GIAO AN LOP 4TUAN 11 - Pdf 51

Tuần 11: Thứ hai , ngày tháng năm
TẬP ĐỌC
CỎ NON
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh iểu từ ngữ: hèo, phàm ăn, tằm ăn rỗi. Hiểu và
cảm thụ hình ảnh đàn bò ăn cỏ và cách tả của tác giả, tình cảm của anh Nhẫn
đối với đàn bò và công việc.
2. Kỹ năng: Đọc đúng, nhấn mạnh các từ tả tính cách từng con vật, phàm
ăn tục uống, thúc mõm, ủi.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thương súc vật, yêu lao động.
II/ Chuẩn bò:
_ Giáo viên: Tranh + Sách giáo khoa
_ Học sinh: Sách giáo khoa + vở bài tập
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Trâu Đồi
_ Học sinh đọc bài thơ và trả lời câu hỏi.
_ Nêu đại ý bài
_ Giáo viên nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học đoạn văn cỏ non
trích trong truyện ngắn cùng tên của tác giả Hồ Phương.
_ Ghi tựa bài.
Hát
- Học sinh nhắc lại
 Hoạt động 1: Đọc (5’)
a/ Mục tiêu: Giúp học sinh cảm nhận được bài văn.
b/ Phương pháp:
c/ Đồ dùng dạy học:
d/ Tiến hành: Đọc

_ Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
_ Nhẫn như cảm thấy nhựa
mới.
Kết luận: -> Đại ý
 Hoạt động 3:
a/ Mục tiêu: Giúp học sinh đọc đúng dược các từ, toàn bài.
b/ Phương pháp: hỏi đáp
c/ Đồ dùng dạy học:
d/ Tiến hành:
_ Em hãy nêu lại từ khó trong bài.
_ Giáo viên đọc mẫu lần 2.
_ Luyện đọc đoạn “Con Nâu…bụi khói”
_ Học sinh luyện đọc cá nhân + trả lời câu hỏi.
_ Giáo viên nhận xét, uốn nắn.
_ HS đọc cá nhân
_ Thúc mõm, ủi.
_ 3 em
_ 12 em
4- Củng cố:
_ 1 em đọc toàn bài
_ Đọc đại ý.
_ 1 học sinh
_ 1 học sinh
_ Em thấy các con vật có đáng yêu không? Vì sao _ Học sinh trả lời
5- Dặn dò: (2’)
_ Đọc lại bài + TLCH
_ Chuẩn bò: Cảnh rừng Việt Bắc
Nhận xét tiết học:

Tuần 51:

a/ Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố lại lý thuyết tính.
b/ Phương pháp: Đàm thoại
c/ Đồ dùng dạy học:
_ Hoạt động cá nhân
d/ Tiến hành:
_ Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
_ Muốn tìm số bé ta làm như thế nào?
_ nêu lại 3 bước tìm 2 số khi
biết tổng và hiệu.
_ Học sinh trả lời.
_ Học sinh trả lời.
_ Muốn tìm số lớn ta làm như thế nào?
 Hoạt động 2: Thực hành
a/ Mục tiêu: Học sinh áp dụng vào bài 1 số bài tập
b/ Phương pháp: Thực hành
c/ Đồ dùng dạy học:
_ Hoạt động cá nhân, cả lớp
d/ Tiến hành:
_ Bài 1: Giáo viên vẽ lên bảng như Sách giáo khoa
Tổng 51 77 182
Hiệu 19 23 64
Số lớn = (Tổng + Hiệu ) : 2 35 50 123
Số lớn = ( Tổng – Hiệu ) : 2 16 27 59
_ Giáo viên nhận xét và sửa bài _ Học sinh nêu kết qủa từng
cột
Cột 1: Số lớn 35, số bé 16
Cột 2: Số lớn 50, số bé 27
Cột 3: Số lớn 123, số bé 59
_ Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. _ Học sinh đọc đề và phân
tích.

215 + 37 = 252 (m)
Số m vải trắng bán được:
160 – 68 = 92 (m)
4- Củng cố:
_ Hãy nêu lại cách tính 2 số khi biết tổng và hiệu.
_ Hướng dẫn học sinh bài tập về nhà.
5- Dặn dò: (2’)
_ Làm bài 2, 5/72
_ Chuẩn bò: Luyện tập tính giá trò biểu thức.
Nhận xét tiết học:
Tuần 11:
ĐỊA LÝ
HẢI PHÒNG – THÀNH PHỐ VEN BIỂN
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm đặc điểm tiêu biểu của thành phố cảng, khu
nghỉ mát Đo Sơn.à
2. Kỹ năng: Xác đònh vò trí thành phố Hải Phòng trên bảng đồ.
3. Thái độ: Yêu quý quê hơng đất nước.
II/ Chuẩn bò:
_ Giáo viên: Sách giáo khoa, bản đồ, tranh ảnh về Hải Phòng.
_ Học sinh: Sách giáo khoa
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Hà Nội – Thủ đô (5’)
_ Học sinh đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi.
_ Tại sao nói Hà Nội là thành phố cổ? -> nhận xét.
3. Bài mới: Hải Phòng – thành phố ven biển.
Giới thiệu -> Ghi tựa
_ Hát

_ Đồ Sơn có những thuận lợi gì ? _ Khung cảnh đẹp, nhiều bãi
tắm
_ Kể tên các công trình phục vụ cho nghỉ mát _ Nhà nghó, khách sạn : quán
ăn, nhà hàng
* Kết luận : tóm ý → Ghi bảng
4- Củng cố:
_ HS đọc phần ghi nhớ
_ Hải Phòng có những đặc điểm gì nổi bật
_ 3 HS
5- Dặn dò: (2’)
_ Học bài
_ Chuẩn bò : Ôn tập
Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày…………tháng……………….năm………………………
Tuần 11:
ĐẠO ĐỨC
GẦN GŨI – GIÚP ĐỢ THẦY CÔ GIÁO
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: HD - HS nghe và hiểu câu chuyện “Thăm cô giấo ôm”
2. Kỹ năng:Rút ra được bài học : Cấm kính trọng, gần gũi, giúp đỡ thầy
cô giáo
3. Thái độ: Giáo dục HS thương yêu và kính trọng thầy cô
II/ Chuẩn bò:
Tranh
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2.. Bài cũ: (4’) Bênh vực bạn yếu
+ Vì sao phải bênh vực và giúp đỡ bạn yếu ?
+ _ GV nhận xét – ghi điểm

_ Tình cảm đó nói lên điều gì ? _ Hương rất yêu quý cô giáo
chăm sóc tận tình
_ Qua câu chuyện này em rút ra bài học ? _ Kính yêu thầy cô giáo, sẵn
sàng giúp đỡ
→ Rút ra ghi nhớ _ HS đọc/ SGK (3 HS)
4- Củng cố: (5’)
Tại sao ta cần phải giúp đỡ rhầy, cô giáo ?
GDTT : Thầy cô là người vất vả dạy chúng ta nên người.
Ta phải biết kính trọng và vâng lời
HS TL
5- Dặn dò: (2’)
_ Học bài
_ Chuẩn bò bài : thực hành
Nhận xét tiết học:
Tuần 11:
KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết không khí cần cho sự sống của con người, động và
thực vật
2. Kỹ năng: Biết ứng dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống
3. Thái độ: giáo dục HS niềm tin khoa học
II/ Chuẩn bò: Tranh người thở bằng O
2
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Bài cũ: Không khí cần cho sự cháy
_ GV nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài: Hiện nay chúng ta tìm hiểu về không khí

 Hoạt động 2: Đối với động vật _ HS chia nhóm thảo luận
a/ Mục tiêu:Hiểu không khí cần cho động vật
b/ Phương pháp: giảng giải
c/ Đồ dùng dạy học:
_ Cho không khí hoà vào
nước
_ Hoạt động lớp
d/ Tiến hành:
_ Người bán cá giống thường xuyên lắc mạnh thùng
- Các bể cá cảnh thường xuyên bơm không khí thành bọt
vào nước
_ Cung cấp Oxy cho cơ thể
_ Hun khói vào trong hang chuột để bắt chuột _Chuột bò ngạt chạy ra ngoài
* Kết luận : Động vật cũng cần có không khí
 Hoạt động 3: Đối với thực vật
a/ Mục tiêu: Biết được thực vật cũng cần không khí
b/ Phương pháp: trực quan
c/ Đồ dùng dạy học:tranh
d/ Tiến hành:
_ Đặt 1 cây nhỏ vào bình thuỷ tinh đậy kín sau 1 thời gian
cây như thế nào ? Vì sao ?
* Kết luận : không khí cần cho thực vật
_ Hoạt động cá nhân
_ Cây chết vì không đủ
không khí để thở
4- Củng cố: (5’) - 3 HS đọc ghi nhớ
_ Vì sao ban đêm ta không nên để chậu cảnh hoặc hoa tươi trong phòng ngủ
5- Dặn dò: (2’)
_ Học bài TLCH / SGK
_ Chuẩn bò : không khí cần cho sự truyền âm

 Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ (3’)
a/ Mục tiêu: HS thật thành thạo trong cách tính giá trò biểu
thức
b/ Phương pháp: vấn đáp
c/ Đồ dùng dạy học:
_ Hoạt động cả lớp
d/ Tiến hành: Đặt câu hỏi học sinh trả lời câu hỏi
_ Nếu trong biểu thức không có ngoặc đơn, có các phép +,
- , x, : ta làm sao ?
_ Nếu trong biểu thức ... chỉ có phép +, -, hoặc x, : ta làm
sao
_ Nếu trong biểu thức có dấu ( ) ta làm sao ?
_ HS nêu quy tắc như SGK/
11
_ Nhân chia trước, cộng trừ
sau
_ Ta làm các phép tình trong
ngoặc trước
* Kết luận : HS nắm chắc cách tính giá trò số của biểu
thức
 Hoạt động 2: Luyện tập
a/ Mục tiêu:Giải đúng BT trong VBT
b/ Phương pháp: thực hành
c/ Đồ dùng dạy học:
_ Hoạt động cá nhân
d/ Tiến hành:
_ GV ghi yêu cầu đúng, sai vào ô . Bài 1 : ghi Đ, Sách
giáo khoa vào  và nếu sai sữa lại kết quả vào chỗ chấm
_ HS đọc yêu cầu và làm vở
_ Nêu kết quả

_ Chuẩn bò : tiếp theo
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc:

TIẾT 11
TẬP VIẾT
BÀI 11
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo và cách viết chữ J, Y đúng mẫu. Hiểu từ,
câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn học sinh viết đẹp, đúng.
3. Thái độ: giáo dục tính cẩn thận.
II/ Chuẩn bò:
Giáo viên: Chữ mẫu, giáo án
Học sinh: Vở, viết, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Bài cũ: Bài 9 + 10 (4’).
_ Nêu cấu tạo của chữ M, N, U, V
_ GV nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài: Hôm nay các em tập viết chữ J, Y -> ghi
bảng
Hát
_ 4 học sinh nêu.
_ HS nhắc lại tựa
 Hoạt động 1: Quan sát
a/ Mục tiêu: Biết viết và cấu tạo của từng con chữ
b/ Phương pháp: Thảo luận dựa câu hỏi
c/ Đồ dùng dạy học:Chữ mẫu

Y ( 1 dòng)
Yên thế ( 1 dòng)
In- đo- nê – xi - a ( 1 dòng)
Yên Thế là căn cứ của Hoàng Hoa Thám (3d)
4- Củng cố: (5’)
_ Thu 5 tập chấ,
_ Nhận xét
5- Dặn dò: (1’)
_ Rèn viết thêm.
_ Chuẩn bò: Bài 12.
Nhận xét tiết học:

TIẾT 21
KỸ THUẬT
KHÂU – TRANG TRÍ TÚI XÁCH (tt)
I/ Mục tiêu: Như tiết 2
II/ Chuẩn bò: Như tiết 2
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn đònh: (1’)
2. Bài cũ: (4’) Trang trí túi xách tay (tt)
3. Bài mới:
_ Giới thiệu bài -> ghi bảng
Hát
_ HS nhắc lại
 Hoạt động 1: Quan sát
a/ Mục tiêu: Biết cách khâu, trang trí túi túi
b/ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp
c/ Đồ dùng dạy học: Vật mẫu.
_ Hoạt động lớp

Tổ chức luyện tập.
I/ Phần mở đầu:
_ Khởi động
6’ _ Đi theo đội hình hàng dọc
II/ Phần cơ bản : 10’
_ Ôn động tác chạy nâng cao đùi.
_ Theo đội hình 4 hàng dọc.
_ Tập động tác hổ trợ chạy bước nhỏ
- Giáo viên giới thiệu động
tác hổ trợ chạy bước nhỏ
_ Chạy theo đường vòng chữ chi
_ Chơi trò chơi gà đuổi cóc
10’
_ Tập theo đội hình 4 hàng
dọc
_ Theo đội hình 4 hàng
ngang.
III/ Phần kết thúc :
_ Đứng vung tay lắc chân thả lỏng 5’
_ Theo đội hình 4 hàng
ngang.
_ Nhận xét đánh giá kết qủa buổi tập.
_ Giao bài tập về nhà: chạy tự do 20’
_ Tự ôn luyện ở nhà cự li
200 – 300m

Trích đoạn Phương pháp: Trực quan, vấn đáp c/ Đồ dùng dạy học: Tranh Mục tiêu: Tại sao ta nghe được âm thanh b/ Phương pháp: đàm thoạ
Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status