Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty Thương mại Cổ phần Việt Long - Pdf 44

Báo cáo thực tập
Li núi u
Bc vo k nguyờn mi, th gii hi nhp nn kinh t quc t, nc ta
cng khụng ngoi vũng quy lut ú. Vit Nam sn sng quan h vi tt c cỏc
nc trờn ton th gii, ký hip nh thng mi song phng Vit Nam- Hoa
K, hi nhp thng mi AFTA khu vc ụng Nam v t chc thng mi
th gii WTO. T ú ng v Nh nc ó cú s ch o sỏt sao cỏc
doanh nghip thuc mi thnh phn kinh t cú s ch ng hi nhp nn kinh
t khu vc v th gii vi cỏc hỡnh thc a phng, song phng, khu vc,
hp tỏc liờn doanh nh th no cho cú li khi lm n hp tỏc vi cỏc doanh
nghip nc ngoi.
Trong tin trỡnh ch ng hi nhp kinh t quc t s to ra nhng c
hi ln v lc lng mụi trng ton cu, cỏc tin b khoa hc k thut, cụng
ngh, t do hoỏ thng mi, dch chuyn dũng u t v thng mi ton th
gii cng nh Chõu . Song nú cng to ra nhng thỏch thc to ln i vi
cỏc doanh nghip v cỏc nh qun lý. Chp nhn nn kinh t hi nhp, l
chp nhn cnh tranh ngay trờn sõn nh. Do vy, hi nhp kinh t quc t s
dn ti nhng thi c, thỏch thc ũi hi cỏc doanh nghip phi lm gỡ
nõng cao kh nng cnh tranh ca mỡnh.
i vi mt cụng ty thng mi vn nõng cao nng lc cnh tranh
trong khụng ch dng li vic tng giỏ tr sn phm m cũn c bit quan
trng trong tng uy tớn thng hiu trờn th trng. Khụng ch dng li ú,
tng kh nng cnh tranh ca cụng ty thng mi a hng hoỏ n tay ngi
tiờu dựng cũn cú th h tr doanh nghip trong nc trong bi cnh hng
ngoi ang xõm ln th trng, bi ngnh bỏn l nc ta vn luụn c coi
l ming bỏnh ngt i vi cỏc nc khỏc. Nhn thc c tm quan trng ú
Cụng ty Thng mi C phn Vit Long ó c bit chỳ trng n vic u t
nõng cao nng lc cnh tranh ca mỡnh. Song õy khụng phi l mt vic n
1
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
Báo cáo thực tập

Những kết quả đó có thể là sự tăng thêm các tài sản tài chính (tiền vốn),
tài sản vật chất (nhà máy, đường xá, các của cải vật chất khác...) và nguồn
nhân lực có đủ điêu kiện để làm việc với năng suất cao hơn trong nền kinh tế
xã hội. Theo nghĩa hẹp, đầu tư chỉ bao gồm những hoạt động sử dụng các
nguồn lực hiện tại, nhằm đem lại cho nền kinh tế xã hội những kết quả trong
tương lai lớn hơn các nguồn lực đã sử dụng để đạt được các kết quả đó.
1.2. Đặc điểm của hoạt động đầu tư
Hoạt động đầu tư nâng cao năng lực có sự khác biệt với các loại hình
đầu tư khác, thể hiện ở những đặc điểm sau:
ρ Hoạt động đầu tư nâng cao năng lực thường đòi hỏi một khối lượng vốn
lớn, vốn này nằm khê đọng trong suốt quá trình thực hiện đầu tư. Đây là cái
giá phải trả khá lớn của đầu tư này.
ρ Thời gian để tiến hành một công cuộc đầu tư cho đến khi các thành quả
của nó phát huy tác dụng thường đòi hỏi nhiều năm tháng với nhiều biến động
xảy ra.
1
Sv: NguyÔn thÞ v©n anh líp: ®Çu t d
Báo cáo thực tập
Thi gian cn hot ng cú th thu hi vn ó b ra i vi cỏc c
s vt cht phc v sn xut kinh doanh thng ũi hi nhiu nm thỏng v
do ú khụng th trỏnh khi s tỏc ng hai mt tớch cc v tiờu cc ca cỏc
yu t khụng n nh v t nhiờn, xó hi, chớnh tr, kinh t..
Cỏc thnh qu ca hot ng u t nõng cao nng lc s phỏt huy tỏc
dng lõu di, cú khi suyờn sut c d ỏn.
Cỏc thnh qu ca hot ng u t l cỏc cụng trỡnh xõy dng s hot
ng ngay ni m nú c to dng nờn . Do ú, cỏc iu kin v a lý,
a hỡnh, a cht ti ú cú nh hng ln n quỏ trỡnh thc hin u t cng
nh tỏc dng sau ny ca cỏc kt qu u t . Vic xõy dng cỏc nh mỏy
ni cú a cht khụng n nh s khụng m bo an ton trong quỏ trỡnh hot
ng sau ny, thm chớ ngay c trong quỏ trỡnh xõy dng cụng trỡnh.

nhun, c phộp tip tc u t.
+ Phỏt hnh c phiu: Trong hot ng sn xut - kinh doanh, doanh
nghip cú th tng vn ch s hu bng cỏch phỏt hnh c phiu mi. õy
c xem l ngun ti chớnh di hn rt quan trng i vi cỏc doanh nghip.
Ngun vn vay: Cú th núi rng õy l mt trong nhng ngun vn quan
trng nht khụng ch i vi s phỏt trin ca bn thõn cỏc doanh nghip m
cũn i vi ton b nn kinh t quc dõn. Khụng mt doanh nghip no
khụng i vay vn nu doanh nghip ú mun tn ti vng chc trờn thng
trng. Trong quỏ trỡnh hot ng, cỏc doanh nghip thng vay vn m
bo ngun ti chớnh cho cỏc hot ng sn xut - kinh doanh, c bit l m
bo cú vn cho cỏc d ỏn m rng hoc u t chiu sõu ca doanh
nghip. Cú th thc hin phng thc vay vn di cỏc hỡnh thc sau:
-Tớn dng ngõn hng
-Tớn dng thng mi
3
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
Báo cáo thực tập
-Phỏt hnh trỏi phiu cụng ty
b .Ni dung vn u t trong doanh nghip
Trong doanh nghip vn u t c chia thnh cỏc khon mc sau:
- Chi phớ to ra ti sn c nh gm: Chi phớ ban u v t ai, cỏc
khon chi phớ cho quỏ trỡnh xõy dng, sa cha, ci to cỏc kt cu h tng,
cỏc khon chi phớ cho quỏ trỡnh mua sm v lp t mỏy múc thit b, chi phớ
mua sm cỏc phng tin vn ti v cỏc khon chi phớ khỏc.
- Chi phớ to ra ti sn lu ng gm: Chi phớ nm trong giai on sn
xut nh chi phớ mua nguyờn vt liu, tr lng ngi lao ng, chi phớ v
in nc, nhiờn liu... v chi phớ nm trong giai on lu thụng.
- Chi phớ chun b u t gm: Chi phớ cho vic nghiờn cu v phỏt hin
cỏc c hi u t, chi phớ cho vic nghiờn cu tin kh thi, nghiờn cu kh thi
v chi phớ thm nh d ỏn

l mt tng th ca nhiu yu t, nh vn, hot ng nghiờn cu th trng v
la chn th trng mc tiờu, chin lc kinh doanh, chin lc phõn phi,
nng lc qun lý v iu hnh, nghiờn cu v phỏt trin sn phm mi, trỡnh
cụng ngh, trỡnh nhõn lc... Cỏc yu t ny liờn quan mt thit n
nhau, v iu quan trng nõng cao nng lc cnh tranh chớnh l kh nng
tỡm ra v u t vo nhng yu t cú vai trũ u tu, phự hp vi hon cnh
riờng ca mi doanh nghip, to ra sc mnh kộo theo c on tu".
Theo Dunning: Nng lc cnh tranh l kh nng doanh nghip cú th
cung ng sn phm ca mỡnh trờn cỏc th trng khỏc nhau m khụng phõn
bit ni b trớ sn xut ca doanh nghip ú.
Theo Fafchams: Nng lc cnh tranh ca mt doanh nghip chớnh l
nng lc ca doanh nghip ú cú th sn xut ra sn phm vi chi phớ trung
bỡnh thp hn giỏ ca nú trờn th trng. Theo quan nim ny thỡ doanh
5
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
Báo cáo thực tập
nghip no sn xut ra cỏc sn phm tng t nh ca cỏc doanh nghip khỏc
nhng vi chi phớ thp hn thỡ c coi l cú kh nng cnh tranh cao hn.
Cng cú quan nim cho rng nng lc cnh tranh l kh nng ginh c
v duy trỡ th phn trờn th trng v t c mt mc li nhun nht nh.
Mc dự cú nhiu quan im khỏc nhau v nng lc cnh tranh song, cỏc
quan im ny u cú chung mt ý tng nng lc cnh tranh ca doanh
nghip l kh nng doanh nghip to ra c li th cnh tranh, cú kh nng
to ra nng sut v cht lng cao hn i th cnh tranh, chim lnh th phn
ln, to ra thu nhp cao v phỏt trin bn vng. Vỡ vy, nõng cao kh nng
cnh tranh ca mỡnh, cỏc doanh nghip phi tỡm cỏch chim lnh th trng v
nõng mc li nhun lờn cao.
2. Cỏc loi hỡnh cnh tranh
Cn c vo cỏc tiờu chớ khỏc nhau, ngi ta phõn chia cnh tranh thnh
cỏc loi hỡnh khỏc nhau:

+ Th trng cnh tranh khụng hon ho: l hỡnh thc cnh tranh trờn th
trng m phn ln sn phm khụng ng nht vi nhau. Ngi bỏn cú th n
nh giỏ linh hot theo khu vc bỏn sn phm, tựy theo khỏch hng c th v
mc li nhun mong mun.
+ Cnh tranh c quyn l trng hp trờn th trng cú mt s lng
ngi bỏn nht nh, h cú th t nh ra giỏ c i vi hng hoỏ dch v.
- Cn c vo ch th tham gia th trng ngi ta phõn chia cnh tranh ra
lm 3 loi:
+ Cnh tranh gia ngi bỏn vi ngi mua: l cuc cnh tranh din ra
theo qui lut mua r bỏn t.
+ Cnh tranh gia nhng ngi bỏn vi nhau: l cuc cnh tranh gay go v
quyt lit nht. õy l cuc cnh tranh quyt nh s sng cũn ca mi doanh
nghip. Tt c cỏc doanh nghip u mun ginh li th cnh tranh. cú th
7
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
Báo cáo thực tập
ng vng v phỏt trin cỏc doanh nghip phi s dng mi bin phỏp khỏc
nhau to cho mỡnh cú c li th hn i th cnh tranh.
+ Cnh tranh gia nhng ngi mua vi nhau: l cuc cnh tranh theo quy
lut cung cu. Khi cung nh hn cu thỡ cuc cnh tranh gia ngi mua tr
nờn quyt lit, giỏ c hng hoỏ dch v s tng lờn
3. Ni dung u t phỏt trin nõng cao nng lc cnh tranh trong
doanh nghip
Hot ng u t trong doanh nghip bao gm nhng ni dung ch yu
sau:
3.1. u t xõy dng c bn.
õy l hot ng rt quan trng hay núi cỏch khỏc, tin hnh c cỏc
hot ng sn xut kinh doanh thỡ doanh nghip bt buc phi b mt lng
vn u t xõy dng c bn, khụng ch doanh nghip m bt c t chc
no mun tn ti v hot ng phi u t xõy dng c bn, lng vn ny

cha, mua sm, thay i mỏy múc thit b. Khon qu ny cú th l qu khu
hao hay qu d phũng.
Cỏc doanh nghip kinh doanh trờn lnh vc khỏc nhau thỡ s dng cỏc
loi mỏy múc thit b khỏc nhau nhng dự hot ng trờn bt k lnh vc sn
xut no thỡ u vo mỏy múc thit b l iu kin c bn ca sn xut ( cng
cú th hiu mỏy múc õy l cỏc phng tin giao thụng). Giỏ tr mỏy múc
thit b s c chuyn dn vo sn phm v doanh nghip phi trớch mt
phn li nhun bự p phn thiu ht ú.
3.2. u t phỏt trin khoa hc cụng ngh.
Trong nn kinh t ton cu hoỏ din ra ngy cng sõu sc v khoa hc
cụng ngh phỏt trin nh v bóo, tin b khoa hc cụng ngh tr thnh yu t
9
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
B¸o c¸o thùc tËp
quan trọng nhất trong tất cả các yếu tố quyết định năng lực cạnh tranh của các
doanh nghiệp nói chung và DNNN nói riêng.
Theo đánh giá của Bộ Khoa học- Công nghệ và Môi trường, trình độ công
nghệ của Việt Nam lạc hậu so với thế giới khoảng 20 năm, hiệu suất sử dụng
khoảng 25-30% và mức độ hao mòn hữu hình từ 30-50%. Tất cả những kết
quả trên đều lý giải vị sao năng suất lao động bình quân của ta thấp, mức tiêu
hao cho một đơn vị sản phẩm cao (cao hơn so với mức trung bình của thế giới
là 1,5 lần), chất lượng sản phẩm thiếu ổn định và mẫu mã sản phẩm đơn điệu.
Trong khi đó, áp lực từ phía khách hàng đòi hỏi ngày càng cao về chất
lượng sản phẩm, cùng với bối cảnh cạnh tranh quốc tế ngày càng gay gắt sẽ
luôn luôn tạo sức ép phải đổi mới công nghệ, phương thức sản xuất và nâng
cao khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp.
Đứng trước vấn đề này các doanh nghiệp Việt Nam cần phải làm gì để
nâng vị thế cạnh tranh của sản phẩm của mình trên thương trường? Câu trả lời
có tầm quan trọng hàng đầu là nhanh chóng đổi mới tư duy, phương thức sản
xuất và đầu tư công nghệ hiện đại.

c hiu trờn hai khớa cnh:
Mt l: ngun nhõn lc l ton b sc lao ng v kh nng hot ng ca
lc lng lao ng xó hi.
Hai l: ngun nhõn lc l sc lao ng, trỡnh , ý thc ca tng cỏ nhõn
v mi quan h qua li gia cỏc cỏ nhõn. Mt th hai núi lờn cht lng ca
ngun nhõn lc v ang ngy cng c chỳ trng, quan tõm hn.
Trong my thp niờn qua, chỳng ta ó chng kin s thay i mnh m ca
nn kinh t, cụng ngh v xó hi. S thay i mnh m ny ó to ra nhng
thỏch thc, sc ộp ang khụng ngng ố nng lờn ụi vai ca cỏc doanh nghip
ú l:
11
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
Báo cáo thực tập
Mong i ca khỏch hng ngy cng tng: Vi mc sng nhỡn chung ó
c ci thin trờn ton cu, trỡnh o to ca con ngi ang ngy cng
cao th hin trong nhng nhu cu sinh hot hin i, mong i v ũi hi v
nhng sn phm v dch v tt hn ca i b phn khỏch hng ngy cng cao.
cnh tranh, cỏc doanh nghip cn nm bt nhu cu hin ti cng nh d
oỏn trc nhng mong mun ca khỏch hng v ỏp ng chỳng mt cỏch
nhanh chúng.
Sn phm li thi nhanh chúng: Cụng ngh luụn úng vai trũ quan trng
trong vic phỏt trin sn phm mi. S tin b trong k thut to sn phm s
lm cho cỏc sn phm hin cú trờn th trng tr nờn li thi mt cỏch nhanh
chúng. iu ny ũi hi cỏc doanh nghip phi liờn tc ci tin, i mi sn
phm.
Cnh tranh mnh m cú tớnh ton cu: Ton cu hoỏ v kinh t ó lm
cho vn cnh tranh ngy cng gay gt, khc lit hn. Trong bi cnh ú, dự
mun hay khụng cỏc doanh nghip cng ó v ang i mt vi nhng khú
khn c to ra bi nhng nh cnh tranh hựng mnh vi qui mụ hot ng
a quc gia.

li nhun t th trng, th trng ny bao gm c khỏch hng cụng nghip,
h tiờu dựng hin ti v trong tng lai
Trc kia, Marketing ch yu hng vo giao dch gi õy nú ch yu
hng vo cỏc mi quan h. Khụng ch n gin l vic thit k mt hn hp
Marketingtt nht bỏn c hng m cũn chỳ trng ti vic xõy dng cỏc
mi quan h ginh v gi khỏch hng. Mt khi lng khỏch hng ln v
trung thnh s em li cho cụng ty ngun thu nhp ln v n nh, hay núi
cỏch khỏc nú em li cho cụng ty mt ch ng trờn th trng. Cnh tranh
trờn th trng ngy cng tr nờn quyt lit, i vi mi doanh nghip, cỏch
13
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
Báo cáo thực tập
thc duy trỡ lũng trung thnh ca khỏch hng chớnh l tho món mt cỏch tt
nht nhng nhu cu ca h.
Trong s nghip kinh doanh ca mi doanh nghip trờn th trng thỡ
Marketingl vn c bit c chỳ trng. i vi cỏc doanh nghip Vit
Nam thỡ nú cng quan trng hn, bi Vit Nam l thnh viờn ca khu vc
kinh t phỏt trin nng ng nht th gii (Khu vc ụng Nam ), hn na
trong th trng thng nht ASEAN s tng bc tin ti thnh, hng hoỏ ca
cỏc quc gia trong khi s lu thụng, buụn bỏn t do trờn th trng Vit Nam
(c bit l cỏc doanh nghip Nh nc), vỡ hng hoỏ ca chỳng ta s b cnh
tranh gay gt ngay trờn th trng nh, cỏc doanh nghip trong nc s khụng
cũn c bo v bng hng ro thu quan nh trc.
Doanh nghip Nh nc (DNNN) vn hot ng kộm nng ng, sc
cnh tranh ca sn phm yu, vic xõy dng thng hiu thỡ do t phỏt, nh l
thiu ng b, chuyờn nghip. Ni dung ca cỏc chin lc xõy dng thng
hiu khụng c nh v mt cỏch rừ rng, cha nhn thc y v ỳng v
vai trũ ca Marketinh. Theo nhn xột ca chuyờn gia v vn Marketing cho
thy: mc dự mt s DNNN ang tớch cc u t vo Marketinh song vn dố
dt, h cho rng ch vi chng trỡnh qung cỏo thỡ coi nh l hon thnh

3.6. u t vo ti sn vụ hỡnh.
u t vo ti sn vụ hỡnh ca doanh nghip bao gm cỏc hot ng
nh: Nghiờn cu v phỏt trin th trng, u t mua bn quyn, u t cho
qung cỏo hoc ti tr cho cỏc chng trỡnh, d ỏn...
Ngy nay cỏc cụng ty cú xu hng khuych trng ti sn vụ hỡnh ca
mỡnh bi h nhn thy tng u t cho ti sn vụ hỡnh s lm tng ỏng k
doanh thu v li nhun. Theo iu tra thỡ trung bỡnh cỏc doanh nghip s
dng t 10 -20% chi phớ cho hot ng qung cỏo. c bit l Coca-Cola,
15
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
B¸o c¸o thùc tËp
hãng nước giải khát hàng đầu thế giới dành 40% chi phí cho hoạt động này,
quảng cáo trên 524 nghìn lần một ngày bằng hơn 80 thứ tiếng với quảng cáo
luôn luôn phản ánh phong cách hiện đại, đặc biệt nhấn mạnh vào lớp trẻ. Giờ
đây có trên 160 nước ưa thích Coca-cola.
4. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh
của một doanh nghiệp
4.1 Nhóm chỉ tiêu định lượng
4.1.1 Sản lượng, doanh thu:
Đây là chỉ tiêu cụ thể thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh
nghiệp. Các chỉ số như sản lượng (doanh thu) tăng thêm bình quân năm trong
kỳ nghiên cứu với vốn đầu tư thực hiện của doanh nghiệp, hệ số huy động tài
sản cố định, lợi nhuận, mức năng suất lao động tăng thêm hàng năm… Các
chỉ số này cho thấy được tình trạng hoạt động của Doanh nghiệp, đây cũng là
những chỉ tiêu hoạt động của Doanh nghiệp, những chỉ số này tốt chứng tỏ
nội lực tự có của Doanh nghiệp cao, doanh nghiệp có thể đứng vững trên thị
trường, từ đó có thể cạnh tranh một cách bền vững chắc chắn.
Đầu tư và cạnh tranh là hai yếu tố không thể thiếu được đối với sự tồn tại
và phát triển của mỗi doanh nghiệp. Đầu tư và cạnh tranh cùng hướng tới mục
đích chung là tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. Đầu tư làm tăng năng lực

tranh của Doanh nghiệp.
4.1.2 Thị phần của Doanh nghiệp:
Thị phần là phần thị trường tiêu thụ sản phẩm mà doanh nghiệp chiếm
lĩnh. Thị phần được tính theo doanh số bán hàng (hoặc tính theo số sản phẩm
bán ra) của doanh nghiệp trên tổng thị trường của doanh.
Bên cạnh đó, còn xem xét tới thị phần tương đối ( Relative market
share). Thị phần tương đối thể hiện khả năng cạnh tranh của Doanh nghiệp
với đối thủ cạnh tranh trong cùng lĩnh vực
17
Sv: NguyÔn thÞ v©n anh líp: ®Çu t d
Báo cáo thực tập
Th phn tng i = Phn doanh s ca doanh nghip / Phn doanh s
ca i th cnh tranh.
Hay
Th phn tng i = S sn phm bỏn ra ca doanh nghip / S sn
phm bỏn ra ca i th cnh tranh.
Nu th phn tng i ln hn 1, thỡ li th cnh tranh thuc v doanh
nghip.
Nu th phn tng i nh hn 1, thỡ li th cnh tranh thuc v i th.
Nu th phn tng i bng 1, thỡ li th cnh tranh ca doanh nghip
v ca i th nh nhau.
Th phn núi rừ phn sn phm tiờu th ca riờng doanh nghip so vi
tng sn phm tiờu th trờn th trng. ginh git mc tiờu th phn trc
i th, doanh nghip thng phi cú chớnh sỏch cnh tranh phự hp, nht l
khi bt u thõm nhp th trng mi. Th phn cao chng t Doanh nghip
no chim c th phn ln s cú li th thng tr th trng.
Vỡ chin lc chim th phn, nhiu cụng ty sn sng chi phớ ln v cú
th phi hy sinh cỏc mt s li ớch khỏc, nhng vic chim c th phn ln
cng em li cho cụng ty nhiu li ớch khỏc khi Doanh nghip cú th cú sc
nh hng mnh m trờn th trng

c sn phm tt, phc v tt. Cng cú nhiu trng hp, cht lng sn
phm ch ni tri hn chỳt ớt m kộo theo s khỏc bit v giỏ c, hay nhiu
Cụng ty cung cp dch v chuyờn nghip, chu ỏo hn m to nờn s khỏc
bit v ng cp, kộo theo giỏ c khỏc hn. Vy nờn u t cnh tranh v
hng húa dch v l mt yu t quan trng ca Doanh nghip. S cnh tranh
ny khụng ch th hin hot ng kinh doanh ca Doanh nghip tt m cũn
th hin nhng s u t t phỏ vo chiu sõu, khai thỏc th mnh nõng cao
19
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
B¸o c¸o thùc tËp
chất lượng – dịch vụ sản phẩm, mà sự cạnh tranh vượt trội của Doanh nghiệp
so với các Doanh nghiệp khác cùng trong ngành
Nên chỉ tiêu cạnh tranh này không chỉ được thu thập từ kết quả từ của
các chuyên gia, từ các cấp quản lý mà còn phải lấy ý kiến phản biện từ khách
hàng.
• Thứ hai là khả năng đáp ứng các yêu cầu của khách hàng so với đối thủ
cạnh tranh, đó là những yêu cầu khác của khách hàng như tạo sự thuận tiện,
dễ sử dụng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng… Chỉ tiêu này phản ánh sự hài
lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của Doanh nghiệp,
nó thường thể hiện qua số lượng khách hàng trở lại sau lần sử dụng đầu tiên.
Chỉ tiêu này nói nên việc doanh nghiệp đã thực dự coi khách hàng là trung
tâm để phục vụ chưa. Sự nâng cao chất lượng cuộc sống làm cho khách hàng
mua hàng cũng không chỉ dừng lại ở việc muốn được sở hữu hàng hóa mà còn
muốn thỏa mãn nhu cầu của họ, nhu cầu được phục vụ, được thỏa mãn theo ý
mình.
• Nhóm chỉ tiêu: Thương hiệu, uy tín, hình ảnh của doanh nghiệp so với
đối thủ cạnh tranh: Đây là nhóm chỉ tiêu các Doanh nghiệp luôn cố gắng đánh
bóng hình ảnh của mình. Xây dựng thương hiệu, uy tín với khách hàng, với
đối tác… đem lại lợi ích to lớn cho Doanh nghiệp: giúp Doanh nghiệp hoạt
động ổn định hơn, giảm thiểu rủi ro thị trường… Để có được chỉ tiêu này tốt

l phn trm ca s tin lói trờn s tin vn cho vay gi l lói sut.
Nh vy, tin lói l s tin phi tr do vic s dng tin vn. Lói sut l
lng tin lói phi tr trong mt n v thi gian. Núi cỏch khỏc ngi ta
21
Sv: Nguyễn thị vân anh lớp: đầu t d
Báo cáo thực tập
phi tr cho c hi c vay tin. Chi phớ cho vic vay tin c tớnh bng s
tin tr hng nm chia cho s tin vay (lói sut). Lói sut c hỡnh thnh
trờn c s th trng, tc l do quan h cung cu v vn trờn th trng quyt
nh.
Lói sut gm cú lói sut danh ngha v lói sut thc t:
Lói sut danh ngha l lói sut trờn cỏc mún vay tớnh bng tin.
Lói sut thc t l lói sut ó c iu chnh theo lm phỏt v c tớnh
bng cỏch ly lói sut danh ngha tr i t l lm phỏt. Lói sut thc t l lói
sut tớnh theo giỏ tr thc t ca hng hoỏ v dch v, phn ỏnh chi phớ thc
s ca vic vay tin.
Trờn thc t, cỏc nh u t thng i vay vn tin hnh u t, m
lói sut li l giỏ c ca khon vay ú nờn giỏ cao (lói sut cao) hn t sut
li nhun bỡnh quõn thỡ ớt nh u t vay vn v quy mụ u t theo ú cng
b thu hp. Ngc li, khi lói sut mc thp thỡ nhu cu vay vn tng v qui
mụ u t cng tng theo.
5.1.3. Chin lc sn xut kinh doanh ca doanh nghip
chim lnh th trng mc tiờu ca mỡnh cỏc doanh nghip thc hin
cỏc chin lc kinh doanh khỏc nhau. Cú doanh nghip thc hin chin lc
h thp chi phớ sn xut, cú doanh nghip thc hin chin lc u t nõng
cao nng lc cnh tranh. Nu doanh nghip thc hin chin lc nõng cao
nng lc cnh tranh thỡ u t nõng cao nng lc cnh tranh l hot ng phi
t lờn hng u, doanh nghip s dnh nhiu ngun lc cho hot ng u t
ny
5.1.4. D oỏn ca hóng v tỡnh trng nn kinh t trong tng lai.

Quyền lực của
nhà cung ứng
Sự đe doạ của những
sản phẩm thay thế

Trích đoạn Hệ số huy động Chương III: Một số giải pháp đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty thương mại Cổ phần Việt Long Giải pháp về thu hút vốn đầu tư Giải pháp về sử dụng vốn đầu tư
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status