Tuan 12 cả ngày CKTKN+KNS dã sửa- Hằng TT - Pdf 65


Tuần 12( Từ 22 tháng 11 đến 26 tháng 11)
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu.
- Bit t tớnh v tớnh nhõn s cú ba ch s vi s cú mt ch s .
- Bit gii bi toỏn cú phộp nhõn s cú ba ch s vi s cú mt ch s v bit thc
hin gp lờn , gim i mt s ln . Bi tp cn lm:Bi 1 (ct 1,3,4), Bi 2, Bi 3,
Bi 4, Bi 5
II- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kim tra bi c:
- Gi 4 HS lờn bng lm bi 2/25 ca tit
55.
- Nhn xột cho im HS
2. Dy hc bi mi:
2.1 Gii thiu bi: Tit luyn tp hụm nay
giỳp cỏc em nm vng hn na cỏch nhõn
s cú 3 ch s vi s cú 1 ch s.
2.2 Hng dn luyn tp:
Bi 1: K bng ni dung bi tp 1 lờn
bng
-Hi: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Mun tớnh tớch chỳng ta lm nh th no
?
- Yờu cu HS lm bi
- Cha bi v cho im HS
- Cú th hi thờm HS v cỏch thc hin

- Nhận xét chữa bài
Bài 5:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
- Nhận xét chữa bài
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
bài toán có liên quan đến nhân số có ba
chữ số với cố có một chữ số.
- Nhận xét tiết học:
Bài sau: So sánh số lớn gấp mấy lần số
bé.
- lấy thương nhân với số chia
- Cả lớp làm bảng con, 2 em lên bảng
a. X : 3 = 212 b. X : 5 = 141
X = 212 x 3 X = 141 x 5
X = 636 X = 705
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề bài
- HS tóm tắt và giải:
+ 1 hộp: 120 cái
+ 4 hộp: ? cái
Bài giải
Cả 4 hộp có số gói mì là:
120 x 4 = 480 ( gói mì )
ĐS: 420 gói mì
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu tính số dầu còn lại
sau khi lấy ra 185 lít dầu.
- Ta phải biết lúc đầu có tất cả bao
nhiêu lít dầu.

lp theo dừi v nhn xột bi c, nhn xột cõu
tr li ca bn.
B. Dy hc bi mi:
1 Gii thiu ch im v bi mi
- Y/c HS quan sỏt tranh minh ho ch im v gii thiu: Tranh v nhng cnh p ni
ting ca ba min Bc Trung Nam , ú l lu Khuờ Vn Cỏc Quc T Giỏm, H Ni,
l c ụ Hu, l cng chớnh ch Bn Thnh Thnh Ph H Chớ Minh. Trong hai tun 12
v 13 cỏc bi hc ting vit ca chỳng ta s núi v ch im Bc Trung Nam.
- Bi tp c u tiờn chỳng ta hc l bi vn: Nng Phng Nam. Qua bi ny, chỳng ta
s thy c tỡnh bn thõn thit gia thiu nhi hai min Nam - Bc.
2. Luyn c
- GV c ton bi mt lt vi ging
thong th, nh nhng, tỡnh cm.
- Hng dn c tng cõu v luyn phỏt
õm t khú d ln.
- Hng dn c tng on v gii ngha
t khú.
- Hng dn HS c tng on trc lp
Chỳ ý ngt ging ỳng cỏc du chm,
phy v th hin tỡnh cm khi c cỏc li
thoi.
- Theo dừi GV c mu
- Mi HS c 1 cõu, tip ni nhau c t u
n ht bi. c 2 vũng
- c tng on trong bi theo hng dn ca
GV
- Mi HS c 1 on trc lp.(c 2 lt)
- Nố,/ sp nh kia,/ i õu vy ?//
- Ti mỡnh i lũng vũng/ tỡm chỳt gỡ kp gi ra H Ni cho Võn.//
- Nhng dũng sui hoa/ trụi di bu tri xỏm c/ v ln ma bi trng xoỏ.//

làm gì?
- Vân là ai ? Ở đâu ?
- Để chọn quà gửi cho Vân
- Vân là bạn của Phương, Uyên, Huê, ở tận
ngoài Bắc.
GV : Ba bạn nhỏ trong Nam tìm quà để gửi cho bạn mình ở ngoài Bắc, điều đó cho thấy
các bạn rất quý mến nhau.
- Vậy, các bạn đã quyết định gửi gì cho
Vân ?
- Vì sao các bạn lại chọn gửi cho Vân một
cành mai?
- Các bạn quyết định gửi cho Vân một cành
Mai.
- HS tự do phát biểu ý kiến: Vì theo các bạn,
cành mai chở đựơc nắng phương Nam ra Bắc,
ngoài ấy đang có mùa đông lạnh và thiếu nắng
ấm./ Vì mai là loài hoa đặc trưng cho tết của
miền Nam. Giống như hoa đào đặc trưng cho
tết miền Bắc.
* GV giảng: Hoa mai là loài hoa tiêu biểu cho miền Nam vào ngày Tết. Hoa mai có màu
vàng rực rỡ, tươi sáng như ánh nắng phương Nam mỗi độ xuân về. Các bạn Uyên, Phương,
Huê gửi cho Vân một cành mai với mong ước cành mai sẽ chở nắng phương Nam ra và sưởi
ấm cái lạnh của miền Bắc. Cành mai chở nắng giúp cho Vân thêm nhớ, thêm yêu các bạn
miền Nam của mình và tình bạn của các bạn càng thêm thắm thiết.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, thảo luận với bạn
bên cạnh để tìm tên khác cho câu chuyện
trong các tên gọi: Câu chuyện cuối năm,
Tình bạn, Cành mai Tết.
- HS thảo luận cặp đôi, sau đó phát biểu ý
kiến, khi phát biếu ý kiến phải giải thích rõ vì

gi ý ca 3 cõu chuyn.
- HS 1: K on 1; HS2: K on 2
- HS3: K on 3
- C lp theo dừi v nhn xột
- Mi nhúm 3 HS ln lt tng HS k 1 on
trong nhúm, cỏc bn trong nhúm nghe v cha
li cho nhau.
- 2 nhúm HS k trc lp, c lp theo dừi,
nhn xột v bỡnh chn nhúm k hay nht.
5. Cng c - dn dũ: iu gỡ lm em xỳc
ng nht trong cõu chuyn trờn ?
- Nhn xột tit hc
- Dn: HS chun b bi sau: Cnh p
non sụng
- Xỳc ng vỡ tỡnh bn thõn thit gia ba bn
nh min Nam vi mt bn nh min Bc./
Xỳc ng vỡ cỏc bn nh min Nam thng
min Bc ang chu thi tit giỏ lnh, mun
gi ra Bc mt chỳt nng m.
Tiết 5: Tập viết

Ôn chữ hoa: H
I. Mục tiêu:
- Vit ỳng ch hoa H (1 dũng) , N , V (1 dũng) vit ỳng tờn riờng Hm Nghi (1
dũng) v cõu ng dng : Hi Võn ... vnh Hn (1 ln) bng ch c nh
II. dựng dy hc:
5

- Mẫu chữ viết hoa H, N, V.Tên riêng và cụm từ ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
Vở tập viết 3, T1

b. Quan sát và nhận xét
- Các chữ trong từ ứng dụng có chiều
cao như thế nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào ?
c. Viết bảng: Yêu cầu HS viết từ ứng
dụng: Hàm Nghi. GV đi chỉnh sữa lỗi
- 1 HS đọc
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào vở nháp.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Có các chữ viết hoa H, N, V
- 3 HS nhắc lại quy trình viết. Cả lớp
theo dõi.
- 4 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết
bảng con.
- 2 họcinh đọc: Hàm Nghi
- Chữ H, N, g, h cao 2 li rưỡi, các chữ
còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con.
6

cho HS.
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
*GV giới thiệu: Câu ca dao tả cảnh
thiên nhiên hùng vĩ ở đèo Hải Vân và

B. Chuẩn bị
C. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Luyện tập
Hướng dẫn học sinh yếu làm bài tập 1, 2, 3 trong Vở bài tập
Một số bài tập luyện tập:
Bài 1. Tính nhẩm
7 × 2 7 × 3 5 × 7 5 × 8 3 × 4 3 × 7 4 × 7
8 × 2 7 × 7 6 × 7 2 × 8 5 × 9 4 × 6 7 × 6
Bài 2. Tính nhẩm
7

24 : 4 24 : 6 36 : 6 25 : 5 18 : 2 42 : 6 42: 7
21 : 7 35 : 7 35 : 5 49: 7 56: 7 54: 6 18: 6
Bi 3. t tớnh ri tớnh
231 ì 3 524 ì 4 122 ì 5 162 ì 4
Bi 4. Lp 3A cú 12 bn trai, s bn gỏi nhiu hn s bn trai l 2 bn. Hi lp 3A
cú tt c bao nhiờu hc sinh?
Bi 5. Cú 7 thựng du, mi thựng ng 10 lớt. Nu ly s du 7 thựng trờn chia
u vo cỏc thựng loi 5 lớt thỡ c bao nhiờu thựng?
3. Cng c- dn dũ
Cng c bng nhõn 6, 7, 8; bng chia 6, 7
Cng c bi toỏn gii bng hai phộp tớnh.
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 :Toán
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
I- Mục tiêu.
- Bit so sỏnh s ln gp my ln s bộ . Bi tp cn lm: Bi 1, Bi 2, Bi 3
II- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy Hoạt động học

đoạn thẳng CD bằng cách nào ?
- Ai có thể giải được bài toán bày ?
- Hướng dẫn cách trình bày bài giải
- GV: Bài toán trên được gọi là bài toán
so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
Vậy khi muốn so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé ta làm thế nào ?
2.3 Luyện tập - thực hành:
Bài 1:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
- GV lần lượt dán phần a, b, c lên bảng
- Yêu cầu HS QS hình a và nêu số hình
tròn màu xanh và số hình tròn màu trắng
có trong hình này.
- Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp
mấy lần số hình tròn màu trắng ta làm
thế nào ?
- Vậy trong hình a, số hình tròn màu
xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng
?
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chấm 10 bài
- Chữa bài và nhận xét

Bài giải
Số cây cam gấp số cây cau số lần là;
20 : 5 = 4 ( lần )
ĐS: 4 lần
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề toán
- Hs tr¶ lêi
9

- Bi toỏn thuc dng toỏn gỡ ?
- Mun so sỏnh s ln gp my ln s bộ
ta lm nh th no ?
- Yờu cu HS lm bi vo v
- Cha bi v nhn xột
Bi 4*:- GV dỏn hỡnh lờn bng
- Yờu cu HS nờu ú l hỡnh gỡ ?
- Yờu cu HS nờu cỏch tớnh chu vi ca
mt hỡnh ri t lm bi.
- Cha bi v cho im HS
3. Cng c - dn dũ:
- Yờu cu HS v nh luyn tp thờm
-Nhn xột tit hc
Bi sau: Luyn tp
- Bi toỏn thuc dng so sỏnh s ln
gp my ln s bộ.
- Ta ly s ln chia cho s bộ.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo v
- Lớp nhận xét
- 1 HS c toỏn


- Mỗi miền trên đất nước Việt Nam ta lại có những cảnh đẹp riêng, đặc sắc. Bài
TĐ hôm nay sẽ đưa các em tới thăm một số cảnh đẹp nổi tiếng của đất nước ở
khắp ba miền Bắc– Trung – Nam
2 Luyện đọc:
- GVđọc mẫu toàn bài với giọng thong
thả, nhẹ nhàng, tha thiết thể hiện sự tự
hào, ngưỡng mộ với mỗi cảnh đẹp của
non sông
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng
câu ca dao trong bài.
- Chú ý theo dõi HS đọc bài để chỉnh lỗi
phát âm
- Yêu cầu 1 HS đọc lại câu 1. Hướng dẫn
HS ngắt giọng cho đúng nhịp thơ.
- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa
các từ trong câu ca dao.
- Lần lượt hướng dẫn luyện đọc các câu
tiếp theo tương tự với câu đầu.
- Yêu cầu HS luyện đọc bài theo nhóm.
- Tổ chức cho một số nhóm đọc bài trước
lớp
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
đọc.
- Theo dõi GV đọc mẫu
- 6 HS tiếp nối nhau đọc bài, mỗi HS
đọc 1 câu ca dao.
- HS đọc: Đồng Đăng/ có phố Kì
Lừa,/
Có nàng Tô Thị,/ có chùa Tam

về Đồng Tháp Mười.
- HS nói về cảnh đẹp trong từng câu
ca dao theo ý hiểu của mình.
11

bn HS bit c v trớ ca a danh
ú trờn t nc ta.
- Theo em, ai ó gi gỡn tụ im cho non
sụng ta ngy cng p hn ?
- HS tho lun cp ụi tr li: Cha
ụng ta muụn i nay ó ra sc bo v,
gi gỡn, tụn to cho non sụng ta, t
nc ta ngy cng ti p hn.
4 Hc thuc lũng
- GV c mu li bi mt lt. Sau ú
cho HS c lp c ng thanh bi ri yờu
cu HS t hc thuc lũng.
- T chc cho HS thi c thuc lũng.
- Tuyờn dng nhng HS ó thuc lũng
bi.
- T hc thuc lũng
- Mi HS chn c thuc lũng mt
cõu ca dao em thớch nht trong bi.
- HS thi c thuc lũng.
C. Cng c - dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- Dn: HS thuc lũng bi tp c, su
tm cỏc cõu ca dao núi v cnh p quờ
hng mỡnh.
Tiết 3:Chính tả

- Gọi 1 HS đọc lại
Hoạt động 2
-Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình
bày bài chính tả ( đoạn văn có mấy câu,
những chữ nào phải viét hoa, vì sao?, những
dấu câu nào được sử dụng)
- Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh
nào trên sông Hương.
GV: Phải thật yên tĩnh người ta mới nghe
thấy tiếng gõ lanh canh của thuyền chài.
- Những chữ nào trong bài viết hoa ? Vì sao
?
Hoạt động 3:
- Luyện viết tiếng khó
- GV chọn rồi phân tích từ rồi cho HS viết
bảng con từng từ hoặc 2 từ 1 lần.
Đọc rồi viết:
+ Nghi ngút: Ngh + i, ngút: ng + ut +
thanh sắc
+ Tre trúc: Âm tr
+ Thuyền chài: Th + uyên + thanh huyền
+ Vắng lặng: V + ăng + thanh sắc
Hoạt động 4:
- GV đọc HS viết vào vở
- GV đọc lại 1 lần
- Lưu ý tư thế ngồi cầm bút của HS ngắt
câu, cụm từ ngay từ đầu ,đọc 3 lần/1câu.
- Cả lớp đọc thầm bài ở SGK
- Cả lớp theo dõi SGk
- Khói thả nghi ngút cả một vùng tre trúc

b. Bi tp 3
- GV hng dn v nh lm v nh:
Trõu, tru, tru, ht cỏt.
4. Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột, rỳt kinh nghim cho HS v
k nng vit chớnh t v lm bi tp.
- Chỳ ý t vit sai ln sau m trỏnh.
- HS lng nghe chỳ ý
- 1 em c
- in vo ch trng oc hay ooc
- Lp lm vo v
- Nhn xột
- HS t ng ti ch tr li
- V nh lm
Tiết 4:Tự nhiên xã hội
Phòng cháy khi ở nhà
I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Xác định đợc một số vật dễ gây cháy và giải thích và giải thích vì sao không đợc
đặt chúng ở gần lửa. Nói đợc thiệt hại do cháy gây ra
- Nêu đợc những việc cần làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà. Cất diêm, bật lửa
cẩn thận, xa tầm với của em nhỏ.
- GD học sinh biết giữ gìn phòng cháy chữa cháy.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sách giáo khoa trang 44, 45
- GV su tầm những mẩu tin trên báo về vụ hoả hoạn
- HS liệt kê trớc những vật dễ gây cháy cùng với nơi cất giữ chúng
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Kiểm tra bài cũ:
14


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status