ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG NĂM 2012 Yên Định 1 Môn: Hoá học - Pdf 54

Trng THPT Yờn nh I Thanh HoỏTrng
Mã đề 311
Trng THPT THI TH I HC & CAO NG NM 2012
Yờn nh 1 Mụn: Hoỏ hc
(Thi gian 90 phỳt)
H tờn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trng . . . . . . . . . . . . . . Lp . . . . . . . . SBD . . . . . . . . . . . . Phũng thi . . . . . . . . . . .
Cõu 1: Ngi ta cú th iu ch kim loi Na bng cỏch:
A. in phõn dung dch NaCl. B. in phõn NaCl núng chy.
C. Dựng K cho tỏc dng vi dung dch NaCl. D. Kh Na
2
O bng CO.
Cõu 2: Ch dựng 1 dung dch hoỏ cht thớch hp, cú th phõn bit 3 kim loi riờng bit: Na, Ba, Cu. Dung
dch ú l:
A. HNO
3
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. HCl
Cõu 3: Cho cõn bng N
2 (k)
+ 3H
2(k)


ơ
2NH
3(k)
+ Q. Cú th lm cõn bng dung dch v phớa to thờm
NH

2
) ; HCl + KNO
3
(X
3
) ; Fe
2
(SO
4
)
3
(X
4
).
Dung dch cú th ho tan c bt Cu l:
A. X
1
, X
3
, X
4
B. X
1
, X
4
C. X
3
, X
4
D. X

6
3s
2
3p
1
.
Hiroxit ca X, Y, Z xp theo th t tng dn tớnh baz l:
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
Cõu 7. Ho tan 36 gam hn hp ng v oxit st t ( dng bt) theo t l mol 2 : 1 bng dung dch HCl
d, phn ng xong thu c dung dch X v cht rn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khi lng cht
rn Y bng
A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.
Cõu 8: Mt hn hp X gm M v oxit MO ca kim loi y. X tan va trong 0,2 lớt dung dch H

O
3
C. FeO v Fe
3
O
4
D. Fe
3
O
4

Cõu 11: Ho tan 0,54 gam Al trong 0,5 lớt dung dch H
2
SO
4
0,1M thu c dung dch A. Thờm V lớt dung
dch NaOH 0,1 M cho n khi kt ta tan tr li mt phn. Nung kt ta thu c n khi lng khụng
i ta c cht rn nng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V cú giỏ tr l:
A. 1,1 lớt B. 0,8 lớt C. 1,2 lớt D. 1,5 lớt
Cõu 12: Ho tan 45,9 gam kim loi M bng dung dch HNO
3
loóng thu c hn hp khớ gm 0,3 mol
N
2
O v 0,9 mol NO. Kim loi M l:
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Cõu 13: Cú 3 bỡnh cha cỏc khớ SO
2
, O
2

< C
2
H
6
< H
2
O B. H
2
< CH
4
< H
2
O < C
2
H
6
GV:Trnh vn Thuyờn 1
Trường THPT Yên Định I – Thanh HoáTrương
M· ®Ò 311
C. H
2
< H
2
O < CH
4
< C
2
H
6
D. CH

C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25
Câu 16: Thuốc thử tối thiểu có thể dùng để nhận biết hexan, glixerin và dung dịch glucozơ là:
A. Na B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)
2
.
Câu 17: Cho các hoá chất: Cu(OH)
2
(1) ; dung dịch AgNO
3
/NH
3
(2) ; H
2
/Ni, t
o
(3) ; H
2
SO
4
loãng, nóng (4).
Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)
Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích
axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C
= 12, N = 14, O = 16, H = 1) :

2
. CTCT của A và B là:
A. HCOONH
3
C
2
H
5
; C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COONH
3
CH
3
; CH
3
NH
2

C. HCOONH
3
C
2
H

2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (4) ; HOOC-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).
Câu 22: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một
thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch I
2
D. Dung dịch HNO
3
Câu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây:
nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).

5
OH

.
4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ.
Các phát biểu đúng là:
A. 1, 2 và 3 B. 2 và 3 C. 1, 3, và 4 D. 2 và 4.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản
phẩm thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:
A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO
2
(ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO
2
và H
2
O
với tỉ lệ V
CO2
/ V
H2O
= 2/3. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O B. C
2
H
6

-CH
2
-CCl
2
-COOH
GV:Trịnh văn Thuyên 2
Trường THPT Yên Định I – Thanh HoáTrương
M· ®Ò 311
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3).
Câu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).
Cho tất cả khí CO
2
hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na
2
CO
3
và 84 gam NaHCO
3
. Hiệu
suất của phản ứng lên men rượu là:
A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%
Câu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1).
Công thức phân tử của 2 anđehit là:

2
-CH=CH
2
B. HCOOCH=CH-CH
3
C. HCOOC(CH
3
)=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 32: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối
của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 127
0
C và 600 mmHg thu
được thể tích là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC-CH
2

C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
3
COOCH
3

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3 gam CO
2
. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
3
H
6


C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
D. Fe
3+
, HSO
4
-
Câu 38. Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần
II tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung
dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 39: Cho các dung dịch sau: NaHCO

4
, X
5
B. X
1
, X
4
, X
6
C. X
1
, X
3
, X
6
D. X
4
, X
6
.
Câu 40: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thu được tỉ lệ nCO
2
: nH
2
O tăng dần khi số nguyên
tử C trong rượu tăng dần. Công thức tổng quát của các rượu trong dãy đồng đẳng trên là:
A. C
n
H
2n

2
trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt
phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M (Y tan hết).
Khối lượng Cu và Cu(NO
3
)
2
có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO
3
)
2
B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO
3
)
2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO
3
)
2
D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO
3
)
2
GV:Trịnh văn Thuyên 3
Trường THPT Yên Định I – Thanh HoáTrương

X
< M
Y
), ta thu được
2,88 gam nước và 4,84 gam CO
2
. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp
tương ứng là:
A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.
Câu 45: Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên
A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
B. dùng dung dịch brom.
C. dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, sau đó dùng dung dịch HCl.
D. dùng dung dịch KMnO
4
.
Câu 46. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ
khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là
A. pentan. B. xiclopentan.
C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 47: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm
đặc, đun nóng tới 80
o
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo
đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)
A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3

N. B. C
3
H
7
O
2
N. C. C
4
H
10
O
4
N
2
. D. C
2
H
8
O
2
N
2
.
Câu 50: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B. CH
2

2. C 12 C 22 B 32 A 42 A
3. A 13 D 23 D 33 A 43 C
4. C 14 A 24 B 34 B 44 D
5. C 15 D 25 A 35 C 45 C
6. C 16 D 26 B 36 A 46 D
7. B 17 D 27 B 37 A 47 D
8. A 18 A 28 C 38 A 48 A
9. C 19 D 29 C 39 D 49 A
10. B 20 B 30 C 40 B 50 D
GV:Trịnh văn Thuyên 5


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status