Đề thi tuyển sinh vào 10 THPT - Pdf 41

Họ, tên học sinh: .........................................................................................................
Số báo danh: ...................................................................................................................
Câu 1. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x và y= –x+2 là
A. (-1;-1) B. (1;1) C. (-1;2) D. (1;-2)
Câu 2. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh đúng là
A. Mọi số thực đều có căn bậc hai
B. Mọi số thực dương chỉ có duy nhất một căn bậc hai
C. Mọi số thực dương đều có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau
D. Mọi số thực không âm chỉ có duy nhất một căn bậc hai số học
Câu 3. Cho hai đường thẳng (d
1
) : y = mx + 4 và (d
2
) : y = 2x + m
2
. Giá trò của m để hai đường thẳng
(d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:
A. 4 B. 2 C.
±
2 D. –2
Câu 4. Cho hệ phương trình (I) :
x 2y = 5
x + my = 5





– 3x +10 thì giá trò f(3) bằng
A. 28 B. 10 C. 7 D. 15
Câu 7. Hai đường tròn có cùng bán kính là 5(cm) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thỏa mãn độ dài dây
chung bằng độ dài đoạn nối hai tâm. Khi đó độ dài dây chung bằng
A. 5
2
(cm) B. 7,5(cm) C. 5 3 (cm) D. 10(cm)
Câu 8. Giá trò của biểu thức P = sin
2
30
0
+ sin
2
40
0
+ sin
2
50
0
+ sin
2
60
0

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Tọa độ giao điểm của parabol (P) : y = x
2
và đường thẳng (d) : y = – x + 2 là
A. (1; 1) và (–2; 4) B. (–1; 1) và (2; 4) C. (1; 1) và (2; –4) D. (1;–1) và (–2; 4)
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, góc tạo bởi đường thẳng y = x + 2 với trục Ox có số đo bằng

A. 12
π
(cm
3
) B.

36
π
(cm
3
) C. 24
π
(cm
3
) D.

48
π
(cm
3
)
Câu 13. Với các biểu thức A, B mà A.B

0 và B

0 thì
A
B
bằng
A.

(2)
. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh đúng là
A. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng
1
5
B. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng –
4
5
C. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng
4
5
D. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng –1
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình
=
2
x 5

A.
{ }
−5; 5
B.
{ }
−5
C.
{ }
− 5; 5
D.
{ }
5
Câu 16. Số đo cung nhỏ MN của đường tròn tâm O

π
(cm
2
)
Câu 18. Nếu sin
α
=
3
5
(góc
α
nhọn) thì cos
α
bằng
A. 0,75 B.0,4 C. 0,6 D. 0,8
Câu 19. Đường thẳng y = –0,5x + 2 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
A. y =
0,5x 1−
B. y= – 0,5 + x C. y = 0,5x – 2 D. y=
0,5x + 1−
Câu 20. Cho đường tròn tâm O nội tiếp

ABC như hình 4.
Biết
µ
µ
0 0
B = 58 ; C = 42
. Số đo
·

0
D.

120
0
Câu 22. Cho tam giác ABC có đường cao AH (H

BC) khi đó AH
2
bằng
A. AB
2
– HC
2
B.

BH.HC C. AC
2
– HC
2
D.

BH.BC
Câu 23. Quan sát hình 1. Biết MD = 14(cm); MC = 8(cm); MB = 16(cm) thì MA bằng
A. 9(cm)
B. 7(cm)
C. 6(cm)
D. 8(cm)
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H


Hình 3
Hình 4
58
°
42
°
E
D
O
A
B
C
Hình 1
50
°
C
A
B
O
N
M
M
D
C
B
A
A. m= 2 B. m = 1,5 C. m < 1,5 D. m > 1,5
Câu 28. Phương trình x
2
– 6mx + n = 0 có nghiệm kép là 3 khi

3
) C.

48
π
(cm
3
) D.

144
π
(cm
3
)
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0; 7) và B(–4
2
; 0), gọi M là trung điểm của
AB. Khi đó độ dài OM bằng
A.
17
B. 4,5 C. 9 D.
3 2
Câu 33. Hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h có công thức tính thể tích là
A. V=
4
3
π
R
2
h B. V=

(a

0) có đồ thò đi qua điểm A(–3; 18). Khi đó hàm số có tính chất
A. đồng biến khi x > 0 và nghòch biến khi x < 0.
B. đồng biến trên R.
C. đồng biến khi x < 0 và nghòch biến khi x > 0.
D. nghòch biến trên R.
Câu 37. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh sai là
A. Trong một đường tròn, số đo góc ở tâm gấp đôi số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung.
B. Tứ giác nội tiếp đường tròn có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180
0
.
C. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì dây chung là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai tâm
của hai đường tròn trên.
D. Hai hình tròn có chu vi bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H

BC) , biết
µ
B
= 60
0

AC = 2008(cm). Khi đó AH bằng
A.
3
1004
3
(cm) B.
1004 3


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status