MỘT số PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HOÁ hữu cơ - Pdf 52

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng LỜI MỞ ðẦU

Phương pháp trắc nghiệm khách quan là một hình thức kiểm tra ñã ñược sử dụng rộng rãi ở nhiều
nước trên thế giới. ðây là một phương pháp ño lường kiến thức toàn diện. Với hệ thống câu hỏi với
nhiều lựa chọn, phương pháp này ñã loại bỏ ñược tình trạng học tủ, học lệch, quay cóp sử dụng tài liệu
trong lúc thi cử, tránh ñược tiêu cực trong việc coi thi, chấm thi.
Tuy nhiên, ñại ña số học sinh chúng ta vẫn chưa quen với cách làm bài thi trắc nghiệm, vẫn chưa
có cách giải nhanh gọn một bài toán hoá học trong khi thời gian làm một bài thi quá ngắn.
ðể giúp các bạn nắm vững phương pháp giải toán, cho phép giải nhanh chóng các bài toán phức
tạp, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn " Một số phương pháp giải nhanh các bài toán hoá học hữu cơ
" mà chúng tôi trích luỹ ñược trong quá trình học.

BAN BIÊN TẬP - 11 HOÁ
A
+ m
B
= m
C
+ m
D

2. Phạm vi áp dụng :
Áp dụng cho tất cả các trường hợp cần tính khối lượng của một chất mà có thể
biết hoặc biết ñược khối lượng các chất còn lại.
3. Ví dụ minh hoạ :

VD
1
: Cho 2,83 g hỗn hợp 2 rượu 2 chức tác dụng vừa ñủ với Na thì thoát ra 0,896 lit H
2
(ñktc) và m g
muối khan. Giá trị m (g) là :
A. 5,49 B. 4,95 C. 5,94 D. 4,59
Giải
:
+) Cách giải thông thường :
Gọi CT của rượu thứ nhất là : R(OH)
2
( a mol )
rượu thứ hai là : R'(OH)
2
( b mol )
PTPƯ : R(OH)

+H
2

0,08 0,04
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có :
m = 2,83 + 0,08.23 - 0,04.2 = 4,59 (g)
VD
2
: Cho 4,2 g hỗn hợp gồm CH
3
OH, C
6
H
5
OH và CH
3
COOH tác dụng với Na vừa ñủ thấy thoát ra
0,672 lit H
2
(ñktc) và 1 dung dịch X. Cô cạn dung dịch X ta thu ñược chất rắn Y. Khối lượng (g) Y là :
A. 2,55 B. 5,52 C. 5,25 D. 5,05
Giải
: Do cả 3 chất trên ñều chưa 1 nguyên tử H linh ñộng nên :
nNa= 2nH
2
= 2.
4,22
672,0
=0,06 mol


thì thu ñược 12,98g CO
2

và 5,76g H
2
O. Vậy m (g) có giá trị :
A. 1,48 B. 8,14 C. 4,18 D. Không xác ñịnh
Giải
:
+) Cách giải thông thường :
C
2
H
6
+ 7/2 O
2


2CO
2
+ 3H
2
O
(mol) x 3,5x 2x 3x
C
3
H
4
+ 4O
2

Y
= m
C
+ m
H
=
18
76,5
.2 +
44
98,12
.12 =4,18g
VD
2
: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm rượu A, B ta ñược hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu ñốt
cháy hoàn toàn Y thì thu ñược 0,66g CO
2
. Khi ñốt cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO
2
và H
2
O
(g) là :
A. 0,903 B. 0,39 C. 0,94 D. 0,93
Giải
: Y tách nước tạo thành X :
nC(X) =nC(Y)

nCO
2

trung bình vừa tìm ñược ñể kết luận về chất cần xác ñịnh.
I/ Phương pháp khối lượng mol trung bình

M

1. Cơ sở : Sử dụng công thức :
hh
hh
n
m
M =

rồi sau ñó dùng
M
ñể xác ñịnh M của các chất ban ñầu M
1
<
M
< M
2
với M
1
< M
2
.
2. Phạm vi ứng dụng :
Áp dụng rộng rãi cho các bài tập hoá hữu cơ
3. Ví dụ minh hoạ :

VD

<
M
< M
y


M
X
< 35,6

M
X
= 30. X là HCHO.
VD
2
: Một hỗn hợp X gồm 2 ankin là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Nếu cho 5,6 lit hỗn hợp X ñi qua dung
dịch Br
2
thì thấy khối lượng bình tăng 8,6g. CTPT của 2 ankin :
A. C
3
H
4
, C
4
H
6
B. C
4
H


M
1
< 34,4 < M
2
với 2 ankin kế tiếp

M
1
= 26 và M
2
= 40 . CTPT của 2 ankin là : C
2
H
2
và C
3
H
4

II/ Phương pháp số nguyên tử cacbon trung bình
n

1. Cơ sở : ðặt CT của các chất cùng thuộc một dãy ñồng ñẳng dưới dạng CT chung của dãy nhưng thay
n bằng
n
.Sau ñó tính
n
và kết luận về số nguyên tử C của các chất : n
1


Số nguyên tử C của A < 1,667


Số nguyên tử C của A = 1

A là HCOOH
VD
2
: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon ñồng ñẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau
28ñvC ta thu ñược 4,48 lit CO
2
(ñkc) và 5,4g H
2
O. CTPT của 2 hợp chất là :
A. C
3
H
4
, C
5
H
8
B. C
2
H
4
, C
4
H

==
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Do nH
2
O > nCO
2
nên hiñrocacbon là ankan.
Gọi CT chung của 2 ankan là :
22 +nn
HCOHnCOnO
n
HC
nn
222
22
)1(
2
13
++→
+
+
+

0,2 0,3


1
< R < R
2

2. Phạm vi ứng dụng :
Thường dùng cho bài toán vể R chứa nhóm chức, ñặc biệt là axit, este.
3. Ví dụ minh hoạ :

VD
1
: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B ñồng phân với nhau và ñều tạo ra từ axit ñơn chức và rượu ñơn
chức. Cho 2,2g hỗn hợp X bay hơi ở 136,5
o
C và 1atm thì thu ñược 840ml hơi este. Mặt khác, ñem thuỷ
phân hoàn toàn 26,4g hỗn hợp X bằng 100ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2g/ml) rồi ñem cô cạn thì thu
ñược 33,8g chất rắn khan. Vậy CTPT của este là :
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4


)(6,0
40.100
2,1.20.100
moln
NaOH
==

NaOH dư
m
muối
= 33,8 - (0,6-0,3).40 = 21,8 (g)
166,566,56866,72
3,0
8,21
121
=→<<→=→+=≈= RRRRRM
muoi
R
1
ứng với -H mà R
1
+ 44 + R
1
' = 88

R

2
C. CH
3
NHCH
3
D. Kết quả khác
Giải : Gọi CT chung là :
2
NHR

ClNHRHClNHR
32
→+

155,195,195,35
1,0
55,3
11
2
=→=<→=→== RRRRM
NHR


R
1
ứng với CH
3
-
Ngoài ra phương pháp trung bình còn ñược mở rộng ñể tính toán cho cả hỗn hợp các chất
thuộc dãy ñồng ñẳng khác nhau, ñể tính số liên kết π trung bình, hoá trị trung bình ...

17
+→+
x 6x 5x 22222
2
1
2
3
3
4
15
NOHCOOCNCHCH ++→+−=
y 3y 3/2y y/2
Ta có:
:
3
1
3
59,3455,11
45,28859,634300600
100
69,57
511
36
=⇔
=⇔
=⇔
+=+⇔=

2

(10x + 3y) H

(5x + 3y/2) H
2
O
y N

y/2 N
2

Do ñó :
3
1
22
3
536
36
100
69,57
100
%
2
=⇒
++++
+
==
y
x


Dựa vào sự thay ñổi khối lượng trong bài ñể tính số mol của A, B
-

Dùng số mol ñể tính các phản ứng khác.

Phạm vi
: Dùng cho nhiều bài toán hữu cơ nhưng chủ yếu là các hợp chất có nhóm chức axit, rượu,
anñehit, este, amino axit. Cụ thể :

ðối với rượu : Xét phản ứng với NaOH :
R(OH)
x
+ xK

R(OK)
x
+ x/2 H
2

Hay ROH + K

ROK + ½ H
2


khối lượng tăng 39 - 1 = 38 g

ðối với axit : Xét phản ứng với NaOH :
R(COOH)

RNH
2
+ HCl

RNH
3
Cl

khối lượng tăng 36,5 g
Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no ñơn chức tác dụng vừa ñủ với dung dịch Na
2
CO
3
thì thu ñược
V(l) CO
2
và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu ñược 28,95 g muối. Giá trị V(l) ở ñktc là :
A. 4,84 B. 4,48 C. 2,24 D. 2,42
Giải
: Vận dụng phương pháp tăng giảm khối lượng :
Gọi CTTQ trung bình của 2 axit là :
OHCOR

PTPƯ : 2
OHCORCOCOR
2232
COONa2Na OH ++→+

2
C. (COOC
3
H
7
)
2
D. Kq khác
Giải
: n
KOH
= 5,6 / 56 = 0,1 mol.
n
KOH
= 2n
este


este 2 chức tạo từ axit 2 chức và rượu ñơn chức.
Gọi CT este là : R(COOR')
2

R(COOR')
2
+ 2KOH

R(COOK)
2
+ 2R'OH
(mol) 1 2 1


⇒ CT ñúng là : (COOC
2
H
5
)
2

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Phương pháp 5 : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN

Nguyên tắc :
- Xác ñịnh số mol của các chất sau ñó ñưa về dạng phương trình nghiệm nguyên
an
1
+ bn
2
= c (a, b, c là hệ số nguyên; n
1
, n
2
: số nguyên tử C của các chất)
- Dựa vào ñiều kiện tồn tại của các chất ñể kết luận về nghiệm
Phạm vi : ðược áp dụng rộng rãi trong giải toán hoá học
Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Một hỗn hợp gồm 2 hiñrocacbon mạch hở. Cho 1,68 l hỗn hợp ñi qua dung dịch Br

D. C
2
H
4
, CH
4

Giải
: n
h/c ko no
= (1,68-1,12)/22,4 = 0,025(mol)
nBr
2
= 4/ 160 = 0,025 (mol)

n
h/c ko no
= n
Br2


h/c ko no là anken
n
ankan
= 1,12 / 22,4 = 0,05 (mol).
Gọi m, n lần lượt là số nguyên tử C trong ankan và anken (m ≥ 1, n ≥ 2). Trong qua trình ñốt cháy thì :
mC

mCO
2

và CH
4

VD
2
:
Hồn hợp A gồm một hiñrocacbon no mạch hở và một ankin có tổng số mol là 0,3 mol. Khi cho
hỗn hợp qua dung dịch Br
2
thì thấy lượng Br
2
phản ứng là 32 gam, tổng khối lượng của 0,15 mol hỗn
hợp ban ñầu là 4,3 gam. Xác ñịnh công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp.

Giải:
nBr
2
=32:160=0,2(mol)
Gọi công thức của hai hiñrocacbon là C
n
H
2n+2
và C
m
H
2m-2


2
H
2
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Phương pháp 6 : BIỆN LUẬN

Nguyên tắc :
Dựa vào một số tính chất ñặc trưng, dựa vào một số liên kết π ñể biện luận suy ra CTCT
chất cần tìm mà không cần phải làm toán phức tạp.
Phạm vi : Chỉ áp dụng trong một số trường hợp ñơn giản hoặc ñặc biệt, không có tính tổng quát.
Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Chia m g anñehit thành 2 phần bằng nhau :
P1 : bị ñốt cháy thu ñược nCO
2



anñehit là HCHO.
Chú ý :

Biện luận về số nhóm chức :
-

Chức anñehit :
+ nếu n
anñehit
: n
Ag
= 1 : 2

anñehit ñơn chức no
+ nếu n
anñehit
: n
Ag
= 1 : 4

HCHO hoặc anñehit 2 chức
-

Chức este :
+ nếu n
este
: n
NaOH

+ n
HCl
: n
amin
= 1 : 1

amin ñơn chức
+ n
HCl
: n
amin
= 2 : 1

amin 2 chức
-

Chức axit :
+ nếu n
NaHCO3
: n
axit
= 1 : 1

axit ñơn chức
+ nếu n
NaHCO3
: n
axit
=



có nhiều hơn 1 liên kết π
VD
2
: ðốt cháy 1,7 g este X cần 2,52 lit O
2
(ñktc) thu ñược CO
2
và H
2
O trong ñó nCO
2
: nH
2
O = 2.
ðun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thì cần 0,02 mol. X chứa chức este, không phản ứng với
Na, không khử Ag
2
O/NH
3
. Xác ñịnh CTPT X
A. C
8
H
8
O
2
B. C
3
H

X chỉ có thể là A.

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Phương pháp 7 : THỬ KẾT QUẢ

Nguyên tắc :
Dùng kết quả người ta ta cho ñể thử vào các ñiều kiện mà bài toán ñưa ra kết quả ñúng.
Phạm vi : Có thể áp dụng cho nội dung mọi trường hợp nhưng chỉ nên thử ở các trường hợp phức tạp.
Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Hai chất hữu cơ A, B (C, H, O) ñều có 53,33% O theo khối lượng. Khối lượng phân tử của B gấp
1,5 lần khối lượng phân tử A. ðể ñốt cháy hết 0,04 mol hỗn hợp A, B cần 0,1 mol O
2
. Mặt khác, khi
cho số mol bằng nhau của A, B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
từ B gấp 1,952 lượng muối tạo thành từ A . CTPT A, B là :
A. C
2
H
4
O
2
và C
3

4
H
8
O
2
và C
5
H
12
O
2

Giải
:
+) Cách 1 : Dựa vào giả thiết : M
B
= 1,5 M
A
thì ta có :
A. 60 và 90 B. 60 và 74 C. 58 và 74 D. 58 và 104
Từ ñó suy ra kết quả ñúng là A.
+) Cách 2 : Dựa vào giả thiết %O = 53,33%. Gọi CT chung của A, B là : C
x
H
y
O
z

Ta có : zyx
yx

H
12
O D. Kq khác
Giải
: Thử tính %O trong các chất ta có :
A. 14,81% B. 13,11% C. 11,76%
Vậy chọn ñáp án A.
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

ñẳng:
A. Ankan B.Anken C.Ankin D. Aren
Câu 2:
Hỗn hợp p gồm a chất hiñrôcacbon mạch hở A
1
, A
2
, ...A
n
có dạng C
n
H
m
trong ñó m lập thành
một cấp số cộng có tổng là 32 và công sai d
m
= 4. Các hiñrôcacbon có phân tử lượng lần lượt là M
1
,
M
2
...M
a
trong ñó tổng số phân tử lượng là 212 và từ M
1
ñến M
a-1
tạo thành một cấp số cộng có công
sai d
M

5
H
12

C.C
3
H
4
, C
3
H
8,
C
5
H
12
, C
5
H
8
D.C
2
H
2
, C
3
H
6,
C
4

2
H
4
; C
3
H
6
; C
4
H
8
B. C
2
H
6;
C
2
H
4
; C
2
H
2

C.C
3
H
8
; C
3

H
8
B.C
2
H
4
; C
3
H
6
; C
4
H
8

C. C
2
H
2
; C
3
H
4
; C
4
H
6
D.C
2
H

D. C
4
H
4

Câu 9
: Một hỗn hợp gồm C
2
H
2
; C
3
H
8
và CH
4
. ðốt cháy 11 gam hỗn hợp thu ñược 12,6 gam nước.
Biết 0,5 mol hỗn hợp phản ứng vừa ñủ với 0,625mol Br
2
.Phần trăm thể tích các khí trên lần lượt là:
A. 50%; 25%; 25% B.25%; 25%; 50% C.33,3%; 33,3%; 33,3% D.16%; 32%; 52%
Câu 10
:

ðốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một ankañien A thu ñược hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,2 lít
CO
2
(ñktc) và m gam nước. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình (1) ñựng dung dịch axit sunfuric ñặc, sau
ñó qua bình(2) ñựng dung dịch nước vôi trong dư. công thức phân tử của A , ñộ tăng khối lượng bình
(1) và kết tủa bình (2) là:

H
8
: 25% B.CH
4
:75%; C
3
H
8
: 25%
C. C
2
H
4
:50%; C
4
H
8
: 50% D.CH
4
: 50%; C
3
H
8
:50%
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Câu 12
: ðốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm CH
4

B.17,92lít ; C
3
H
6
C.89,6lít ; C
2
H
4
D.89,6lít ; C
3
H
6

Câu 15
: A, B là 2 hiñrôcacbon khí ở diều kiện thường, khi phân hủy ñều tạo cacbon và hiñrô với thể
tích H
2
gấp 3 lần thể tích hiddroocacbon ban ñầu (trong cùng ñiều kiện ). A và B có thể là:
A.Hai ñồng ñẳng của nhau
B. ðều chứa 2 nguyên tử cacbon trong phân tử
C. ðều chứa 6 nguyên tử hiñrô trong phân tử
D. ðèu chứa 3 nguyên tử hiñrô trong phân tử
Câu 16
: ðốt cháy hoàn toàn 2lít hỗn hợp gồm C
2
H
2
và một hiñrôcacbon A thu ñược 4lít hơi H
2
O (các

6
; 50% C
2
H
2
,50% C
2
H
6
D. C
2
H
6
; 40% C
2
H
2
,60% C
2
H
6

Câu 17
: Hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
2
có tỉ khối so với H

2
; 14,5
b
: ðốt cháy hết a mol ankan A thu ñược không quá 6a mol CO
2
.Clo hóa A theo tỉ lệ mol 1 : 1 ñược
một dẫn xuất monoclo duy nhất. A có tên là:
A. Etan B2-metylpropan C. n-hexan D. 2,2-ñimetyl propan
Câu 19
: ðốt cháy hoàn toàn 3,4gam một ankañien liên hợp không nhánh X thu ñược 5,6lít khí
CO
2
(ñktc) . X có tên là:
A. Butañien-1,3 B.Pentañien-1,3 C.metylButañien-1,3 D.hexañien-1,3
Câu20
: Bốn hiñrôcacbon ñều là chất khí ở ñiều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất trên thành cacbon
và hiñrô, thể tích khí thu ñược ñều gấp 2 lần thể tích ban ñầu. Chúng là:
A.CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H

H
4
D. C
2
H
6
, C
3
H
4
, C
4
H
4
, C
5
H
6

Câu 21
: Hóa hơi hoàn toàn 0,295gam một hiñrôcacbon A ñược một thể tích hơi bằng với thể tích CO
2

thu ñược khi ñốt cháy hết cũng lượng hiñrôcacbon A ñó (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện).
hiddroocacbon A là:
A.Anken B. Ankin C.CH
4
D.C
3
H

3
H
6
D.C
5
H
10

Câu 24
: Hiñrôcacbon X có công thức phân tử C
4
H
10
không làm mất màu dung dịch brôm. Khi ñun
nóng X trong dung dịch thuốc tím tạo thành hợp chất C
7
H
5
KO
2
(Y).Cho Y tác dụng với dung dịch
axit HCl tạo thành hợp chất C
7
H
6
O
2
. X có tên gọi là:
A.Etyl benzen B. 1,3-ñimetylbenzen C.1,2-ñimetylbenzen D.1,4-ñimetylbenzen
Câu 25

= 4,48lít. công thức phân tử và số mol của A, B trong
hỗn hợp X(các khí ño ở ñktc) là:
A.C
3
H
8
: 0,2mol ; C
2
H
6
: 0,1mol B. C
3
H
8
: 0,2mol ; C
3
H
4
: 0,1mol
C. C
2
H
2
: 0,1mol ; C
3
H
4
: 0,2 mol D. C
2
H

Cl
2
D. C
3
H
6
Cl
2

Câu 28
: ðốt cháy 3lít hỗn hợp khí gồm 2 hiñrôcacbon no kế tiếp trong dãy ñồng ñẳng ,dẫn sản phẩm
lần lượt qua bình (1) ñựng CaCl
2
khan rồi bình (2) ñựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng
bình (1) tăng 6,43gam, binh (2) tăng 9,82gam.Công thức và hàm lượng phần trăm theo thể tích của 2
hiddroocacbon trong hỗn hợp là(các khí ño ở ñktc)
A.CH
4
:50% ; C
2
H
6
:50% B. C
2
H
6
: 50% ; C
3
H
8

Vậy A, B, C lần lượt là:
A.Buten-2; Xiclobutan; Buten-1 B.Buten-2; Metyl xiclopropan; 2-metyl propen
C.Metylpropen; Xiclobutan; Buten-1 D.Metylxiclopropan; Xiclobutan; 2-metylpropan
Câu 30
: Gọi tên hiddroocacbon có CTCT như sau:
CH
3
CH C C CH
2
CH
3

CH(CH
3
)
2

A.2-iso propylhexin-3 B. 2-iso propylhexin-4
C. 5,6-ñimetylheptin-3 D. 5-iso propylhexin-3
Câu 30
: Cho 5cm
3
C
x
H
y
ở thể khí với 30cm
3
O
2

2
O B. 2,15lít; 21,6gam CO
2
; 1,687gam H
2
O
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

C. 48,16lít; 48,4gam CO
2
; 37,8gam H
2
O D.144,48lít; 145,4gam CO
2
; 113,8gam H
2
O
Câu 32
: X và Y là 2 hiñrôcacbon có cùng công thức phân tử C
5
H
8
; X là monome dùng ñể trùng hợp
thành caosu iso pren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa với dung dịch Ag
2
O/NH
3
.
Công thức cấu tạo lần lượt của Xvà Y là:

= C(CH
3
)
2
CH
2
= CH
2
; CH C CH(CH
3
)

CH
3

D. CH
2
= CH = CH CH
2
CH
3
; CH
3
C C CH
2
CH
3Câu 33

6
C. C
4
H
6
D.C
4
H
8

Câu 36
: Khi ñốt 1lít khí X, cần 5lít khí oxi, sau phản ứng thu ñược 3lít CO
2
và 4lít hơi nước , biết thể
tích các khí ñược ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất . Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
B.C
2
H
6
O C.C
3
H
8
D.C
3
H

3
H
4

Câu 39
: Có một hỗn hợp Y gồm hiñrôcacbon A và N
2
. ðốt 300cm
3
hỗn hợp Y và 725cm
3
O
2
lấy dư
trong một khí nhiên kế người ta thu ñược 1100cm
3
hỗn hợp khí. Cho hỗn hợp này làm lạnh, thể tích
còn 650cm
3
và sau ñó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200cm
3
. Công thức phân tử A là:
A.C
3
H
4
B.C
3
H
6

Tài liệu chia sẻ trên mạng

C. CH
4
: 50% ; C
2
H
6
: 50% D.C
2
H
6
: 50% ; C
3
H
6
: 50%
Câu 41
: Hỗn hợp khí X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
bằng 20. ðể ñốt cháy hoàn toàn V(lít) CH
4

cần 2,8lít hỗn hợp X, biết thể tích các khí ở ñktc. Thể tích V là giá trị nào sau ñây:
A.1,65lít B.1,55lít C. 1,75lít D.1,45lít
Câu 42

: 0,2mol
C.Ankin; C
2
H
2
: 0,1mol; C
3
H
4
: 0,1mol D.Anken; C
3
H
6
: 0,1mol; C
4
H
8
: 0,2mol
Câu 44
: Hỗn hợp khí A gồm propan và hiñrô.Cho thêm vào hỗn hợp A một lượng O
2
lấy dư rồi ñưa
vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện và làm lạnh, ñộ giảm thể tích khí trong khí nhiên kế trước và
sau thí nghiệm bằng 2,55 lần thể tích hỗn hợp khí A. Phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A lần
lượt là:
A. 70%; 30% B. 30%; 70% C. 40%; 60% D. 60%; 40%
Câu 45
: Một hỗn hợp X có V = 2,688lít (ñktc) gồm 1 ankin và H
2
. Khi cho hỗn hợp X qua Ni nung

c, Xicloankan làm mất màu dung dịch brôm
d, Hiñrôcacbon no la hiñrôcacbon chỉ có liên kết ñơn trong phân tử.
e, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon làm mất màu dung dịch brôm.
g, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon không có mạch vòng.
Những câu ñúng là:
A. a, d B.a, c, d, g C. a, c, d D.c, d, g
Câu 47
: Cho 5,6lít khí C
2
H
6
(ñktc) tác dụng với Cl
2
ñược ñiều chế từ126,4 KMnO
4
khi tác dụng với
axit HCl. Lúc phản ứng kết thúc toàn bộ các khí thu ñược cho vào nước. Số lít dung dịch NaOH 2M
dùng ñể trung hòa dung dịch vừa thu ñược là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,75lít B. 1,5lít C.1,25lít D. 2,5lít
Câu 48:
Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B có cùng số nguyên tử C và ñều ở thể khí ở ñktc. Khi
cho hỗn hợp X ñi qua nước Br
2
dư, thì thể tích khí Y còn lại bằng ½ thể tích X, còn khối lượng Y bằng
15/29 khối lượng của X. Các thể tích khí ño trong cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Công thức phân
tử của A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là:
A.C
3
H
8

Câu 49
: ðốt cháy 13,7ml hỗn hợp A gồm metan, propan và cacbon(II)oxit, ta thu ñược 25,7ml khí CO
2

ở cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Phần trăm thể tích propan trong hỗn hợp A và hỗn hợp A so với
nitơ là:
A.43,8%; nhẹ hơn B.43,8%; nặng hơn C.21,9%; nhẹ hơn D.21,9%; nặng hơn
Câu 50
: Cho các câu sau:
a, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenylaxetilen.
b, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenyletilen.
c, Các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng.
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

d, Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen.
e, Naphtalen có mùi thơm nhẹ.
g, Stiren không làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Những câu ñúng là:
A.a, c, d B. a, b, c, e C. b, c, d, e D.b, c, e, g
Câu 51
: Cho một bình thép kín dung tích 2lít chứa sẵn 1lít nướcvà 1 lít hiñrôcacbon không tan trong
nướcở 0
o
C; 1,344 atm. Người ta cho vào bình 15,5lít O
2
(ñktc) với 26,4gam hỗn hợp canxi cacbua rồi
phóng tia lửa ñiện ñể phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn ñưa về 0
o
C áp suất lúc này 3,18 atm và thu ñược

biệt.
Những câu sai là:
A. a, b, c B.d C. a, c D. b, d

Câu 53
: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hiñrôcacbon X, mạch hở và khí hiñrô có Ni làm xúc
tác (thể tích Ni không ñáng kể). Nung nóng bình một thời gian, thu ñược một khí B duy nhất. Ở cùng
nhiệt ñộ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. ðốt cháy một
lượng B thu ñược 4,4gam CO
2
và 2,7gam H
2
O. Công thức phân tử của X là :
A.C
2
H
4
B.C
3
H
4
C.C
2
H
2
D.C
3
H
6


8

D. Al
4
C
3
+ H
2
O Al (OH)
3
+ CH
4

Câu 56
: Hợp chất X ñốt cháy cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. X có thể là :
1, Axit no ñơn chức 2, Ancol 3, Xicloankan 4, Anken
5, Rượu không no 1 nối ñôi
A.1,2,3,4,5 B.1,2,5 C.2,3,5 D.4,5 E.2,3,4
Câu 57
: Chất nào sau ñây có ñồng phân cis-trans
1, CH
2
CH
2
2, CH
3

2.CH
4
+ Cl
2

3.CH
2
(COONa)
2
+ Ca(OH)
2
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng 4. Al
4
C
3
+ H
2
O
A.1,2,3,4 B.3,4 C.1,3,4 D.1,2,3

Câu 59
: Trong các phát biểu sau về phản ứng giữa etylen và clo . Phát biểu nào ñúng:
A.Trong ngọn lửa phản ứng cho ra 1,2- ñicloetan
B.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,1-ñicloetan
C. Với ánh sáng khuyếch tán cho ra C và HCl
D.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,2-ñicloetan

4
H
6
, CH
3
C C CH
3

C. C
4
H
6
, CH
3
CH
2
C CH D.C
5
H
8,
HC C CH
2
CH
2
CH
3

Câu 63
: Trong các dữ kiện sau
1, Phản ứng thế 1H bằng 1Cl chỉ chho một sản phẩm thế duy nhất

NaOH
Y
H2SO4
Z(spc)
Vậy Z là:
A. ðiisobutyl ete B. Buten-2 C. 2-metyl propen D. etyl metyl ete
Câu 67
: Hiñrat hoá 5,6g propen xúc tác H
2
SO
4
thu ñưọc m gam hỗn hợp hai rưọu A,B .Biết có 65%
và 15% propen ban ñầu tham gia phản ứng tạo A, B. Giá trị m là:
A.12g B.6g C.9,75g D.2,25g
Câu 68
: ðun 14,8gam butanol-2 với H
2
SO
4
ñặc ở 170
0
ñưọc hỗn hợp hai anken A, B ñồng phân có
thể tích ở ñktc lần lượt là 1,12 và 2,24. A là ankin nào:
A. Buten-2 B. Buten-1 C.2-metyl propen D.Etylen
Câu 69
: Hiệu suất của phản ứng ñềhidrat trong câu trên là
A.25% B.50% C.75% D.85%
Câu 70:
Phản ứng sau có hệ số cân bằng là:
CH

Câu 72
: Chỉ ra phát biểu ñúng
A. Có thể ñiều chế A từ phản ứng tách nước từ rượu ñơn chức no
B. A có ñược tối ña 3 liên kết pi trong phân tử
C. A là monome ñể ñiều chế cao su tổng hợp
D. ðốt cháy A luôn thu ñược số mol CO
2
bé hơn số mol nước
Câu 73
: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiñrôcacbon (ở thể khí ñiều kiện thường) và O
2
. ðốt
cháy A thu ñược hỗn hợp Y có phần trăm thể tích là 80% CO
2
và 20% hơi H
2
O (còn O
2
dư)
A có công thức phân tử là :
A.C
6
H
8
B.C
2
H
4
C.CH
4

H
4
, C
2
H
6
,C
4
H
8
, thu ñược (m+2)gam nước và
(m+28)gam CO
2
. Giá trị m là:
A.18g B.16g C.10g D.7g
Dữ kiện sau dùng cho câu 76-77-78
: Cho các chất sau: etan(1), etylen(2), axetilen(3). Hãy sắp xếp
các chất theo thứ tự tăng dần
Câu 76
: ðộ dài liên kết C-C lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 77
: ðộ dài liên kết C-H lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 78:
ðộ phân cực của liên kết C-H lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 79
: Hiñrôcacbon nào dưới ñây là ñồng ñẳng của nhau


B. C
2
H
6,
C
3
H
6,
C
4
H
6
C. C
2
H
4
C
2
H
6
C
3
H
8
D.Kết quả khác

Câu 82
: Nếu ñặt CnH
2n+2-2k
(k≥0) là công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon thì k≥0 là:

H
16
, C
8
H
18
. Ankan nào tồn tại một
ñồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 cho ra monocloankan duy nhất:
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
B. CH
4
, C
2
H
6

H
12
, C
4
H
10
, C
6
H
14
E. Kết quả khác
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Câu 84
: Người ta trộn hiñrôcacbon A với lượng dư khí H
2
ñược hỗn hợp khí B. ðốt cháy hết 4,8gam
khí B tạo ra 13,2gam CO
2
. Mặt khác 4,8gam B làm mất màu dung dịch chứa 32gam brôm.
CTPT A là :
A.C
3
H
4
B.C
2
H
2

H
5
Cl C.cumen D.toluen E.Kết quả khác
Câu 87
: Khí nào sau ñây khi ñốt cho nhiệt lượng nhiều nhất:
A.C
4
H
10
B.CH
4
C.C
2
H
2
D.isooctan
Câu 88
: Với công thức C
4
H
8
có số ñồng phân là
A.3 B.4 C.5 D.6 E.Kết quả khác
Câu 89
: C
6
H
10
có bao nhiêu ñồng phân ankin tạo kết tủa với AgNO
3

o
) ñể phản ứng xảy ra hoàn toàn . Sau phản ứng thu ñược khí có tỉ khối hơi so với CH
4
là 0,5.
Cho Y qua dung dịch Br
2
, khối lượng bình tăng thêm là:
A.8g B.16g C.không tăng D.32g E. Không xác ñịnh ñược
Câu 94
: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol propylen và xiclopropan có cùng thể tích. Hỗn hợp Y có 0,4 mol H
2

ñktc . Trộn X ,y với xúc tác Ni sau một thời gian thu ñược hỗn hợp Z . ðốt cháy hoàn toàn Z thu
ñược số mol nước là
A.18 B.9 C.4,5 D.27 E. Không xác ñịnh ñược
Câu 95
: Hỗn hợp hiñrôcacbon có cùng số nguyên tử C . ðốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp thu ñược
Số mol CO
2
= Số mol H
2
O < 5 
Biết các hiñrôcacbon trong hỗn hợp phân nhánh . Công thức phân tử phù hợp là:
A.C
2
H
4
, C
2
H

4
D. Không thể phân biệt
Câu 98
: Cho isobuten vào dung dịch HBr có hoà tan NaCl , CH
3
OH có thể tạo ra số sản phẩm là:
A.1 B.2 C.3 D.4 E.5
Câu 99
: Cho A là C
3
H
4
BrCl . Bỏ qua các ñồng phân hình học, quang học thì A có số công thức cấu
tạo phù hợp là phù hợp là:
A.8 B.9 C.10 D.11 E.12
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Câu 100:
Một trong số tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng sử dụng xăng là chỉ số octan. Vậy hợp chất
isooctan là:
A.2,3- ñimetyl hexan B.2,2,4-trimetyl hexan C.2,2,3 tri metyl butan
D.xiclo hexan E.tetrametyl pentan Câu 101
: Hỗn hợp gồm 15 anken chỉ ở thể rắn hoặc thể lỏng và có số nguyên tử C khác nhau. Hỏi
trong hỗn hợp có ít nhất bao nhiêu hiñrôcacbon ở thể rắn
A.1 B.2 C.3 D.4 E. Không có
Câu 102

C
2
H
4
+ CH
4
C
3
H
8
C
3
H
6
+ H
2
Lấy hỗn hợp sau phản ứng ñem ñốt cháy thu ñược số mol CO
2

A.0,2 B.0,4 C.0,6 D.0,8 E.không xác ñịnh ñược

Câu 103::
Hidrocacbon nào sau ñây khi ñốt cháy sẽ sinh ra n
CO2
: n
H2O
= 1 : 4
A.C
4
H

: Tỉ khối hơi của metan va oxi so với hiñrô là 40/3. Khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau
phản 5
ứng thu ñược sản phẩm và chất dư là:
A. CH
4
, CO
2
, H
2
O B.O
2
, CO
2
, H
2
O C.CO
2
, H
2
O
D.H
2
, CO
2
,O
2
E.Không xác ñịnh ñược
Câu 106
: Xét sơ ñồ chuyển hóa:
C

2
– CH
2
– CH
2
B.CH
3
– C – CH

Br Br Br Br
Br Br

C. CH
3
– CH
2


C – Br D. CH – CH – CH
3 Br Br Br
E.Kết quả khác
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

Câu 107:
Cho sơ ñồ chuyển hóa :
X + H

Câu 108:
Một dẫn xuất hiñrôcacbon mạch hở chứa 39,2% clo.Biết rằng 0,01 mol chất này làm mất màu
dung dịch có 1,6 gam Br
2
trong bóng tối. Công thức ñơn giản của dẫn xuất này là:
A. C
4
H
7
Cl B.C
3
H
7
Cl C.C
2
H
5
Cl
D. C
4
H
9
Cl E. Kết quả khác

Câu 109:
ðốt cháy hết 1,52 gam một hiñrôcacbon A
1
mạch hở rồi cho sản phẩm cháy qua bình ñựng
dung dịch Ba(OH)
2

ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc)là:
A. 4,48lít B.3,92lít C.5,6lít D.2,8lít E.Kết quả khác

Câu 111
: Công thức phân tử của một hiñrôcacbon là C
5
H
8
thì hiñrôcacbon này thuộc dãy ñồng ñẳng:
A.Ankin B.Ankandien C.Xiclo anken D.ðixilo ankan E.Tất cả ñều ñúng

Câu 112
: Hỗn hợp A gồm: H
2
và 2 hiñrôcacbon một no, một chưa no. Cho A vào bình kín có Niken
xúc tác , ñun nóng bình một thời gian ta thu ñược hỗn hợp B.
Phát biểu nào sau ñây ñúng:
A. Số mol A - Số mol B = số mol H
2
tham gia phản ứng
B. Tổng số mol hiñrôcacbon có trong B luôn bằng tổng số mol hiñrôcacbon có trong A
C. Số mol tiêu tốn, số mol CO
2
và H
2
O tạo ra khi ñốt cháy hoàn toàn A cũng y hệt như ñốt
cháy hoàn toàn B
D. Cả a ,b,c ñều ñúng
E. Kết quả khác


4
H
8

Ta thu ñược hỗn hơp khí X có thể tích 1010 lít (ñktc)
Thế tích (lít)C
4
H
10
chưa bị crăcking là:
A.60 B.100 C.80 D.450 E.Kết quả khác

Câu 114
: Tỉ khối hơi của hai ñồng ñẳng thứ hai và thứ ba của dãy ñồng ñẳng metan so với H
2
là 18,5.
Thành phần % về thể tích của hỗn hợp ñó là:
A.50 va 50 B.40 và 60 C.25 và 75
D.33,3 và 66,7 E.Kết quả khác

Câu 115
: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiñrôcacbon ñồng ñẳng có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 28ñvC, ta thu ñược 4,48 lít CO
2
(ñktc) và 5,4gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 hiñrôcacbon là:
A.C
2
H

Câu 116
: Hợp chất A có 8 nguyên tử của hai nguyên tố M
A
< 32. Công thức phân tử của A:
A.C
4
H
4
B.C
3
H
5
C.C
2
H
6
D. Kết quả khác
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng Câu 117
: Hỗn hợp D gồm hợp chất C
2
H
6
và một ankin B(ở thể khí) trộn với nhau theo tỉ lệ mol 1:1.
Thêm O
2
vào hỗn hợp D ñược hỗn hợp D

A.C
2
H
2
và C
3
H
4
B.C
2
H
4
và C
4
H
8
C.C
3
H
8
và C
5
H
12
D.Kết quả khácCâu 119
: Thành phần % về thể tích trong thành phần hỗn hợp là:
A.30% và 70% B.35% và 65% C.60% và 40%

và C
4
H
10

D.Cả 3 A, B, C ñều ñúngCâu 122
: Một hỗn hợp 2 khí hiñrôcacbon mạch hở .Tỉ khối hơi hỗn hợp so với H
2
= 17. Ở ñktc 400cm
3

hỗn hợp tác dụng vừa ñủ với 71,4cm
3
dung dịch Br
2
0,2M và còn lại 240 cm
3
khí. Xác ñịnh công thức
phân tử của hai hiñrôcacbon :
A. C
2
H
6
; C
2
H
2

: Một hỗn hợp gồm ankan và ankin. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
này thu ñược 12,6gam H
2
O. Khối lượng O
2
cần dùng cho phản ứng là 36,8gam. Thể tích CO
2
sinh ra
bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí ban ñầu.

Câu 123
: Tổng số mol của hỗn hợp ban ñầu là:
A.0,3 mol B.0,2 mol C.0,4 mol D.Kết quả khác

Câu 124
: Xác ñịnh công thức phân tử có thể có của ankan và ankin.
A.C
3
H
8
và C
2
H
2
B.C
2
H
6
và C
3

O
5

bình (2) ñựng Ba(OH)
2
thấy khối lượng bình 1 tăng 2,34gam và bình 2 tăng 7,04gam. Xác ñịnh công
thức phân tử các hiñrôcacbon biết rằng có một hiñrôcacbon là olêfin.
A.C
4
H
8
và C
4
H
6
B.C
4
H
8
và C
4
H
4
C.C
4
H
8
và C
4
H

3
H
6

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng

C.C
5
H
10
và C
4
H
8
D.Hai câu A,B ñúng

Câu 129
: ðốt cháy hoàn toàn 2,24lít khí C
2
H
4
(ñktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa
11,1gam Ca (OH)
2.
Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A.tăng 4,8 g B.giảm 2,4 g C.tăng 2,4 gam
D.giảm 3,6 g E.tăng 3,6 g

Câu 130

. Khi ñốt cháy X ta ñược tỉ lệ số mol của CO
2

H
2
O bằng 2, ứng với k nhỏ nhất. Công thức phân tử của A.
A.C
2
H
4
B.C
2
H
6
C.C
2
H
2
n D.C
6
H
6
E.Kết quả khác
Câu 132
: Trộn 0,02mol C
2
H
2
và 0,03mol H
2

10
E.Không xác ñịnh ñược
Câu 134
: ðốt cháy hết 0,244lít (ñkc) môt hiñrôcacbon no mạch hở, sản phẩm cháy cho qua 1lít nước
vôi trong 0,143% (D = 1gam/lít) thu ñược 0,1gam kết tủa. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là :
A.C
4
H
10
B.C
3
H
8
C.C
5
H
12
D.C
2
H
6
E.Kết quả khácCâu 135
: Nếu ñặt C
n
H
2n+2-2k
với k > 0 là công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon thì k > 0 là :

Tỉ khối hơi của B so với không khí là 0,966. Tỉ khối của hỗn hợp ñồng thể tích A và B so với khí C
2
H
6

bằng 2,1. Xác ñịnh công thức phân tử của A và B.
A.C
6
H
12
và C
3
H
6
B. C
4
H
8
và C
2
H
4
C. C
4
H
12
và C
2
H
6

H
6
C.C
4
H
8
D.C
5
H
10
D.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 140-141
: ðốt cháy 2lít hỗn hợp 2 hiñrôcacbon A ,B ở thể khí và cùng dãy
ñồng ñẳng, cần 10lít O
2
ñể tạo thành 6lít CO
2
(các khí ño ở ñktc). Biết V
A
= V
B
Câu 140
: Công thức phân tử của A, B là:
A.C
2
H
6
và C
4
H


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status