ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ XX NĂM 2009 ( có đáp án đầy đủ ) - Pdf 52

ĐỀ ÔN THI SỐ XX
Câu 1: Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường
A. Tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng B. Tỷ lệ thuận với tần số ánh sáng
C. Tỷ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng. D. Tỷ lệ thuận với vận tốc ánh sáng
Câu 2: Hai con lắc đơn có chiều dài là l
1
và l
2
. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l
1
+ l
2
và l
1
- l
2
dao
động với chu kỳ lần lượt là 2,7 (s) và 0,9(s). Chu kỳ dao động của hai con lắc có chiều dài là l
1
và l
2
lần lượt là:
A. 2 (s); 1,8(s) B. 2,1 (s); 0,7 (s) C. 0,6 (s); 1,8(s) D. 5,4 (s); 1,8(s)
Câu 3: Đồng vị C
14
có chu kỳ bán rã là 5800 năm. Trong một mẫu xương tỷ số của C
14
và C
12
bằng 1/4 tỷ số
tương ứng của hai đồng vị này trong không khí. Tuổi của mẫu xương này gần đúng bằng:

A. 2 B. 4 C. 16 D. 6
Câu 6: Trạm phát điện truyền đi công suất 5000 KW, điện áp nơi phát 100 KV. Độ giảm thế trên tải không
được giảm quá 1% điện áp nơi phát. Giá trị điện trở lớn nhất của dây tải điện là:
A. 20

B. 50

C. 40

D. 10

Câu 7: Chiếu ánh sáng trắng (0,4
m
µ
đến 0,75
m
µ
) vào hai khe trong thí nghiệm Iâng. Hỏi tại vị trí ứng với vân
sáng bậc bốn của ánh sáng đơn sắc bước sóng bằng 0,48
m
µ
còn có vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào
nằm trùng ở đó:
A. 0,64
m
µ
B. 0,72
m
µ
C. 0,5

S
2
mà S
1
M=2m, S
2
M=2,75m không nghe
thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5m/s, tần số bé nhất mà các
nguồn phát ra là bao nhiêu:
A. 190 Hz B. 315 Hz C. 254 Hz D. 227 Hz
Câu 10: Với cùng 1 công suất cần truyền tải nếu muốn công suất hao phí trên đường dây giảm đi 100 lần thì
điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi cần phải:
A. Tăng 100 lần B. Giảm 100 lần C. Tăng 10 lần D. Giảm 10 lần
Câu 11: Chọn câu sai. Đối với dòng điện xoay chiều, trong một chu kỳ:
A. Cường độ dòng điện hai lần đạt cực đại. B. Từ trường do dòng điện sinh ra đổi chiều 2 lần
C. Điện lượng trung bình tải qua mạch bằng 0 D. Nhiệt lượng trung bình tải qua mạch bằng 0
Câu 12: Hạt nhân
Na
24
11
phân rã

β
tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của
Na
24
11
là 15 giờ. Lúc đầu có
một khối
Na

3
10

.
Mắc nối tiếp, biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là: U
C
=
)
3
2
100cos(50
π
π
−t
(V). Biểu thức điện áp giữa hai
đầu điện trở R là:
A. u
R
=
100cos(100 )
6
t
π
π
+
(V) B. Không viết được vì phụ thuộc L
C. u
R
=
)

Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai véctơ
E

B
đều không có hướng cố định.
B. Véctơ
B
có thế hướng theo phương truyền sóng và véctơ
E
vuông góc với
B
.
C. Véctơ
E
có thế hướng theo phương truyền sóng và véctơ
B
vuông góc với
E
.
D. Tại mọi điểm bất kỳ trên phương truyền sóng điện từ, vectơ điện trường
E
và véctơ từ trường
B
luôn
vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
Câu 21: Dao động điền từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa 2 đầu cuộn tự cảm bằng 1,2
mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa 2 đầu cuộn tự cảm bằng 0,9 mV thì
cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 mH. Điện dung của tụ điện
bằng:

ta có phản ứng:
nPAl
+→+
30
15
27
13
α
.Biết
um 0015,4=
α
,
um
Al
974,26=
,
um
P
970,29
=
,
um
n
0087,1=
,
2
/9311 CMeVu
=
. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động
năng tối thiểu của hạt

đi (T
2
) lần lượt là bao nhiêu:
A. T=2(s), T
2
=6(s) B. T= 4(s), T
2
=2(s) C. T=2(s), T
2
=4(s) D. T=6(s), T
2
=1(s)

Câu 25: Hạt nhân là bền vững khi có:
A. Năng lượng liên kết riêng lớn. B. Nguyên tử số lớn C. Năng lượng liên kết lớn D. Số khối A lớn
Câu 26: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của dây bằng:
A. Một số lần nửa bước sóng B. Một số chẵn lần phần tư bước sóng
C. Một số chẵn lần nửa bước sóng. D. Một số nguyên lần bước sóng
Câu 27: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong:
A. Tế bào quang điện B. Điện trở nhiệt C. Đi ốt phát quang D. Quang điện trở
Câu 28: Kết luận nào sau đây không đúng về sự truyền sóng cơ:
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng truyền trong môi trường rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng truyền trong không khí luôn là sóng dọc.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
Câu 29: Chọn kết luận đúng về con lắc đơn và con lắc lò xo. Khi tăng khối lượng của vật thì chu kỳ dao động
của:
A. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi B. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng.
C. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm. D. Con lắc đơn không thay đổi còn của con lắc lò xo tăng.
Câu 30: Một đèn có công suất phát xạ 1,5W, phát ra bức xạ có bước sóng 0,4

cos(.2
4
π
ω
+=
tx
, với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Biên độ và pha ban đầu của
dao động tổng hợp là:
A. 20cm;
2
π
B.
24
;
2
π
C. 20cm;
6
5
π
D.
24
;
4
π
Câu 32: Chiếu lần lượt hai bức xạ
m
µλ
35,0
1

-3
W B. 1,69.10
-3
W C. 2,17.10
-3
W D. 1,79.10
-3
W
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ.cuôn dây nối tiếp R . Có U
AM
=100V
U
MB
=100V, U
AB
=173,2V. Hệ số công suất của cuộn dây là:
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,866 D. 0,707
Câu 38: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho các electron quang điện bay vào một từ
trường đều theo phương vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ
tăng khi:
A. Giảm bước sóng của ánh sáng kích thích B. Tăng cường độ ánh sáng kích thích
C. Tăng bước sóng của ánh sáng kích thích D. Giảm cường độ ánh sáng kích thích
Câu 39: Một con lắc có chu kỳ T khi đặt trong một thang máy đứng yên. Chù kỳ của con lắc sẽ tăng lên trong
giai đoạn chuyển động nào của thang máy:

A B
M
RL
A. Đi xuống chậm dần đều B. Đi xuống nhanh dần đều
C. Đi lên đều D. Đi lên nhanh dần đều

Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều cuôn dây thuần , tụ điện , hai điện trở R
1
và R
2
nối tiếp .Biết u
AB
=
200 2 os(100 t)c
π
V, Z
L
= 100

, R
1
= 100

, R
2
= 50

, điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai
đầu điện trở R
1
. Tụ điện có điện dung là:
A. 31,8
µ
F B. 318
µ
F C. 159

là: (biết m
p
= 1,007u, m
α
= 4,002u, m
li
=
7,018u).
A. 2,75.10
4
m/s , 9,34.10
-17
J B. 7,25.10
4
m/s, 3,49.10
-17
J
C. 725m/s , 349J D. 715m/s , 139.10
-17
J
Câu 44: Tỉ số động năng chuyển động tịnh tiến và động năng toàn phần của một đĩa tròn đang lăn không trượt
là:
A. 5/7 B. 3/5 C. 2/3 D. 2/5
Câu 45: Một vật dao động điều hoà với phương trình
1,25 os(20t + )
2
x c
π
=
cm. Vận tốc tại vị trí mà thế năng

= 25kg.m
2
và động năng quay của chúng bằng nhau. Tỉ số mômen động lượng L
1
/L
2
của
hai vật này là:
A. 2/5 B. 5/2 C. 25/4 D. 4/25
Câu 49: Đối với một vật đang quay quanh trục cố định đi qua vật với tốc độ góc không đổi thì:
A. Gia tốc hướng tâm của mọi điểm đều như nhau B. Điểm càng xa trục quay gia tốc hướng tâm càng nhỏ
C. Điểm ở càng xa trục quay gia tốc hướng tâm càng lớn D. Gia tốc của mọi điểm đều bằng không
Câu 50: Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chât vì
A. Nguồn phát sóng có tần số dao động f
B. Các phần tư của môi trường vật chât ở gần nhau
C. Các phần tử của môi trường chuyển động hỗn độn.
D. Giữa các phần tử của môi trường có lực liên kết đàn hồi


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status