giao an lop 4 tuan 8 ca ngay - Pdf 62

Tuần 8
Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tập đọc
Nếu chúng mình có phép lạ
I. Mục tiêu:
1. Đọc trơn toàn bài, đọc đúng nhịp thơ.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tơi, thể hiện
niềm vui, niềm khao khát của các bạn nhỏ khi ớc mơ về 1 tơng lai tốt đẹp.
2. Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ ngộ nghĩnh đáng yêu nói về ớc mơ
của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy và học:
A. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra 2 nhóm phân vai đọc 2 màn của vở kịch và trả lời câu hỏi.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu nội dung:
a. Luyện đọc:
HS: 4 em nối tiếp nhau đọc 3
khổ thơ (2 lợt).
- GV nghe, sửa lỗi phát âm và giải nghĩa
từ khó.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
HS: Đọc thầm để trả lời câu
hỏi.
+ Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều lần trong
bài?

mơ cao đẹp: Ước mơ về 1 cuộc
sống no đủ, ớc mơ đợc làm
việc, không còn thiên tai, thế
giới chung sống trong hoà
bình.
+ Em thích ớc mơ nào trong bài? Vì sao? HS: Tự suy nghĩ và trả lời theo
đúng ý của mình.
c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học
thuộc lòng bài thơ:
HS: 4 em nối tiếp nhau đọc bài
thơ.
- GV hớng dẫn cách đọc đúng, đọc diễn
cảm.
- GV đọc diễn cảm. HS: Luyện đọc diễn cảm theo
nhóm.
- Thi đọc diễn cảm và học
thuộc lòng.
3. Củng cố dặn dò:
- GV hỏi về ý nghĩa bài thơ.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
2
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng
cách thuận tiện nhất.
II. Đồ dùng:
Phiếu học tập.

Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
3
làm vào vở.
a) x 306 = 504
x = 504 + 306
x = 810.
- GV hỏi tơng tự với phần b. b) x + 254 = 680
x = 680 254
x = 426.
+ Bài 4:
GV hỏi lại cách tính chu vi hình chữ nhật
- Cho HS tập giải thích về công thức tính P
= (a + b) x 2
- GV có thể chấm bài cho HS.
HS: Đọc bài, tự làm rồi chữa
bài.
a) Chu vi hình chữ nhật là:
P = (16 cm + 12 cm) x 2 = 56
(cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
P = (45 cm + 15 cm) x 2 = 120
(cm)
a là chiều dài hình chữ nhật.
b là chiều rộng hình chữ nhật.
(a + b) là nửa chu vi hình chữ
nhật
(a + b) x 2 là chu vi hình chữ
nhật.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.

- GV hỏi 1 số câu hỏi:
Kể tên 1 số bệnh em bị mắc? HS: Tự kể.
Khi bị bệnh đó em thấy nh thế nào? - Tự kể
Khi thấy cơ thể có những dấu hiệu
không bình thờng, em phải làm gì?
Vì sao?
- Báo cho bố mẹ để đa đi khám bác sĩ
vì nếu không sẽ nguy hiểm đến tính
mạng.
b. HĐ2: Trò chơi đóng vai Mẹ ơi
con sốt :
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn. HS: Các nhóm đa ra tình huống để
tập ứng xử khi bản thân bị bệnh.
- Tình huống 1: Lan bị đau bụng và
đi ngoài vài lần khi ở trờng. Nếu là
Lan, em sẽ làm gì?
- Tình huống 2: Đi học về, Hùng thấy
mệt, đau đầu, đau họng. Hùng định
nói với mẹ nhng mẹ mải chăm em,
không để ý đến nên Hùng không nói
gì. Nếu là Hùng em sẽ làm gì?
Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
5
+ Bớc 2: Làm việc nhóm. - Các nhóm thảo luận đa ra tình
huống.
- Các bạn phân vai theo tình huống.
+ Bớc 3: Trình diễn lên đóng vai.
Kết luận: Nh Bạn cần biết.

- GV chấm 7 đến 10 bài.
- Nêu nhận xét.
Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
6
3. Bài tập chính tả:
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm
vào vở bài tập.
- Gv chọn bài 2a, hoặc 2b. - 1 số HS làm vào phiếu.
2a) (Đánh dấu mạn thuyền)
- Kiếm giắt, kiếm rơi xuống nớc,
đánh dấu, làm gì, đánh dấu
- Những HS làm phiếu lên dán phiếu
trên bảng lớp.
- GV gọi HS đọc đoạn văn đã điền.
+Bài 3a: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV chữa bài và nhận xét, khen
những em làm đúng.
a) rẻ, danh nhân, giờng.
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học; HS về nhà làm các bài còn lại.
Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
7
ChiỊu thø 2 ngµy 12 th¸ng 10 n¨m 2009
RÈN ĐỌC
Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI
NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ
I.Mục tiêu:
+ RÌn lun kÜ n¨ng ®äc. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau
các dấu câu.
+ Lun ®äc diƠn c¶m (HS kh¸, giái).

- HS đọc và thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên
- Tõng nhãm HS ®äc ph©n vai
theo 2 màn kòch
- HS thi ®äc tríc líp.
- Lựa chọn khổ thơ để thể hiện
diễn cảm
- HS thi ®äc tríc líp
Gi¸o viªn §µo ThÞ Ngäc Q
8
Giáo dục HS có những ước mơ cho thế
giới ngày mai.
GV theo dõi giúp đỡ
3. Tổng kết:
- GV nhận xét, tuyên dương những HS
học tốt
- Dặn HS vềø tiếp tục luyện đọc
______________
RÈN TOÁN
Ôn tập về biểu thức có chứa ba chữ
Về tính chất kết hợp của phép cộng
I. Mơc tiªu:
- Lun tËp vµ cđng cè cho HS vỊ biĨu thøc cã chøa ba ch÷, tÝnh chÊt kÕt hỵp
cđa phÐp céng.
- HS làm được bài
- HS cã ý thøc hoc tËp, yªu thÝch m«n häc.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:

®óng
Bµi 3:
TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn:
a) 4000 + 2148 + 252
b) 1255 + 466 + 145
c) 921 + 198 + 1079
- GV nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶ ®óng.
Bµi 4 :
ViÕt sè hc ch÷ thÝch hỵp vµo chç
chÊm:
a) a + 0 = + a = … …
b) 16 + a = + 16…
c) ( c + 35 ) + 15 = c + ( 35 + ) = …
c + ...
- GV nhËn xÐt, ch«t kÕt qu¶ ®óng.
4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà học bài, chuẩn bò bài sau
- HS nªu yªu cÇu, lµm bµi råi ch÷a
bµi:
a) 4 400 + 2 148 + 252 =
4 000 + ( 2 148 + 252) =
4 000 + 2 300 = 6 300
b) 1 255 + 436 + 145 =
436 + ( 1 255 + 145 ) =
466 + 1 400 = 1 866
c) 921 + 198 + 1 079 =
198 + ( 1 079 + 291 ) =
198 + 1 300 = 1 498.
- Hs nªu yªu cÇu bµi tËp, lµm bµi:

khi đi đều sai nhịp.
- Tổ chức và phơng pháp kiểm tra: - Tập hợp theo đội hình hàng
ngang.
- Kiểm tra theo tổ.
- Cách đánh giá: 3 mức: + Hoàn thành tốt.
+ Hoàn thành.
+ Cha hoàn thành.
b. Trò chơi vận động: (4 5 phút)
HS: Tập hợp theo đội hình chơi,
nêu tên trò chơi, nhắc lại luật
chơi.
- Cả lớp cùng chơi.
3. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay theo nhịp.
- GV nhận xét, đánh giá giờ học.
- Về nhà ôn lại những nội dung đã học.
_____________________________
Luyện từ và câu
Cách viết tên ngời tên địa lý n ớc ngoài
I. Mục tiêu:
1. Nắm đợc quy tắc viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.
2. Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên ngời, tên địa lý n-
ớc ngoài phổ biến quen thuộc.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bút dạ và giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
11
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng viết 2 câu thơ theo lời đọc của GV.

Cách viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài đã
cho có gì đặc biệt?
- Viết giống nh tên riêng Việt
Nam, tất cả các tiếng đều viết
hoa.
3. Phần ghi nhớ:
HS: 2 3 em đọc nội dung
phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào
vở bài tập.
- 1 số HS làm trên bảng.
- GV nhận xét, cho điểm
ác boa, Lu i pa xtơ,
ác boa Quy dăng
xơ.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu của bài, làm
bài cá nhân vào vở.
Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
12
- GV gọi HS trình bày bài làm của mình
trên bảng.
- 3 4 HS làm bài trên phiếu.
+ Bài 3: - Tổ chức chơi trò du lịch theo
cách chơi tiếp sức.
- GV giải thích cách chơi.
- Nhận xét, bình chọn những nhóm chơi
giỏi nhất.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

?
10 gọi là gì? - Hiệu hai số.
- Tơng tự cho HS giải bài toán theo cách
thứ 2 SGK rồi nhận xét cách tìm số lớn.
Giải:
* Cách 1:
Hai lần số bé là:
70 10 = 60
Số bé là:
60 : 2 = 30
Số lớn là:
30 + 10 = 40
Đáp số: Số bé là 30
Số lớn là 40
- GV: Bài toán này có 1 cách giải, khi giải
có thể giải bằng 1 trong 2 cách nh SGK.
3. Thực hành:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu bài tập, tự tóm
tắt và giải.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
Tóm tắt:
Giải:
Hai lần tuổi con là:
58 38 = 20 (tuổi)
Tuổi con là:
20 : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là:
58 10 = 48 (tuổi)
Đáp số: Con: 10 tuổi

+ Bài 4:
GV cho HS nêu cách tính nhẩm. HS: Số lớn là 8.
Số bé là 0 vì 8 + 0 = 8 0
= 8.
Hoặc: Hai lần số bé là: 8
8 = 0.
Vậy số bé là 0, số lớn là 8.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
15
Kể chuyện
Kể Chuyện đã nghe đã đọc
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn
chuyện) đã nghe, đã đọc nói về 1 ớc mơ đẹp hoặc ớc mơ viển vông, phi lý..
- Hiểu và trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể
của bạn.
II. Đồ dùng dạy - học:
+ Tranh minh hoạ Lời ớc dới trăng.
+ Sách, báo, truyện viết về ớc mơ.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra 1 2 HS kể lại 1, 2 đoạn của câu chuyện giờ trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS kể chuyện:

+ Với những câu chuyện dài có thể kể 1
2 đoạn.
b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện:
HS: Kể chuyện theo cặp, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Thi kể chuyện trớc lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất, hấp dẫn nhất.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà kể cho mọi ngời cùng nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
địa lý
hoạt động sản xuất của ngời dân ở tây nguyên
I. Mục tiêu:
- HS biết trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của
ngời dân ở Tây Nguyên.
- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.
- Dựa vào lợc đồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
- Có ý thức tôn trọng và bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh nhà máy thủy điện và rừng Tây Nguyên.
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
17
A. Kiểm tra bài cũ:
Kể tên 1 số dân tộc ở Tây Nguyên?
B. Dạy bài mới:

việc trồng cây ở Tây Nguyên là gì?
- Thiếu nớc vào mùa khô. Ngời dân
phải dùng máy bơm nớc hút nớc
ngầm lên để tới cho cây.
3. Chăn nuôi trên đồng cỏ:
* HĐ3: Làm việc cá nhân. HS: Đọc SGK và trả lời câu hỏi:
Hãy kể tên những vật nuôi chính ở
Tây Nguyên?
- Trâu, bò, voi.
Tây Nguyên có những thuận lợi nào
để phát triển chăn nuôi trâu bò?
- Có đồng cỏ xanh tốt.
ở Tây Nguyên voi đợc nuôi để làm
gì?
- để chuyên chở ng ời và hàng hoá
- Tổng kết: Nêu ghi nhớ. HS: Đọc phần ghi nhớ.
Giáo viên Đào Thị Ngọc Quế
18
4. Cđng cè dỈn dß:–
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.
ChiỊu thø ba ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 2009
TOÁN
Ôn tập
I. Mục tiêu
- Lun tËp vµ cđng cè cho HS vỊ biĨu thøc cã chøa ba ch÷, tÝnh chÊt kÕt
hỵp cđa phÐp céng.
- HS lµm gi¶i ®ỵc c¸c bµi to¸n cã lêi v¨n cã liªn quan.
- HS cã ý thøc hoc tËp, yªu thÝch m«n häc.
II. Các hoạt động dạy học:

= (3 254 +146) + 1 696
= 3 400 + 1 696
= 5 369
c) 4 367 + 199 + 501
= 4 367 + ( 199 + 501 )
= 4367 + 700 = 5 067
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp, trao ®ỉi
Gi¸o viªn §µo ThÞ Ngäc Q
19

Trích đoạn Các hoạt đĩng chính:
Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status