Giáo án ngữ văn 8 chi tiết - Pdf 39

HỌC KÌ II
Ngày soạn: 31/12/2014
Ngày giảng: 2/1/2015

Tiết 73: Bài 20:
Văn bản; NHỚ RỪNG
(Thế Lữ )

A-Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Biết đọc – hiểu một t¸c phẩm thơ l·ng mạn tiªu biểu của phong trào thơ mới.
- Thấy được một số biểu hiện của sự đổi mới về thể loại, đề. tài, ng«n ngữ, bót
ph¸p nghệ thuật được thể hiện trong bài thơ.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được tp thơ l·ng mạn, đọc diễn cảm thơ hiện đại theo bót ph¸p l·ng
mạn, ph©n tich được chi tiết nghệ thuật tiªu biểu trong tp.
3. Thái độ:
- Gi¸o dôc hs t×nh yªu tù do, yªu qh, tr©n träng nh÷ng g× tèt ®Ñp cña lÞch sö
B-Chuẩn bị:
GV:- Thiết bị: tài liệu tham khảo, tranh ảnh
HS: - Đọc chuẩn bị các câu hỏi
C-Tiến trình tổ chức dạy - học:
1- Tổ chức lớp: Sĩ số: 8A:.............; 8B: ...............
2-Kiểm tra :
- Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở của HS.
3-Bài mới:* GTB
Hoạt động của thầy -trò
Nội dung cơ bản
HĐ1:
I-Tìm hiểu chung:
GV:? Em hãy nêu vài nét về tác giả và 1-Tác giả: Tên khai sinh: Nguyễn Thứ

?Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ
“ Gậm” Qua đó ta thấy tâm trạng của
con hổ như thế nào?
? Thử thay gậm =ngậm, khối =nỗi và s2
ý nghĩa biểu.cảm của chúng ?
? VS con hổ lại có tâm trạng như vậy?
? Câu thơ nào đã thể hiện sự bất lực
đó?
? Con hổ xưng hô ntn? Cách xưng hô
đó thể hiện điều gì?
? TS hổ cảm thấy nhục nhã?
- Bị tù hãm, làm trò chơi, bị ngang bầy
với loài thú khác.
HS: Đọc khổ 4.
? Cảnh vườn bách thú trước con mắt
của hổ?
? Tg đã sử dụng bp nt gì: Td?
( Liệt kê => Tâm trạng: căm ghét, uất
hận.)
GV:? Qua 2 đoạn này theo em có phải
tác giả chỉ nói đến tâm trạng của con
hổ hay không? Đây còn là tâm trạng
của ai?
HS: Đây còn là tâm trạng của con
người, những người dân mất nước,
sống thiếu tự do...

nhốt trg vườn bách thú.
-Khổ 2+3: Nỗi nhớ lại thời oanh liệt.
-Khổ 5: Khao khát giấc mộng ngàn.



Ngy son: 3/1/2015
Ngy ging: 6/1/2015

Tit 74: Bi 20:
Vn bn; NH RNG
(Th L )

A-Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Bit c hiu mt tác phm th lãng mn tiêu biu ca phong tro th mi.
- Thy c mt s biu hin ca s i mi v th loi, ti, ngôn ng, bút pháp
ngh thut c th hin trong bi th.
2. K nng:
- Nhn bit c tp th lãng mn, c din cm th hin i theo bút pháp lãng
mn, phân tich c chi tit ngh thut tiêu biu trong tp.
3. Thỏi :
- Giáo dục hs tình yêu tự do, yêu qh, trân trọng những gì tốt đẹp của lịch sử
B-Chun b:
GV:- Thit b: ti liu tham kho, tranh nh
HS: - c chun b cỏc cõu hi
C-Tin trỡnh t chc dy - hc:
1- T chc lp: S s: 8A:.............; 8B: ...............
2-Kim tra :
- Phõn tớch tõm trng ca con h trong vn bỏch thỳ?
3-Bi mi:* GTB
Hot ng ca thy -trũ
Ni dung c bn
H1:

rừng xưa ?
HS: (KN về những đêm trăng, những
ngày mưa, những bình minh và những
buổi chiều trong rừng).
GV:? Tg sd biện pháp tu từ gì? Tác
dụng?
- Đoạn 3: được gọi là bộ tranh tứ bình:
Sự hoài niệm về quá khứ
* Kĩ năng sống :
? Cho biết tâm sự của nhân vật trữ tình
trong văn bản ?
-Hs đọc khổ 5.
-GV:? Giấc mộng ngàn của con hổ
hướng về một không gian như thế nào?
Những câu cảm thán trong đoạn thơ có
ý nghĩa gì?
HS: Trả lời
-Gv: Đây chính là cảm nhận của thanh
niên trí thức VN về 1 XH nửa TD PK
đang trên đg Âu hoá với bao điều lố
lăng, kệch cỡm.
? Hai câu thơ mở đầu và k.thúc của khổ
5 là 2 câu b.cảm, điều đó có ý nghĩa gì?
-Gv: Đặt vào h.c LS n năm 30-45, bài
thơ khơi đã gợi nỗi nhớ quá khứ, khơi
gợi niềm khát khao tự do và sự bức bối
khi bị giam cầm trg vòng nô lệ của bọn
TD Pháp. Đó c chính là t.trạng của
đông đảo n ng dân VN mất nc.
Hoạt động3

5


do.....
4. Củng cố: GV nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học
5 Dặn dò:
-Học thuộc lòng bài thơ, học thuộc ghi nhớ.
-Soạn bài: Câu nghi vấn
__________________________________________________

6


Ngy son: 3-1-2015
Ngy ging: 6-1-2015

Tit 75: Bi 20:
Ting Vit :CU NGHI VN

A-Mc tiờu bi hc:
1.Kiến thức:
- Nm vng c im, hỡnh thc v chc nng chớnh ca cõu nghi vn
2.Kĩ năng:
- Nhận biết hiểu đợc tác dụng câu nghi vấn trong vb cụ thể,phân biệt câu nghi vấn
so với các kiểu câu nghi vấn so với các kiểu câu dễ lẫn.
3.Thái độ :
- Bit s dng cõu nghi vn phự hp vi hon cnh giao tip.
B-Chun b:
GV:- dựng: Bng ph.
HS:-Hc bi c ,son bi mi

- Chc nng: dựng hi.

-Hot ng 2:

*Ghi nh: sgk (11 ).
II-Luyn tp:
7


HS: Hđ đlập -Đọc đ.trích và xđ câu
nghi vấn trg đ.trích .
HS khác nhận xét.
GV Nhận xét- kết luận.

-Hs đọc các câu văn.
? Những câu văn em vừa đọc là câu
gì ? Căn cứ vào đâu để xđ n câu
trên là câu nghi vấn ?
-Gợi ý: có mấy căn cứ để xđ câu
nghi vấn ? (-Có 2 căn cứ để xđ câu
nghivấn:
Đ.điểm h.thức: dùng từ nghi vấn và
dấu chấm hỏi ở cuối câu; Chức
năng chính: là để hỏi).
? Trg các câu đó có thể có thể thay
thế từ hay bằng từ hoặc đc không ?
Vì sao?
HS: Giải thích

1-Bài 1 (11):

HS: Thảo luận- trả lời.
Vì: Câu a và b có chứa từ có... không, t.sao
nhưng n kết cấu chứa n từ này chỉ làm chức
năng bổ ngữ trg 1 câu. Câu c và d có từ nào,
ai nhưng đó là n từ phiếm định chứ không
phải là từ nghi vấn.
-Hs đọc 2 câu văn.
4-Bài 4 (13 ):-Khác nhau:
? Phân biệt h.thức và ý nghĩa của 2 +Về h.thức: câu a dùng từ nghi vấn có ...
câu trên ?
không; câu b dùng từ nghi vấn đã... chưa.
HS: Thảo luận- trả lời
+Về ý nghĩa: 2 câu này có nội dung hỏi
8


khác nhau: câu b có giả định là người đc hỏi
trc đó có v.đề về sức khoẻ, nếu điều giả
định này không đúng thì câu hỏi trở nên vô
lí, còn ở câu a không hề có giả định đó.
4. Củng cố:
- Gv hệ thống lại k.thức toàn bài.
5. Hướng dẫn học bài:
-Học thuộc ghi nhớ, làm bài tập 5,6
-Đọc bài: Câu nghi vấn (tiếp theo) (Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi trong từng phần).
- Tìm các văn bản đã học có chứa câu nghi vấn, phân tích tác dụng.
_______________________________________________

9


chủ đề?
nước sạch nghiêm trọng.
? Câu 2 trong ĐV có nội dung gì?
- Từ ngữ chủ đề: Nước
Câu 2 : Cung cấp thông tin về lượng nước
? Câu 3,4,5 thông báo nội dung gì?
ngọt ít ỏi.
? ĐV viết về nội dung gì?
ĐV TM về 1 SV, hiện tượng TN-XH Câu 3: Cho biết lượng nước ấy bị ô
? ở đoạn văn b có từ chủ đề hay câu nhiễm.
chủ đề ?
Câu 4: Sự thiếu nước trên thế giới.
GV: ĐV TM , giới thiệu về một Câu 5: Dự báo đến 2025 dân số thiếu
danh nhân, một con người nổi tiếng, nước
theo kiểu c2 thông tin về các mặt hđ * Đoạn b: Câu chủ đề: Câu 1
khác nhau của người đó theo lối liệt
Từ chủ đề : Phạm Văn Đồng.
kê.
- Các câu tiếp theo cung cấp thông tin về
HS: Đọc đoạn a.
10


? ĐV trên TM về các gì? ĐV cần
diễn đạt những yêu cầu gì? Cách sắp
xếp nên như thế nào?
HS: Suy nghĩ trả lời.

Phạm Văn Đồng theo lối liệt kê về các
hoạt động đã làm.

GV : nhận xét- sửa ĐV.
nằm ở giữa trung tâm xã nhà. Dó là nơi đã
có bao nhiêu buồn vui, nơi mà mỗi đứa
học sinh chúng tôi luôn coi là ngôi nhà
thứ hai của mình.
- KB: Trường tôi như thế đó: giản dị ,
khiêm nhường mà biết bao gắn bó. Chúng
tôi yêu quí vô cùng ngôi trường của mình.
Chắc chắn những kỉ niệm về ngôi trường
sẽ đi theo tôi suốt cuộc đời.
Bài tập 3 : Sách giáo khoa ngữ văn 8 tập
1 gồm hai phần : phần các bài học và phần
phụ lục. Phần các bài học có 17 bài, ở
mỗi bài được chia làm 4 tiết học ở 3 phân
Bµi tËp 3
môn khác nhau. Văn học, Tiếng Việt và
- GV híng dÉn HS viÕt
tập làm văn. Phần Văn học được học ở
Viết đoạn văn giới thiệu về bố cục các tác phẩm văn học Việt Nam giai đoạn
11


SGK ngữ văn 8 – tập 1.

30-45. Văn học nước ngoài và văn bản
nhật dụng, phần Tiếng Việt là các bài học
thuộc phần từ vựng, nghĩa của từ và ngữ
pháp. Phần tập làm văn được học ở 2
dạng, Văn tự sự và thuyết minh.
Phần phụ lục liệt kê tên các bài học

GV:- Thiết bị: Tài liệu tham khảo, tranh ảnh.
HS:- Học bài cũ,soạn bài mới
C-Tiến trình tổ chức dạy -học:
1- Tổ chức lớp: Sĩ số: 8A:.............; 8B: ...............
2-Kiểm tra:
? Đọc thuộc lòng bài thơ Nhớ rừng của Thế Lữ và cho biết nội dung, nghệ thuật
của bài thơ ?
3-Bài mới: *GTB: T.cảm q.hg đ.nc là 1 t.cảm lâu bền với n nguồn c.xúc thiêng
liêng không bao giờ cạn; bởi trg mỗi c.ta, ai c có 1 miền quê thiêng liêng yêu dấu.
Đối với Tế Hanh, q.hg luôn là nguồn cảm hứng dạt dào trg suốt đời thơ của ông.
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung cơ bản
HĐ1
I-Tìm hiểu chung:
? Dựa vào c.thích *, em hãy gthiệu 1 1-Tác giả: Trần Tế Hanh (1921), quê
vài nét về t.g và tp ?
Bình Sơn – Quảng Ngãi.
-Quê hg là nguồn cảm hứng lớn nhất trg
suốt đời thơ của Tế Hanh.Ông có mặt ở
chặng cuối của PT thơ mới.
? Bài thơ đc s.tác trg h.cảnh nào ?
2-Tác phẩm: Bài thơ viết năm 1939, in
HS: (Bài thơ đc viết trg cảm xúc nhớ trg tập Hoa niên (1945)
nhà, nhớ quê. Ông viết bài thơ như 1
KN dâng tặng q.hg).
GV: -Hướng dẫn đọc- GV đọc mẫu: 8
câu đầu đọc với giọng vui tươi, phấn
khởi, chú ý những từ ngữ m.tả; 12 câu
sau đọc với giọng nhẹ nhàng, thiết tha. 3- Thể thơ: Thơ 8 chữ
13

HS: Thảo luận - trả lời.
hứng khởi.
?T.sao t.g lại dùng từ hăng mà không - H/ảnh con thuyền: dũng mãnh, mang
dùng từ lướt, băng ?
đầy sức sống.
HS: (Vì từ hăng diễn tả đc khí thế hăng
hái, hồ hởi, phấn khởi mà các từ lướt,
băng không diễn tả đc?
* NT:
? Em hiểu mảnh hồn làng là gì ? T.sao Cách S2 đầy sáng tạo – Gợi vẻ đẹp bay
t.g lại s2 cánh buồm với mảnh hồn bổng, mang ý nghĩa lớn lao.
làng?
HS: Trả lời(Mảnh hồn làng là 1 thứ
hồn vía q.hg thân thuộc. T.g s2 như vậy
là vì cánh buồm chính là hơi thở, là
linh hồn của con thuyền, của n ng điều
khiển nó.
-Nhân hoá - Làm cho cánh buồm trở nên
2
-S vật cụ thể hữu hình với cái trìu sinh động, có hồn.
tượng vô hình là cách S2 đầy sáng tạo). => Báo hiệu chuyến đi biển đầy hứa hẹn.
GV:?-Ngoài phép s2, t.g còn sd b.p NT 3-Cảnh thuyền về bến:
nào để m.tả cánh buồm ? T.d của nó ? -Không khí trở về: ồn ào, tấp nập.
-H/ả cánh buồm có ý nghĩa gì ?
HS: Đọc 8 câu thơ tiếp theo
? Cảnh thuyền về bến đc m.tả qua n
câu thơ nào ?
- Dân chài: da đen, rám nắng, thấm đậm
? ở đoạn này t.g đã sd p.thức b.đạt vị mặn mòi.
nào ? T.d của p.thức b.đạt đó ?

*Ghi nhớ: sgk (18 ).
? Bài thơ có gì đ.sắc về và NT và ND
-Hs đọc ghi nhớ.
IV.Luyện tập:
* Kĩ năng sống:
- Trao đổi trình bày suy nghĩ về tình
yêu thiên nhiên, tình yêu quê hương
đất nước.
4- Củng cố: GV nhắc lại kiến thức cơ bản của tiết học.
5- Dặn dò: -Học thuộc lòng bài thơ, học thuộc ghi nhớ. Viết đoạn văn phân tích
một vài chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong bài thơ.
-Soạn bài: Khi con tu hú
______________________________________________

15


Ngy son: 10/1/2015
Ngy ging: 13/1/2015
Tit 78: Bi 21:
VN BN:KHI CON TU H
(T Hu)
A/Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc
- Nhng hiu bit bc u v tỏc gi T Hu.Ngh thut khc ho hỡnh nh (thiờn
nhiờn, cỏi p ca cuc i t do).Nim khỏt khao cuc sng t do, lớ tng cỏch
mng ca tg.
2. K nng:
- c din cm mt tỏc phm th th hin tõm t ngi chin s cỏch mng b
giam gi trong ngc tự.Nhn ra v phõn tớch c s nht quỏn v cm xỳc gia

GV: Bi th c lm theo th th no?
3-Th th: Lc bỏt
HS: X
4- B cc:2 phn
16


? Nêu bố cục bài thơ?
HS: XĐ bố cục
HĐ 2: HS: đọc 6 câu đầu
?Sáu câu thơ em vừa đọc m.tả cảnh gì ?
?-Bức tranh mùa hè đc t.g m.tả thông qua
n dấu hiệu nào ? (Cây, trái, chim chóc,
nắng, bầu trời).
?Các chi tiết đó đc m.tả ra sao ?
?Em có nx gì về phạm vi m.tả của t.g ?
(Phạm vi m.tả rộng lớn).
?-Cảnh mùa hè hiện lên dưới con mắt
tưởng tượng của nhà thơ ntn ?
?-Khi m.tả cảnh mùa hè, t.g đã sd n b.p tu
từ nào ? T.d của các b.p tu từ đó là gì?
?-Em có cảm nhận gì về bức tranh mùa hè
(về màu sắc, âm thanh, hương vị) ?
?-Cảnh sắc mùa hè đs m.tả ở 6 câu thơ
đầu, có phải là cảnh t.g nhìn thấy trực tiếp
không ? Vì sao ?
HS: (Không phải là cảnh trực tiếp)
-Hs đọc 4 câu thơ cuối.
? Bốn câu thơ cuối tả cảnh hay tả t.trạng ?
Đó là t.trạng của ai ?

- Không gian: cao, rộng->thanh
bình, tự do.
=>Bức tranh mùa hè tràn trề nhựa
sống: đầy sắc màu rực rỡ, âm thanh
rộn rã, hương vị ngọt ngào, kh.gian
thoáng đãng, phóng khoáng..
-> Tác giả gửi gắm tấm lòng khao
khát tự do và tình thương yêu.
2-Tâm trạng của người tù :
* Nghệ thuật: động từ mạnh, tính từ
miêu tả
->ĐT kết hợp với dấu chấm cảm có
td diễn tả t.trạng của nv trữ tình.

->Tâm trạng u uất, bực bội, ngột
ngạt và đầy đau khổ.-> vì mất tự do


trong tâm hồn...
HĐ 3:
?-Em hãy nêu g.trị ND, NT của bài thơ?
l.HS đọc ghi nhớ.
?Qua bài thơ, em cảm nhận đc gì về t.g Tố
Hữu ?

III- Tổng kết
*Ghi nhớ: sgk (20 ).
-Tố Hữu là ng thanh niên CM nhạy
cảm, tinh tế, giàu trí tưởng tượng,
yêu TN, yêu c.sống, khát khao tự

- Sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp
B. Chuẩn bị:
GV: Giáo án
HS: Soạn bài trước ở nhà
C.Tiến trình dạy học
1.Ổn định lớp: Sĩ số; 8A:.............; 8B: ................
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?
- Hãy nêu đặc điểm và hình thức nghi vấn?
- Đặt câu nghi vấn.
3.Bài mới:* Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung cơ bản
HĐ1
III-Những chức năng khác:
-Hs đọc các đoạn trích
1.Ví dụ:
? Trg n đ.trích trên, câu nào là câu nghi 2. Nhận xét:
vấn ?
a-Những người muôn năm cũ
? -Câu nghi vấn trg n đ.trích trên có dùng
Hồn ở đâu bây giờ ?
để hỏi không ? Nếu không dùng để hỏi thì ->Dùng để bộc lộ c.xúc
dùng để làm gì ?
b-Mày định nói cho cha mày nghe
HS: Quan sát lần lượt trả lời
đấy à ? ->Dùng để đe doạ.
c-Có 4 câu ->dùng với mđ đe doạ.
-Lính đâu ? ->Dùng để ra lệnh với ý
đe doạ.

thể thay thế được bằng 1 câu không phải
là câu nghi vấn mà có ý nghĩa tương
đương ?
-Hãy viết những câu có ý nghĩa tương
đương đó ?
HS: H/đ đl

Bài 3:
20

nhiên.
g, Ai lại bỏ về giữa chừng bao giờ?
-> Dùng để phủ định
h, Bạn có thể ngồi lùi vào đây
không?
-> Cầu khiến
=>Khi không dùng để hỏi, có trường
hợp câu nghi vấn k.thúc bằng dấu
chấm than, dấu chấm hoặc dấu chấm
lửng.
*Ghi nhớ: sgk (22 ).
IV-Luyện tập:
-Bài 1 (22 ):
a-Dùng để bộc lộ t.cảm, c.xúc ngạc
nhiên.
b-Dùng để phủ định và bộc lộ t.cảm.
c-Dùng để cầu khiến và bộc lộ t.cảm,
cảm xúc.
d-Dùng để phủ định và bộc lộ t.cảm,
c.xúc.

4- Củng cố: GV nhắc lại kiến thức cơ bản của tiết học.

5- Dặn dò:
-Học thuộc lòng ghi nhớ, làm bài 4 (24 ).
Tìm các văn bản đã học có chứa câu ghi vấn được sử dụng với chức năng khác.
-Đọc bài: Thuyết minh về một phương pháp.
__________________________________________________

21


Ngày soạn: 11/1/2015
Ngày giảng: 14/1/2015
Tiết 80: Bài 21:
THUYẾT MINH VỀ MỘT PHƯƠNG PHÁP (CÁCH LÀM )
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- Sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh.Đặc điểm,
cách làm bài văn thuyết minh.Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài
văn thuyết minh về một phương pháp (cách làm)
2. Kỹ năng:
- Quan sát đối tượng cần thuyết minh: một phương pháp (cách làm).
- Tạo lập được một văn bản thuyết minh theo yêu cầu: biết viết một bài văn thuyết
minh về một cách thức, phương pháp, cách làm có độ dài 300 chữ.
3.Thái độ:
- HS học tập nghiêm túc
B. ChuÈn bÞ:
GV: Giáo án, c¸c tµi liÖu liªn quan
HS: Soạn bài trước ở nhà
C. TiÕn tr×nh d¹y häc:

Nấu canh rau ngót với thịt nạc theo thứ
tự : làm rau, làm thịt, nấu thành canh.
? Hãy nhận xét lời văn của 2 VB => Lời văn TM cần ngắn gọn, chuẩn xác.
trên?
HS: n/x
? -Em hãy nêu cách làm một vb
th.minh giới thiệu một p.pháp (cách *.Ghi nhớ (sgk-26 )
làm) ?
-Hs đọc ghi nhớ.
- HĐ2
II-Luyện tâp:
HS:- h/đ độc lập – làm bài
-Bài 1 (26 ): Thuyết minh trò chơi “Bịt
- Hãy tự chọn một đồ chơi, trò chơi mắt bắt dê”.
quen thuộc và lập dàn bài th.minh a-MB: G.thiệu trò chơi Bịt mắt bắt dê.
cách làm, cách chơi trò chơi đó ? (Bịt mắt bắt dê là một trò chơi quen
(Yêu cầu trình bày rõ ràng, mạch thuộc đối với lứa tuổi hs).
lạc).
b-TB: -Số người chơi: Khoảng 10 người
trở lên.
-Đồ chơi: một chiếc khăn đỏ hoặc 1
mảnh vải để bịt mắt.
-Luật chơi: ở giữa có 1 bạn bị bịt kín mắt,
các bạn còn lại xếp thành vòng tròn,
đứng xung quanh, vỗ tay. Bạn bị bịt mắt
bắt đc bạn nào thì bạn đó thua, phải thay
chỗ cho bạn bị bịt mắt.
c-KB: Nêu cảm nghĩ của em về trò chơi
(vui, khoẻ).
-Hs đọc bài Phương pháp đọc nhanh. Bài 2 (26 ):

-Soạn bài: Tức cảnh Pắc Bó
----------------------------------------------------------------------------

24


Ngy son: 13/1/2015
Ngy ging: 16/1/2015
Tit 81: Bi 22:
TC CNH PC Bể
(H Chớ Minh)
A/ Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc
- Mt c im ca th H Chớ Minh: s dng th loi th t tuyt th hin tinh
thn hin i ca ngi chin s cỏch mng.
- Cuc sng vt cht v tinh thn ca H Chớ Minh trong nhng nm thỏng hot
ng cỏch mng y khú khn, gian kh qua mt bi th c sỏng tỏc trong
nhng ngy thỏng cỏch mng cha thnh cụng.
2. K nng:
- c hiu th t tuyt ca H Chớ Minh.Phõn tớch c nhng chi tit ngh
thut tiờu biu trong tỏc phm.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS biết quý trọng, cảm phục tinh thần cách mạng trong tinh thần của
Bác.
B. Chuẩn bị:
GV: Giỏo ỏn
HS: Son bi trc nh
C. Tin trỡnh dy hc
1.n nh lp: S s; 8A:.............; 8B: ................
2. Kim tra bi c:


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status