GA tuan 8 lớp 4 năm 2010-2011 - Pdf 62

Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
Tuần 8
Th hai ngy 11 thỏng 10 nm 2010
Tit 1: Cho c
Tit 2: Tp c :
Bài 15: NU CHNG MèNH Cể PHẫP L
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Hiu ý ngha bi th: Bi th ng nghnh, ỏng yờu, núi v c m ca
cỏc bn nh mun lm cho th gii tt p hn.
2. K nng: - c ỳng, c trn c bi. c ỳng nhp th
- Bit c din cm bi th vi ging hn nhiờn, vui ti, th hin nim vui, khao khỏt
ca cỏc bn nh khi c m v tng lai tt p.
3. Thỏi : - HS tớch cc hc tp góp phần làm cho thế giới tốt đẹp hơn..
II. dựng dy hc :
- GV: Tranh minh ho bi SGK, Bảng phụ ghi nội dung bài.
- HS: SGK
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. T chc:
2. Kim tra bi c:
- c phõn vai 2 mn kch ca v kch:
Vng quc Tng Lai
3. Bi mi:
3.1 Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi
3.2 Hng dn HS luyn c v tỡm hiu ni
dung bi:
a. Luyn c:
- Cho HS c ni tip 5 kh th
Kt hp sa li phỏt õm, ging c; cỏch ngt
nhp th.

- Cho HS c ni tip ton bi
- Hng dn HS tỡm ỳng ging c.
- Cho HS thi c din cm
- Nhn xột
- Cho c lp c ng thanh c bi
- T chc cho HS hc thuc lũng
- Cho HS thi hc thuc lũng tng kh th
- Thi hc thuc lũng c bi th
- Nhn xột, tuyờn dng.
4. Cng c;
- Trong cuộc sống em có ớc mơ gì?
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- Dn hc sinh v nh tip tc hc thuc lũng bi
th.
- cõu thNu chỳng mỡnh cú phộp
l
- kh nng huyn bớ to nờn iu kỡ l)
- c cõy mau ln, cho nhiu qu, tr
em thnh ngi ln ngay lm vic;
trỏi t khụng cú mựa ụng; khụng cú
thiờn tai, khụng cú chin tranh
- Lng nghe
- Nờu ý chớnh
- 2 HS nhc li ý chớnh
- 4 HS c ni tip
- Theo dừi
- HS c
- Nhm cho thuc bi th
- 3 HS c

3.1 Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi
3.2 Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi tp 1: t tớnh ri tớnh tng
- Gọi HS nờu yờu cu bi tp
- Cho HS nờu li cỏch t tớnh và tính
- Cho HS lm bi
- Cha bi
+
26387
+
54293
14075 61934
9210 7652
49672 123879
Bi tp 2: Tớnh bng cỏch thun tin nht
- Gọi HS nờu yờu cu bi tp
- Tin hnh nh bi tp 1
- Khi cha bi yờu cu HS gii thớch cỏch lm
a. 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178
67 + 21 + 79 = 67 + ( 21 + 79) = 67 + 100 = 167
b. 789 + 285 + 15 = 789 + (285 + 15) = 789 + 300
= 1089
448 + 594 + 52 = (448 + 52) + 594 = 500 + 594
= 1094
Bi 3: Tỡm
x
( HS khá giỏi)
- Cho 1 HS nờu yờu cu ca bi tp
- Cho HS lm vo bng con

- Cho 1 HS nờu yờu cu v nờu cỏch gii
- Cho HS gii bi vo v
- Chm, cha bi
Túm tt:
Cú: 5256 ngi
Sau 1 nm tng: 79 ngi
Sau 1 nm na tng: 71 ngi ? ngi
Bi gii
Sau hai nm s dõn xó ú tng thờm l:
79 + 71 = 150 (ngi)
ỏp s: a) 150 ngi
4. Cng c:
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- GV hớng dẫn về nhà làm bi tp 5.
- 2 HS lm trờn bng lp
- Theo dừi
- 1 HS c bi toỏn
- 1 HS nờu yờu cu và cỏch gii
- Lm bi vo v
Tit 4: Lch s :
Bài 8: ễN TP
I. Mc tiêu :
1. Kiến thức: Hc sinh bit:
- T bi 1 n bi 5 núi v hai giai on lch s: Bui u dng nc v gi nc; hn
mt nghỡn nm u tranh ginh c lp.
2. Kĩ năng: - K tờn nhng s kin lch s tiờu biu trong hai thi k ny ri th hin nú
trờn trc v bng thi gian.
3. Thái độ: - HS yêu thích môn học.
II. dựng dy hc :

đấu tranh giành
độc lập ……….
Khoảng Năm 179 CN Năm 938
700 năm
b.Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
- Cho HS quan sát trục thời gian
- Nêu yêu cầu :
+ Ghi các sự kiện tiêu biểu đã học vào mốc thời
gian cho trước.
+ Cho HS làm vào VBT nêu miệng, ghi lên bảng
c. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
- Nêu câu hỏi 3 (SGK trang 24)
- Hướng dẫn HS kể bằng lời hoặc viết bài viết
ngắn, hình vẽ một trong ba nội dung ở câu hỏi 3
(SGK)
- Tổ chức cho HS trình bày.
- GV chèt ®óng.
4. Củng cố:
- 2 HS
- Cả lớp theo dõi
- Theo dõi
- Làm vào VBT
- 1 sè HS nêu miệng
- 2 HS thùc hiÖn
- Quan sát
- Lắng nghe, thực hiện theo các
yêu cầu của GV
- Nghe câu hỏi
- Làm theo hướng dẫn
- 3 HS trình bày nội dung mình đã

3.2 Cỏc hot ng:
a. Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn
Bi 4: Nhng vic lm no trong cỏc vic di õy
l tit kim tin ca (Ni dung SGK trang 13)
- Cho 1 HS nờu yờu cu bi tp
- Yờu cu HS t c, t lm bi vo SGK
- Cha bi
- Kt lun:
+ ỏp ỏn: Cỏc vic lm ý (a); (b); (g); (h); (k) l
nhng vic lm tit kim tin ca.
- Hỏt
- 2 HS
- C lp theo dừi
- 1 HS nờu yờu cu
- T c, lm bi vo SGK
- Nờu ý kin ca mỡnh kt hp
gii thớch
- Lp trao i, nhn xột
- Lng nghe
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
6
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
- Cho HS liờn h vi bn thõn
- Nhn xột, nhc nh
b. Hot ng 2: Tho lun nhúm v úng vai:
Bi tp 5 (SGK)
- Chia lp thnh 5 nhúm
- T chc cho cỏc nhúm tho lun v úng vai cỏc
tỡnh hung BT

Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
Th ba ngy 12 thỏng 10 nm 2010
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Nội dung Phơng pháp tổ chức dạy học
1. Phần mở đầu
-Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
Khởi động:
* Trò chơi: GV chọn
Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.
GV tổ chức cho HS chơi
2. Phần cơ bản
* Kiểm tra quay sau- đi đều vòng trái, vòng
phải đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- GV kiểm tra theo tổ.
GV quan sát nhận xét.
* Trò chơi: Kết bạn
Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng dẫn cách
chơi.
Cán sự điều khiển cả lớp.
HS tập theo tổ, tổ trởng điều khiển tổ của
mình.
Đội hình vòng tròn
- HS lắng nghe.
- HS chơi.
3. Phần kết thúc.
Yêu cầu HS thực hiện các động tác hồi tĩnh.

- Cho HS nờu yờu cu bi toỏn, túm tt lờn bng
* Cỏch th nht:
Túm tt
- Cho HS ch 2 ln s bộ trờn s
- Gi ý cho HS nờu cỏch tỡm 2 ln s bộ ri tỡm s
ln.
- Hng dn HS nờu bi gii
- Ghi lờn bng.
Bi gii
Hai ln s bộ l:
70 10 = 60
S bộ l:
- Hỏt
- 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp.
- C lp theo dừi
- 1 HS c bi toỏn
- HS nờu yờu cu
- 1 HS ch
- Nờu bi gii
- Theo dừi
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
9
Líp 4C  N¨m häc 2010 - 2011
60 : 2 = 30
Số lớn là:
30 + 10 = 40
Đáp số: Số lớn 40
Số bé: 30
- Cho HS nêu nhận xét khi tìm số bé

Gi¸o viªn: N«ng V¨n TuÊn
Trêng TH Xu©n Quang Chiªm Ho¸ - Tuyªn Quang–
10
Lớp 4C Năm học 2010 - 2011
Cỏch 1:
Hai ln tui con l: 58 38 = 20 (tui)
Tui con l: 20 : 2 = 10 (tui)
Tui b l: 38 + 10 = 48 (tui)
Cỏch 2:
Hai ln tui ca b l: 58 + 38 = 96 (tui)
Tui b l: 96 : 2 = 48 (tui)
Tui ca con l: 48 38 = 10 (tui)
ỏp s: b 48 tui
con 10 tui
Bi 2:
- Cho 1HS c yêu cầu bi tp
- Tin hnh nh bi tp 1
- Cho HS lm bi
- Chm cha bi
+ ỏp s: 16 hc sinh nam
12 hc sinh n
4. Cng c:
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- Bi tp 3 GV gợi ý hớng dẫn cho HS về nhà làm.
- 1 HS c bi tp
- Lm bi vo v
Tit 2: Chớnh t (Nghe vit)
Bài 8 : TRUNG THU C LP
I. Mc tiêu :

3.3 Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi 2a: Chn ting bt u bng r; d hay gi in
vo ụ trng trong bi ỏnh du mn thuyn
- Cho HS nờu yờu cu bi tp
- Cho HS c thm bi v lm vo VBT
- 1 HS lm bi trờn bng lp
- Cha bi, cht li gii ỳng
+ Li gii: Cỏc t cn in theo th t sau: Git;
ri; du; ri; gỡ; du; ri; du
Bi 3a: Tỡm cỏc t cú ting m u bng r; d hoc
gi (cú ngha cho trc)
- Tin hnh nh bi 1
+ Li gii: r; danh nhõn; ging.
4. Cng c:
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- Dn hc sinh v vit li nhng ch vit sai bi
chớnh t.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- C lp theo dừi
- 1 HS c, lp c thm
- Tr li cỏc cõu hi
- c m ca anh chin s v
tng lai ti p ca t nc
- Vit vo bng con
- Vit bi vo v
- Soỏt li
- 1 HS nờu yờu cu
- c v lm vo VBT
- 1 HS lm trờn bng lp

- Ghi lờn bng:
+ Tờn ngi: Lộp Tụn xtụi; Mụ rớt x Mỏc
tộc lớch; Tụ mỏt; ấ i xn.
+ Tờn a lý: Hi ma lay a; a nuýp; Lt ng
gi lột; Niu Di-Lõn; Cụng gụ.
- c mu mt lt.
- Cho HS c.
Bi 2:
- Nờu yờu cu 2 (nh SGK)
- Gi ý HS thc hin yờu cu 2
Tờn ngi:
+ Mi b phn tờn nc ngoi trờn gm cú my
ting?
+ Cỏch vit cỏc ting trong cựng mt b phn nh
th no?
- Cht li:
+ Lộp Tụn xtụi gm 2 b phn Lộp v Tụn xtụi
B phn 1: 1 ting Lộp
B phn 2: 2 ting Tụn/ xtụi
+ Mụ rớt x; Mỏc tộc lớch: 2 b phn
- Hỏt
- 2 HS
- Nhn xột
- C lp theo dừi
- 1 HS c yờu cu
- Theo dừi
- Lng nghe
- HS đc
- Lng nghe
- Thc hin theo gi ý

Bài 2: Viết lại các tên riêng sao cho đúng qui tắc
- Tiến hành như bài tập 1
- Lời giải đúng:
+ Tên người: An-be Anh-xtanh; Crít-xti-an An-đéc-
xen; I-u-ri Ga-ga-rin.
+ Tên địa lý: Xanh Pê-téc-bua; Tô-ki-ô; A-ma-dôn;
Ni-a-ga-ra.
Bài tập 3: Trò chơi du lịch (ghi chép đúng tên nước
với tên thủ đô nước ấy)
- Giải thích cách chơi
- Tổ chức cho 2 nhóm chơi
- Nhận xét,
- Cả lớp viết vào vở.
Ví dụ:
Tên nước Tên thủ đô
Đức Béc-lin
Ấn Độ Niu Đê-li
4. Củng cố:
- Lắng nghe, thực hiện
- Nêu nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Trả lời các câu hỏi
- Lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ
- 1 HS nêu
- HS đọc đoạn văn
- Lắng nghe
- Làm bài, 2 HS lên bảng làm bài
- Theo dõi

3. Ging bi mi:
- Gii thiu:
- Hỏt
- Hc sinh by lờn bn cho giỏo viờn
kim tra.
Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột
- Giỏo viờn dựng tranh nh cỏc con vt t
cõu hi:
+ õy l con vt gỡ ?
+Hỡnh dỏng ca cỏc b phn nh th no ?
+ Mu sc ca con rựa ny th no
+ Em hóy k tờn nhng con vt m em thớch
v t li hỡnh dỏng mu sc ca con vt ú ?
+Em thớch nn con vt no con vt ú ang
lm gỡ ?
- Hc sinh quan sỏt, tr li.
- õy l con rựa
- Cú cỏi mai trũn, 4 chõn ngn.
- Cú cỏi u thũ ra.
- Mu xanh cú m vng.
- Hc sinh t li nhng con vt m mỡnh
yờu thớch.
Giáo viên: Nông Văn Tuấn
Trờng TH Xuân Quang Chiêm Hoá - Tuyên Quang
15


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status