GA Tuan 8 Lop 5 - Pdf 63

Đạo đức :
NHỚ ƠN TỔ TIÊN ( tiết 2 )
I. Mục tiêu : Đã nêu ở tiết 1
II. Đồ dùng dạy – học : Đã nêu ở tiết 1
III. Kiểm tra bài cũ : Nhớ ơn tổ tiên ( tiết 1 )
IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 : Tìm hiểu ngày giỗ tổ Hùng
Vương ( BT4, SGK ).
a. Mục tiêu : Giáo dục HS ý thức hướng về cội
nguồn.
b. Cách tiến hành :
- Tổ chức cho các nhóm HS lên giới thiệu các tranh,
ảnh, thông tin mà các em thu thập được về ngày giỗ
tổ Hùng Vương.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau :
+ Em nghó gì khi xem, đọc và nghe các thông tin
trên ?
+ Việc nhân dân ta tổ chức ngày giỗ tổ Hùng
Vương vào ngày mồng mười tháng ba hằng năm thể
hiện điều gì ?
- GV kết luận về ngày giỗ tổ Hùng Vương.
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dòng họ ( BT2, SGK ).
a. Mục tiêu : HS biết tự hào về truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dòng họ mình.
b. Cách tiến hành :
- GV mời một số HS lên giới thiệu về truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình.
- GV chúc mừng các HS đó rồi hỏi thêm :
+ Em có tự hào về các truyền thống đó không ?

KÌ DIỆU RỪNG XANH
I. Mục tiêu :
- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng ; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả
đối với vẻ đẹp của rừng. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 ).
- HSKG trả lời thêm câu hỏi 3.
II. Đồ dùng dạy – học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Tranh ảnh về vẻ đẹp của rừng
III. Kiểm tra bài cũ : Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 : Luyện đọc
a. Mục tiêu : Đọc đúng, trôi chảy, rõ ràng
b. Cách tiến hành :
- Tổ chức cho HS nối tiếp nhau luyện đọc theo 3
đoạn :
Đoạn 1 : Từ đầu cho đến “lúp xúp dưới chân”
Đoạn 2 : “Nắng trưa. . . . đưa mắt nhìm theo”
Đoạn 3 : Phần còn lại
- Hướng dẫn đọc : lúp xúp, sặc sỡ, tân kì, . . .
- Giải nghóa từ ( phần chú giải trong SGK ).
2. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài
a. Mục tiêu : Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của
rừng ; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả
đối với vẻ đẹp của rừng
b. Cách tiến hành :
- Tổ chức cho HS tìm câu trả lời cho 4 câu hỏi
trong SGK theo 4 nhóm.
HSKG trả lời câu hỏi 3 ( SGK ).

Đoạn 1 : Đọc khoan thai, thể hiện
thái độ ngỡ ngàng.
Đoạn 2 : Đọc nhanh hơn.
Đoạn 3 : Đọc thong thả những câu
cuối.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình
chọn bạn đọc hay nhất.
V. Rút kinh ngiệm tiết dạy :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : Ngày dạy :
Toán :
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I. Mục tiêu : Biết :
- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên
phải phàn thập phân của số thập phân thì giá trò của số thập phân không thay đổi.
- HSKG làm thêm BT3 ( SGK ).
II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ
III. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 : Phát hiện đặc điểm của số thập
phân khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần
thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng
bên phải của STP đó.
a. Mục tiêu : Giúp HS nhận biết : Viết thêm chữ số
0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0
( nếu có ) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì

a. Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã học để làm
đúng các bài tập.
b. Cách tiến hành :
Bài 1 : Bỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần
thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng
gọn hơn.
a) 7,800 ; 64,9000 ; 3,0400
b) 2001,300 ; 35,020 ; 100,0100
GV nhắc HS cần chú ý : Chỉ được lược bỏ các chữ
số 0 ở bên phải phần thập phân, không lược bỏ các
chữ số 0 khác.
Bài 2 : Yêu cầu HS viết thêm chữ số 0 vào bên
phải phần thập phân của các STP sau ddaat để phần
thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau ( đều
có 3 chữ số ) :
a) 5,612 ; 17,2 ; 480,59
b) 24,5 ; 80,01 ; 14,678
HSKG làm thêm BT3 ( SGK ) :
Bài 3 : Tổ chức cho HS làm việc theo 4 nhóm :
LAN viết : 1,100 =
100
1000

MỸ viết : 0,100 =
10
100
HÙNG viết : 0,100 =
1
100
Ai viết đúng, ai viết ai ? Tại sao ?

V. Rút kinh ngiệm tiết dạy :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : Ngày dạy :
Chính tả :
KÌ DIỆU RỪNG XANH
I. Mục tiêu :
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn ( BT2 ) ; tìm được tiếng có vần uyên
thích hợp để điền vào ô trống ( BT3 ).
- HSKG làm thêm BT4 ( SGK ).
II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ
III. Kiểm tra bài cũ : HS viết những tiếng chứa ia / iê và nêu quy tắc đánh dấu thanh.
IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 : HS viết chính tả.
a. Mục tiêu : Viết đúng bài chính tả, trình bày
đúng hình thức đoạn văn xuôi.
b. Cách tiến hành :
Thực hiện trình tự như các tiết trước.
- Hướng dẫn viết : ẩm lạnh, rào rào, gọn ghẽ,
len lách, mải miết, . .
- GV đọc cho HS viết vào vở.
2. Hoạt động 2 : Làm BT2, 3
a. Mục tiêu : Tìm được các tiếng chứa yê, ya
trong đoạn văn ( BT2 ) ; tìm được tiếng có vần
uyên thích hợp để điền vào ô trống ( BT3 ).
b. Cách tiến hành :
Bài 2 : Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm

- GV giải thích cho HS biết đặc điểm các loài
chim đã nêu ở trên ( như trong SGV ).
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS nhớ các hiện
tượng chính tả đã luyện tập để không viết sai
chính tả.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành tất cả các BT
vào vở.
Mổ từng hạt nắng đọng nguyên sắc
vàng.
- HS quan sát từng tranh và điền
vào chỗ trống :
Tranh 1 : yểng
Tranh 2 : hải yến
Tranh 3 : đỗ quyên
- HS biết được 3 loài chim kể trên.
V. Rút kinh ngiệm tiết dạy :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lòch sử :
XÔ VIẾT NGHỆ – TĨNH
I. Mục tiêu : Học xong bài này, HS biết :
- Xô Viết Nghệ – Tónh là đỉnh cao của phong trào cách mạng Việt Nam trong những
năm 1930 – 1931.
- Nhân dân một số đòa phương ở Nghệ – Tónh đã đấu tranh giành chính quyền làm
chủ thôn xã, xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ.
II. Đồ dùng dạy – học :
- Hình trong SGK phóng to
- Bản đồViệt Nam

thuật lại cuộc biểu tình ( nội dung
như trong SGK ).
- HS lắng nghe.
phương ở Nghệ – Tónh đã đấu tranh giành chính
quyền làm chủ thôn xã, xây dựng cuộc sống mới,
văn minh, tiến bộ.
b. Cách tiến hành :
- Yêu cầu HS quan sát hình 2 ( SGK ) và nêu nội
dung của hình minh hoạ này.
- Tổ chức cho HS làm việc theo 4 nhóm : Hãy
đọc SGK và ghi lại những điểm mới ở những nơi
nhân dân Nghệ – Tónh giành được chính quyền
cách mạng trong những năm 1930-1931.
3. Hoạt động 3 : Ý nghóa của phong trào Xô
viết Nghệ – Tónh.
a. Mục tiêu : HS nêu được Ý nghóa của phong trào
Xô viết Nghệ – Tónh.
b. Cách tiến hành :
- Yêu cầu HS nêu ý nghóa của phong trào Xô viết
Nghệ – Tónh.
- GV kết luận : Phong trào Xô viết Nghệ – Tónh
đã khích lệ, cổ vũ tinh thần yêu nước của nhân
dân ta.
- GV đọc đoạn thơ trong SGV cho HS nghe.
- HS quan sát và nêu được : Nônh
dân Hà Tónh được cày trên thửa
ruộng do chính quyền Xô viết chia
trong những năm 1930-1931.
- HS thảo luận theo 4 nhóm, viết
kết quả vào phiếu học tập rồi trình

So sánh : 8,1m và 7,9m
Từ đó so sánh : 8,1 và 7,9
- Yêu cầu HS rút ra cách so sánh hai số thâïp
phân có phần nguyên khác nhau.
2. Hoạt động 2 : So sánh hai số thập phân có
phần nguyên bằng nhau.
a. Mục tiêu : Giúp HS biết cách so sánh hai số
thập phân có phần nguyên bằng nhau.
b. Cách tiến hành :
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi :
So sánh : 35,7m và 35,698m
Từ đó so sánh : 35,7 và 35,698
- HS thảo luận theo cặp :
8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
=> 8,1m > 7,9m ( 8>7 )
Vậy : 8,1 > 7,9
- HS nêu ( như trong SGK ).
- HS thảo luận theo cặp :
+ Phần nguyên bằng nhau ( 35 ).
+ Phần thập phân :
7
10
= 7dm = 700mm
698
1000
m = 698mm
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số thập phân
có phần nguyên khác nhau.
- Gọi HS đọc phần c) trong SGK.

mười: 4 > 3 )
c) 0,7 > 0,65 ( vì hàng phần mười :
7 > 6 )
- HS thảo luận theo cặp :
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
- HS thảo luận theo cặp :
0,917 > 0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,187.
V. Rút kinh ngiệm tiết dạy :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : Ngày dạy :
Luyện từ và câu :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
I. Mc tiêu :
- Hiểu nghóa từ Thiên nhiên ( BT1 ) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng
thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ ( BT2 ) ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả
sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.
- HSKG hiểu được ý nghóa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; có vốn từ phong phú và
biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3.
II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ, phiếu học tập, từ điển học sinh.
III. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập về từ nhiều nghóa
IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 : Làm BT1 và 2 ( SGK )
a. Mục tiêu : Hiểu nghóa từ Thiên nhiên ( BT1 ) ;
nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng
thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ ( BT2 )
b. Cách tiến hành :
Bài 1 : GV phát cho HS trang từ điển có giải nghóa

- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi :
+ Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên :
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
+ Tìm hiểu nghóa các thành ngữ, tục ngữ đó
( HSKG hiểu được ý nghóa của các thành ngữ, tục
ngữ ở BT2 ).
2. Hoạt động 2 : Làm BT3 và 4 ( SGK )
a. Mục tiêu : Phần 2 ( mục tiêu )
b. Cách tiến hành :
Bài 3 : Gọi HS đọc nội dung và nêu yêu cầu BT.
- Tổ chức cho HS làm việc theo 4 nhóm :
Tìm từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với
một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả không gian
b) Tả chiều dài ( xa ).
c) Tả chiều cao.
HSKG làm thêm câu : d) Tả chiều sâu.
- Tổ chức cho 4 nhóm trình bày kết quả thảo luận
trước lớp
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng, khen ngợi những
HS đặt được câu văn hay, sáng tạo.
Bài 4 : Gọi HS đọc nội dung rồi nêu yêu cầu BT
- Tổ chức cho HS làm việc độc lập : Tìm từ ngữ
miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ
ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng

Luyện từ & câu :
LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ : THIÊN NHIÊN
I. Mc tiêu :
- Hiểu nghóa từ Thiên nhiên ( BT1 ) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng
thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ ( BT2 ) ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả
sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.
- HSKG hiểu được ý nghóa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; có vốn từ phong phú và
biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3.
II. Nội dung :
Bài 1 : HS nêu dòng nào dưới đây giải thích đúng nghóa từ thiên nhiên :
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Bài 2 : Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong
thiên nhiên :
a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ,
mạ đất quen.
( HSKG hiểu được ý nghóa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ).
Bài 3 : Tìm từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm
được.
a) Tả không gian b) Tả chiều dài ( xa ) c) Tả chiều cao.
HSKG làm thêm câu : d) Tả chiều sâu.
Bài 4 : Tìm từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng b) Tả làn sóng nhẹ c) Tả đợt sóng mạnh.
Ngày soạn : Ngày dạy :
Toán :
LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu : Biết :
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status