GA TUAN 6 LOP 5-LAN - Pdf 60

Tuần 6
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 Hoạt động tập thể
Tiết 2 - Tập đọc
T11: Sự sụp đổ của chế độ A- pác- thai
I. Mục đích yêu cầu
- HS đọc đúng từ phiên âm tiếng nớc ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình
đẳng của những ngời da màu. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tơng đối lu loát bài tập đọc; trả lời đợc câu hỏi 1.
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ.
Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, cho điểm.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài
2.2, Luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
+ Bài chia làm mấy đoạn?
+ Đoạn 1: Nam Phi tên gọi A-pác-thai.
+ Đoạn 2: ở nớc nàydân chủ nào.
+ Đoạn 3: còn lại
- Gv sửa phát âm và kết hợp giải nghĩa 1 số
từ khó.
- Gv đọc toàn bài.
b, Tìm hiểu bài
+ Em biết gì về nớc Nam Phi?
+ Dới chế độ A-pác-thai, ngời da đen bị
đối xử nh thế nào?

- Y/c HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc
hay.
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
giành đợc chiến thắng.
+ Vì họ không thể chấp nhận đợc 1 chính
sách phân biệt chủng tộc dã man, tàn bạo
này.
+ Vì ngời dân nào cũng phải có quyền
bình đẳng nh nhau, cho dù họ khác màu
da, ngôn ngữ.
+ Vì đây là một chế độ phân biệt chủng
tộc xấu xa nhất cần phải xoá bỏ.
* ý 2: Cuộc đấu tranh đòi bình đẳng
của những ngời da màu.
+ Bài phản ánh chế độ phân biệt chủng
tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi
bình đẳng của những ngời da màu.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài.
- 3 HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm, HS
cả lớp theo dõi và bình chọn bạn đọc hay
nhất.
Tiết 3 - Toán
T31: Luyện tập
I. Mục tiêu

2
= 8
100
27
m
2
Hoàng Thị Lan- Trờng Tiểu học Nghĩa Lợi
b.- Hớng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét- sửa sai cho HS.
Bài 2:
- Yêu cầu 1 HS nêu cách thực hiện.
- Nhận xét- sửa sai.
Bài 3:
- Gv nhận xét- sửa sai.
Bài 4:
- Phân tích đề.
- Hớng dẫn HS giải bài.
- Gv nhận xét sửa sai.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
16m
2
9dm
2
= 16m
2
+
100
9

2
95cm
2
=
100
95
dm
2
102dm
2
8cm
2
=102dm
2
+
100
8
dm
2
= 102
100
8
dm
2
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
+ Số thích hợp để điền là:
B- 305mm
2
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.

2
?
Giải:
Diện tích của một viên gạch lát nền là
40
ì
40 = 1600 ( cm
2
)
Diện tích căn phòng là.
1600
ì
150 = 240 000(cm
2
)
240 000 cm
2
= 24m
2
Đáp số: 24m
2
Tiết 4 - Đạo đức
T6: Có chí thì nên (Tiếp theo)
I. Mục tiêu
- HS biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.
- HS biết đợc: Ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.
Hoàng Thị Lan- Trờng Tiểu học Nghĩa Lợi
- Cảm phục và noi theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc sống
để trở thành ngời có ích cho gia đình, xã hội. (Xác định đợc thuận lợi, khó khăn trong
cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vợt khó khăn).

- Cả lớp thảo luận tìm cách giúp đỡ những
bạn có nhiều khó khăn ở trong lớp.
- GV kết luận.
3, Hoạt động tiếp nối
- Nhắc HS về thực hiện vợt khó trong học
tập và cuộc sống.
- 2 HS nêu ghi nhớ đã học tiết trớc.
- HS hoạt động theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
+ Các bạn đã khắc phục những khó khăn
của mình, không ngừng học tập vơn lên.
+ Là biết khắc phục khó khăn, tiếp tục
phấn đấu và học tập, không chịu lùi bớc
để đạt đợc kết quả tốt.
+ Giúp ta tự tin hơn trong cuộc sống, học
tập và đợc mọi ngời yêu mến, cảm phục.
- HS trao đổi cả lớp.
- HS tự phân tích những khó khăn của
bản thân theo mẫu trong SGK.
- Từng HS trao đổi những khso kahn của
mình với nhóm.
- Mỗi nhóm chọn 2- 3 bạn có nhiều khó
khăn hơn trình bày trớc lớp.
Hoàng Thị Lan- Trờng Tiểu học Nghĩa Lợi
Tiết 5 - Chính tả
T6: Nhớ viết: Ê- mi- li, con ...
I. Mục đích yêu cầu
- HS nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết đợc các tiếng chứa a, ơ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm đ-
ợc tiếng chứa a, ơ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.

- 2 HS lên bảng viết.
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ trớc lớp.
- Chú muốn nói với Ê- mi- li về nói với mẹ
rằng: cha đi vui, xin mẹ đừng buồn.
- HS tìm và nêucác từ: Ê- mi- li , sáng bừng,
ngọn lửa, nói giùm, Oa- sinh- tơn, hoàng
hôn, sáng loà
- HS đọc và viết các tiếng khó vừa tìm đợc.
- HS nhớ- viết chính tả.
- HS tự soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, các HS khác
làm vào vở của mình.
+ Các từ chứa a: la, tha, ma, giữa
+ Các từ chứa ơ: tởng, nớc, tơi, ngợc.
+ Các tiếng: ma, la, tha, không đợc đánh dấu
thanh vì mang thanh ngang, tiếng giữa dấu
thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính.
+ Các tiếng: tởng, nớc, ngợc, đặt dấu thanh ở
chữ cái thứ hai của âm chính, tiếng tơi không
đợc đánh dấu thanh vì mang thanh ngang.
Hoàng Thị Lan- Trờng Tiểu học Nghĩa Lợi
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- Nhận xét- sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS thực ghi nhớ cách ghi dấu

khu rừng,..ngời ta dùng đơn vị đo
héc- ta.
- GV giới thiệu: 1 héc- ta bằng
1hm
2
và héc- ta viết tắt là ha.
1 ha = 1hm
2
1ha = 10 000 m
2
2.3, Thực hành
Bài 1:
- Hớng dẫn HS cách thực hiện.
- Gv nhận xét sửa sai.
- 2 HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và mối
quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng.
- HS nghe.
- HS chú ý theo dõi.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm bài bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở.
4 ha = 40 000 m
2
2
1
ha = 5000 m
2
Hoàng Thị Lan- Trờng Tiểu học Nghĩa Lợi
Bài 2:
- Giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- Gv nhận xét, sửa sai.

2
= 6 ha 1800 ha = 18 km
2
800 000 m
2
= 80 ha 27 000 ha = 270 km
2

- 1 HS đọc bài toán.
- Hs làm vào bảng con, bảng lớp.
Giải:
22 200 ha = 222 km
2
- HS làm bài vào vở.
a. 85 km
2
< 850 ha S
b. 51 ha > 60 000 m
2
Đ
c. 4 dm
2
7 cm
2
= 4
10
4
dm
2
Đ

- 2 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- HS cùng trao đổi, thảo luận làm bài.
Hoàng Thị Lan- Trờng Tiểu học Nghĩa Lợi
- Tổ chức cho HS làm bài tập theo
nhóm đôi.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2:
- Tổ chức cho HS làm bài tập theo
nhóm.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 3:
- Y/c HS tiếp nối nhau đặt câu, GV sửa
lỗi dùng từ diễn đạt cho HS.
- Nhận xét, sửa sai
Bài 4:
- Tổ chức cho HS làm bài tập theo
nhóm đôi.
- Nhận xét, sửa sai.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
a. Hữu có nghĩa là bè bạn: Hữu nghị, chiến
hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu
b. Hữu có nghĩa là có: Hữu ích, hữu hiệu,
hữu tình, hữu dụng
- 2 HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- 4 HS tạo thành 1 nhóm cùng trao đổi, thảo
luận làm bài.
a. Hợp nghĩa là gộp lại: Hợp tác, hợp nhất,
hợp lực,

II. Chuẩn bị
Hoàng Thị Lan- Trờng Tiểu học Nghĩa Lợi
- Tranh minh hoạ.
- Bảng ghi rõ đoạn văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau bài Sự sụp đổ của
chế độ A-pát-thai. Và nêu nội dung bài.
Nhận xét cho điểm.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài
2.2, Luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
- Y/c 1 HS đọc toàn bài..
- Bài chia làm mấy đoạn?
+ Đoạn 1: Từ đầuchào ngài.
+ Đoạn 2: tiếpđiềm đạm trả lời.
+ Đoạn 3: còn lại.
- Y/c HS tiếp nối nhau đọc theo đoạn kết
hợp giải nghĩa một số từ khó.
- Y/c HS luyện đọc theo cặp.
-1hs đọc lại bài
- GV đọc mẫu bài.
b, Tìm hiểu bài
- Câu chuyện xảy ra ở đâu, bao giờ?
- Tên phát-xít nói gì khi gặp những ngời
trên tàu?
- Tên sĩ quan Đức có thái độ nh thế nào đối
với ông cụ ngời Pháp?
- Vì sao hắn lại bực tức với cụ?

những tên phát-xít Đức.
- Cụ muốn chửi những tên phát-xít bạo
tàn và nói với chúng rằng: Chúng là
những tên cớp.
- Cụ già rất thông minh, hóm hỉnh, biết
cách trị tên quan phát-xít.
- Câu chuyện ca ngợi cụ già ngời Pháp
Hoàng Thị Lan- Trờng Tiểu học Nghĩa Lợi
c, Luyện đọc diễn cảm
- Y/c 3 HS đọc toàn bài cả lớp theo dõi, tìm
cách đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3.
+ GV đọc mẫu.
+ Y/c HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cho điểm.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
thông minh, biết phân biệt ngời Đức và
bọn phát-xít Đức cụ đã dạy cho tên Phát-
xít Đức hống hách một bài học sâu cay.
- 3 HS đọc toàn bài.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- 3 5 HS thi đọc diễn cảm đoạn 3. HS
cả lớp theo dõi và bình chọn các bạn đọc
hay nhất.
Tiết 2 - Toán
T33: Luyện tập
I. Mục tiêu

.
b. 400 dm
2
= 4 m
2
1 500 dm
2
= 15 m
2
70 000 cm
2
= 7 m
2
c.26m
2
17dm
2
=26m
2
+
100
17
m
2
=26
100
17
m
2
90m

2
5 cm
2
< 810 cm
2
Hoàng Thị Lan- Trờng Tiểu học Nghĩa Lợi


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status