

AN

Ắ ................................................................................... xiv

DANH M C CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................. xv
AN

ÌN


4.2. Phạm vi nghiên cứu: ......................................................................................... 4
5

ươ

6. Ý

p p
ĩa

ê cứu :....................................................................................... 4

ực tiễn của đề tài : .................................................................................. 5

6.1. Về mặt lý thuyết: .............................................................................................. 5
6.2. Về mặt thực tiễn: .............................................................................................. 6
7. Cấu trúc của đề tài: ..................................................................................................

6

ƯƠN 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................... 7
1 1 ề tài nghiên cứu ước ngoài: .......................................................................... 7
12

ề tài nghiên cứu

roước: .......................................................................... 8

1.3. Các bài báo khoa học:....................................................................................... 9


14

2.1.3.1

Khái niệm: .........................................................................................

2.1.3.2. Vai trò của Mục lục N â
2.1.4. Khái quát về Kho bạc N à
2.1.4.1. Chức ă

14
sc

N à Nước: ......................................

14

ước: ...........................................................

14

: ........................................................................................

14

2.1.4.2. Nhiệm vụ của Kho bạc N à Nước trong việc tổ chức thực hiện Kế
o N â s c N à ước và tổng kế o N à ước: ...................................
2.1.5. Khái quát về Kế o NSNN ro


2.2.1.1. Khái niệm kiểm soát: ........................................................................

17

2.2.1.2. Các loại kiểm soát: ............................................................................

17

2.2.2. Quy trình kiểm soát toán thu NSNN : ....................................................

20

2 2 2 1 rường hợp thu trực tiếp tại KBNN ..................................................

20

2222

rường hợp thu qua uỷ nhiệm thu NSNN vớ

â

à

ươ

mại

........................................................................................................................


âsc

Lệnh chi tiền: .................................................................................................

à ước bằng hình thức
22

2.3. Lý thuyết nền: .................................................................................................

22

2.3.1. Các lý thuyết kế toán: .............................................................................

22

2.3.1.1. Lý thuyết tiếp cận thực tế (Pragmatic theory) .................................. 22
2.3.1.2. Lý thuyết quy chuẩn (Normative theory): ........................................

23

2.3.1.3. Lý thuyết thực chứng (Positive theory): ...........................................

23

2.3.2. Kiểm soát nội bộ:

...................................................................................

24


2.4.1. Hệ thố

vị hành chính: ...........................................................

ì

2.4.2. Hệ thống kiểm soát nội bộ: .....................................................................

2421

ô

27

rường kiểm soát: .......................................................................

27

2.4.2.2. Thiết lập mục tiêu: ............................................................................

27

2.4.2.3. Nhận dạng sự kiện: ...........................................................................

28

rủi ro: .................................................................................

28


........................................................................................................................

29

2.4.3. Tổ chức bộ máy kiểm soát: ....................................................................

2431
2432
2433

Số lượ
ấ lượ
ươ

â
b

29

v ê : ..........................................................................

dưỡ và đào ạo â

ệ kỹ uậ : ........................................................................

29
v ê : ....................................

29
29

30

2442

2.445 Nă lực xử lý nghiệp vụ: .................................................................

30

2.4.4.6. Mức độ thỏa mãn về vị trí, công việc, thu nhập: ..............................

30

2.4.5. Mức độ hài lòng của khách hàng giao dịch: ...........................................

31

2.4.5.1. Về

độ giao tiếp và ứng xử của cán bộ kiểm soát: ......................

31

2.4.5.2. Kỹ ă ướng dẫn thủ tục, quy trình: .............................................

31

2.4.5.3. Thời gian kiểm so

31


3.1. Quy trình nghiên cứu: .....................................................................................

33

3.2. Nghiên cứu định tính ......................................................................................

34

3.2.1. Thiết kế nghiên cứu định tính: ...............................................................

34

322

34

c

a

đo k

3.3. Nghiên cứu đị

ệm nghiên cứu: ......................................................

lượng ...................................................................................

36


3.3.3.3. Phân tích h i quy: .............................................................................

38


xi

K T LUẬNƯƠN 3 ..........................................................................................
ƯƠN 4: K T QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................
4.1. Thực trạng hoạ động kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyệ
bàn tỉ

ì

40
41
rê địa

ước ..............................................................................................

4.1.1. Bộ máy nhân sự của tại KBNN cấp Huyệ rê địa bàn tỉì

41
ước:

...................................................................................................................................

41

4.1.2. Số lượ đơ vị và tài khoản giao dịch tại KBNN cấp Huyện: .............


a

đo b ế

46





.............................................................................

46

4.4.1.2.Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o

a

đo b ế

“ ệ

thống kiểm soát nội bộ ”: ...............................................................................

47

4.4.1.3. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o
chức bộ máy kiểm so


đo b ế



”: ........................................................

4.4.1.6. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o
soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyệ

ức
49

a

rê địa bàn tỉ

đo b ế “K ểm
ì

ước”: .. 50

4.5. Phân tích nhân tố khám phá EFA ...................................................................

51

4.5.1. Phân tích khám phá EFA cho biế độc lập : ..........................................

51

4.5.2. Phân tích khám phá EFA cho biến phụ thuộc “ K ểm soát thu, chi


57

4.7.1.3. Kiểm định về phân phối chuẩn của phầ dư: ....................................

57

4.7.1.1. Kiểm định hiệ

ượ

4.7.1.2. Kiểm định về
4.7.2. Kiểm định giả đị

p ươ

sa

của sai số (phầ dư) k ô đổi: ...........

4.8. Kiểm định mô hình h i quy: ...........................................................................

4.8.1. Phân tích h
4.8 2

ươ

59

i quy: ...................................................................................

65

5.1. Kết luận ..........................................................................................................

65

5.2. Kiến nghị đối với Bộ tài chính về việc ba
dẫn kiểm soát thu, chi NSNN:

5.2.1. Cần xem xét sự nhấ qu
sách giữa các khu vực địa p ươ

à c c quy đị

vă bả ướng

...............................................................................

ro

66
qu



ướng dẫn thực hiện ngân

để tạo ra sự đ ng bộ chung cả

ước. ................


c ấ lượng kiểm soát kế

toán thu, chi NSNN: ..................................................................................................

5.3.3. Xây dự

66

69
độ

ũc

5.3.5. Tổ chức nghiên cứu các yếu tố ả

bộ kiểm soát trong hệ thống KBNN: 69
ưở

đến hành vi kế toán của Kế

toán viên KBNN và kế toán viên của c c đơ vị sử dụng NSNN: ...........................

70


xiii

5.4. Kiến nghị về các giải pháp nâng cao hiệu quả kiểm soát thu, chi NSNN tại
KBNN cấp Huyệ đối vớ K NN

TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................

79

PH L C ......................................................................................................................


xiv

A



BTC: Bộ tài chính
KBNN: Kho bạc N à ước
KSNB: Kiểm soát nội bộ
NSNN: N â s c N à
N

:N â

à

ươ

ước
mại

VẾ



kê mô ả b ến phụ thuộc kiểm soát thu, chi NSNN tại

45

KBNN cấp Huyệ rê địa bàn tỉ
Bảng 4.3. Kết quả độ tin cậy a

ì
ước ...................................................... 46
đo b ế “ ệ thố vă bản pháp luậ ” ............. 47

Bảng 4.4. Kết quả độ tin cậy

a

đo b ế “ ệ thống kiểm soát nội bộ” ............... 47

Bảng 4.5. Kết quả độ tin cậy

a

đo b ế “ ổ chức bộ máy kiểm so ” .............. 48

Bảng 4.6. Kết quả độ tin cậy

a

đo b ế “



4 10:

ươ

4 11:Kế quả

sa r c c c

â ố độc lập ...................................................... 52

a rậ xoay của c c

a

đo c c b ế độc lập ...................... 53

Bảng 4.12: Bảng kiểm định KMO và Barlett cho biến phụ thuộc ............................ 54
Bảng 4.13:

ươ

sa r c của biến phụ thuộc ...................................................... 54

Bảng 4.14: Ma trận xoay nhân tố của

a đo

.................................................. 55


VẼ VÀ

Hình 1: Nhiệm vụ của Kế toán viên KBNN ...............................................................

Ồ THỊ
2

Hình 2.1: Quy trình thu NSNN trực tiếp tại KBNN ................................................. 20
Hình 2.2: Quy trình thu qua ủy nhiệm thu NSNN với NHTM ................................. 20
Hình 2.3: Quy trình thu qua tài khoản chuyên thu tại NHTM .................................. 21
Hình 2.4: Quy trình chi NSNN theo hình thức rút dự toán, tải khoản tiền gửi ......... 21
Hình 2.5: Quy trình chi NSNN theo hình thức Lệnh chi tiền ................................... 22
Hình 2.6: Mô hình giả thiết .......................................................................................

26

Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................

33

Hình 4.1: Tổ chức nhân sự của KBNN cấp huyện ....................................................

41

thị 4.1: Thống kê theo giới tính của đố ượ

được khảo sát ............................ 42

...................................................................................................................................


44



àm

i quy ........................................................

58

Hình 4.3: Biểu đ tần số của phầ dư c uẩn hóa của mô hình ................................. 58
Hình 4.4 :thị phân tán giữa giá trị dự đo

và p ầ dư ừ h i quy .................... 59


1

PHẦN MỞ ẦU
1

ặt vấn đề

ược thành lập từ ăm 1990 qua ơ 25 ăm ì
à và p
r ển, kế toán
Kho bạc N à
ước đã đảm bảo cung cấp thông tin chính xác về tình hình thu, chi
ngân sách phục vụ sự chỉ đạo đ ều hành của c c cơ qua
địa p ươ


à ước

NN đã đưa ra c ế

ước.

lược phát triể đến

ư sau: “ Xây dựng hệ thống kế toán

nhà nước thống nhất, hiện đại theo nguyên tắc dồn tích, phục vụ quản lý ngân
sách nhà nước và tài chính công đảm bảo tính công khai, minh bạch; Phát triển
kế toán quản trị phục vụ cho yêu cầu phân bổ ngân sách theo kết quả đầu ra, bảo
đảm khả năng phân tích và tính toán được chi phí, hiệu quả của chi tiêu ngân
sách nhà nước cũng như yêu cầu lập ngân sách trên cơ sở dồn tích; Tổng hợp,
xử lý dữ liệu kế toán từ tất cả các đơn vị thực hiện hệ thống kế toán nhà nước;
Chịu trách nhiệm công bố và cung cấp các số liệu kế toán, tình hình tài chính
nhà nước, lưu trữ cơ sở dữ liệu kế toán tập trung”.
ể thực hiện chiế lược, hệ thống Kho bạc N à ước cần phải có một hệ thống kế
toán thu, chi NSNN thực sự hữu hiệu để cung cấp thông tin về tình hình tài
chính, n â s c à ước một cách chính xác, kịp thờ đ p ứng yêu cầu công tác quả lý đ
ều hành của Chính phủ, Bộ Tài chính. Là một phân hệ thông tin trong hệ
thống kế toán, kiểm soát kế toán thu, chi NSNN giữ vai trò quan trọng trong việc
ă c ặn, phát hiện và sửa chữa sa só để thực hiệ được trách nhiệm cung cấp thông
tin tin cậy của kế o đ ng thờ đảm bảo an toàn tiền và tài sả được giao
quản lý. Bên cạ đó cô c k ểm soát kế toán thu, chi NSNN cũ cần có sự đổi mới, hoàn
thiệ để đ p ứng những yêu cầu quản lý, từ bước hoà nhập thông lệ, chuẩn mực quốc
tế về kế toán.


X c định phân hệ hạc
chứng từ giấy và m y

o

định khoản bút toán và hạch toán trên
eo quy rì ; đệ trình phê duyệt, phê duyệt

Nhiệm vụ kế toán tổng hợp:
Tổng hợp đó và lưu rữ chứng từ kế o
eo quy định
Hình 1: Nhiệm vụ của Kế toán viên KBNN
Trong mỗi quy trình thực hiện, hoạ động kiểm so
trọng. Thông qua kiểm soát

có thể kịp thời phát hiệ và

luô đóva rò qua
ă c ặn những sai sót

của đơ vị sử dụng NSNN và kế toán viên KBNN nhằm hạn chế rủi ro trong thanh
toán, chi trả của KBNN, đ
nhận thức của tổ chức c

được mức độ tuân thủ quy rì
â l ê qua đến việc sử dụ NSNN

soát thu, chi NSNN mang tính hiệu quả của quản lý nhằm
ượng sử dụ NSNN đò



ước trong công tác quản lý

ượng lợi dụng sự sơ ở, bất cập trong kiểm

vị sử dụ

NSNN đã

ước làm thấ

ực hiện hành vi gian lận,

o đến hàng tỷ đ ng của NSNNển

ư:
+ Nguyên Kế toán trưởng Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, lợi dụng chức vụ của

mình và sự sơ hở của Lãnh đạo và đồng nghiệp, lập nhiều ủy nhiệm chi khống, làm
giả
chữ ký Giám đốc Kho bạc và đồng nghiệp vời mục đích chiếm 45 tỷ đồng lấy tiền cá
độ bóng đá. ( Theo ) ngày 15/6/2012.
+ Kế toán của trường học đã làm khống hồ sơ, giả mạo chữ ký để rút số tiền lên
đến hàng trăm triệu đồng từ tài khoản của nhà trường để phục vụ cho mục đích cá
nhân. (Theo Báo tầm nhìn ngày 11/02/2015).
+ Tại Bình Phước, một nữ kế toán UBMTTQ làm giả, lập khống hồ sơ chi tiền
ủng hộ, làm giả hợp đồng mua sắm, chi tiêu cơ quan... để rút tiền của cơ quan gửi
tại KBNN và một số Ngân hàng, chiếm đoạt 6,1 tỷ đồng (Theo )
ngày 18/9/2015. Và còn nhiều rường hợp khác, với những thủ đoạn tinh vi, nguyên
â cũ


ì

ước ?.

- Các kiến nghị nào nhằm nâng cao chấ lượng kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN
cấp Huyệ rê địa bàn tỉ
3. Mục tiêu nghiên cứu:

ì

ước ?

3.1. Mục tiêu tổng quát: Nghiên cứu và đưa ra c c
thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyệ

â tố

rê địa bàn tỉ

c độ đến kiểm soát
ì

ước. Từ đó đưa ra

một số kiến nghị
3.2. Mục tiêu cụ thể: Că
ướ

cứ vào nhu cầu nghiên cứu đề à được thực hiện nhằm


ì

ước.

c/ ưa ra một số kiến nghị vào thực tế tại KBNN cấp Huyệ

rê địa bàn tỉnh Bình

ước
4

ối tượng và phạm vi nghiên cứu

4.1. Đối tượng nghiên cứu:
Các nhân tố ả
rê địa bàn tỉ

ì

ưởng đến kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyện
ước.

4.2. Phạm vi nghiên cứu:
Một số KBNN huyện, thị rê địa bàn tỉ ước
và một số cơ qua đơ vị sử dụng NSNN tạ

ì

ước, KBNN tỉnh Bình


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status