GIAO AN lop 4TUAN 21 - Pdf 38

Tuần 21
Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2008
Tiết 1: Đạo đức:
Lịch sự với mọi ngời( tiết 1).
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng :
- Hiểu đợc sự cần thiết phải lịch sự với mọi ngời, hiểu đợc ý nghĩa của việc lịch sự với mọi
ngời.
- Biết c sử lịch sự với mọi ngời xung quanh.
- Có thái độ: Tự trọng, tôn trọng ngời khác, tôn trọng nếp sống văn minh. Đồng tình với
ngời biết c sử lịch sự và không đồng tình với những ngời c sử bất lịch sự.
II. Chuẩn bị:
- HS : 3 tấm thẻ màu : Xanh, đỏ, trắng.
- Một số câu ca dao ,tục ngữ về phép lịch sự.
- Nội dung các tình huống, trò chơi, cuộc thi.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(3) Vì sao mỗi chúng ta cần phải
tôn trọng, biết ơn ngời lao động.?
- GV nhận xét, đánh giá.
B.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu, y/c tiết
học(1).
HĐ1: (12) Phân tích chuyện Chuyện ở
tiệm may
- GV kể câu chuyện chuyện ở tiệm may
- Chia nhóm, thảo luận.
+ Em có nhận xét gì về cách c sử của bạn
Trang và bạn Hà trong câu chuyện trên?
+ Nếu là bạn của Hà, em sẽ khuyện bạn nh
thế nào?
+ Nếu em là cô thợ may, em sẽ cảm nhận
nh thế nào khi bạn Hà không xin lỗi sau khi

- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ( Bt 3 sgk).
- GV kết luận, y/c HS đọc ghi nhớ.
C: Củng cố dặn - dò(2)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà luôn giữ phép lịch sự, và
chuẩn bị bài sau.
- Các hành vi a, c, d sai vì...
- Lễ phép chào hỏi ngời lớn.
- Nhờng nhịn em bé.
- Không cời đùa quá to khi...
- 4 nhóm thảo luận, ghi ra giấy khổ to
những biểu hiện của phép lịch sự.
- Đại diện chính lên bảng đọc.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
VD: Nói năng nhẹ nhàng, không nói bậy,
chửi bậy...
- Lắng nghe, thực hiện.Tiết 2: Toán :
Rút gọn phân số.
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4) Gọi HS chữa bài tập về nhà.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học(1)

- Theo dõi.
- Hoạt động nhóm đôi.
- HS tự tìm cách giải quyết và giải thích.
-
3
2
5:15
5:10
15
10
==
.
- Tử số và mẫu số của phân số
3
2
đều bé
hơn TS và MS của phân số
15
10
.
- HS nhắc lại kết luận sgk.
2
- Ta thấy p/s
8
6
rút gọn bằng phân số
4
3
(vì 3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự
nhiên nào lớn hơn 1) ta gọi

- GV cho HS nêu và giải thích vì sao?
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nhận xét, GV củng cố lại về
phân số rút gọn.
C : Củng cố dặn - dò (2)
- GV hệ thống lại nội dung bài học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS nhận thấy tử số và mẫu số của phân
số
8
6
đều chia hết cho 2, nên.
-
8
6
=
2:8
2:6
=
4
3
-
54
18
=
2:54
2:18
=
27
9

4
;
73
72
vì các
phân số đó có TS và MS không cùng chia
hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1.
- HS làm bài vào bảng phụ rồi chữa bài, lớp
theo dõi nhận xét.
- HS theo dõi.

Tiết 3: Tập đọc:
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc chôi chảy, lu loát toàn bài, đọc đúng các từ phiên âm tiếng nớc ngoài. Biết đọc diễn
cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi nhà khoa học đãcó những
cống hiến xuất sắc cho đất nớc.
- Hiểu các từ mới: anh hùng lao động, tiện nghi, cơng vị, cục quân giới, cống hiến.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống
hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng của đất nớc.
II/ Chuẩn bị :
- ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa.
- Bảng phụ viết những câu cần hớng dẫn HS luyện đọc.
3
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4) Gọi 2 HS đọc lại bài Bốn
anh tài- tiếp theo. Kết hợp trả lời các câu
hỏi cuối bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.

gục pháo đài bay B52.
+ Ông có công lớn trong việc xây dựng nền
khoa học trẻ tuổi của nớc nhà.
ý 2. Những cống hiến lớn lao của Trần
Đại Nghĩa trong sự nghiệp xây dựng và
- Lên bảng đọc.
- Nhận xét , bổ sung.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc phần chú giải.
- 1 vài HS nêu nghĩa một số từ.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc đoạn 1
- HS trao đổi để trả lời câu hỏi:
+ 1HS nêu tiểu sử của Trần Đại Nghĩa .
+ Nêu đợc: Nghe theo tình cảm yêu nớc ,
trở về xây dựng và bảo vệ đất nớc.
+ Ông đã cùng các anh em chế ra những
loại vũ khí có sức công phá lớn
+ Ông có công lớn trong việc xây dựng nền
khoa học tuổi trẻ nớc nhà .
4
bảo vệ đất nớc.
Đoạn 3: Còn lại.
- Nhờ đâu mà ông Trần Đại Nghĩa có những
cống hiến to lớn nh vậy?
( Ông có những đóng góp to lớn nh vậy nhờ
ông có cả tấm lòng lẫn tài năng. Ông yêu

I . Mục tiêu :
- HS biết đợc điều kiện ngoại cảnh và ảnh hởng của chúng đối với rau, hoa.
- Có ý thức trồng rau, hoa đúng kĩ thuật.
II. Đồ dùng DH:
- Hạt giống và một số dụng cụ trồng rau, hoa.
II. Hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra : (5)Kiểm tra đồ dùng học tập.
B . Bài mới :
1/ Giới thiệu bài: (1') Giới thiệu qua sản phẩm ứng dụng
2/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ 1 (14 )Những điều kiện ngoại
cảnh ảnh hởng đến rau, hoa:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK và
nêu nội dung từng tranh.
- Các điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng đến
- HS quan sát tranh SGK và nêu nội dung
từng tranh.
- Đó là nhiệt độ, không khí, ánh sáng, chất
5
sự phát triển của rau, hoa là gì?
- Các điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng
trực tiếp đến đời sống của rau, hoa.
* HĐ 2 (16' )ảnh hởng của các điều
kiện đến sự phát triển của rau, hoa:
- Nêu vai trò của các yếu tố ngoại cảnh
đối với sự phát triển của rau, hoa.
- Lấy ví dụ chửng tỏ mỗi loại cây cần
các yếu tố khác nhau của điều kiện
ngoại cảnh.

* GTB: Nêu mục tiêu tiết học. (1)
HĐ1. Hớng dẫn HS nhớ, viết. (25)
- GV nêu yêu cầu đề bài chính tả.
+ Nội dung của bài viết này là gì ?
+ Y/c HS nhẩm thầm lại bài thơ

- 2HS chữa lại bài.
+ HS khác nhận xét .
- HS mở SGK theo dõi.
- 1HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cần viết
trong bài : Chuyện cổ tích về loài ngời .
+ HS đọc thầm đoạn viết để trả lời .

6
+ Nhắc HS : Chú ý cách trình bày, những chữ
cần viết hoa, từ ngữ dễ viết sai chính tả: sáng,
rõ, lời ru, rộng...
+ Y/C HS gấp SGK , tự nhớ để viết bài .

- GV chấm và nhận xét.
HĐ2: HD HS làm bài tập chính tả. (8)
- Y/c HS nêu đề bài, gv chọn bài lớp làm.
Bài2a: Y/C HS nêu đề bài .
Dán bảng 3 tờ phiếu ,
+ Y/C HS chữa bài ,nhận xét .
Bài3: Tố chức cho HS thi tiếp sức : Gạch bỏ
những từ không thích hợp , viết lại những tiếng
thích hợp .
C/Củng cố - dặn dò:(2)
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.

vở bài tập.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới: (1) GTB: Nêu mục tiêu tiết
học.
HĐI: (15) Hớng dẫn luyện tập.
- Gọi HS nêu y/c ,xách định cách làm từng
bài tập.
- GV theo dõi,hớng dẫn bổ sung HS yếu,
lúng túng.
- Chấm một số bài làm xong, nhận xét.
- 3 HS chữa bài.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết qủa.
- Lắng nghe.
- Nêu y/c ,xác định cách làm. Tự làm vào
vở bài tập bài : 1,2.3.4 sgk.
7
H§2: Ch÷a bµi, cđng cè: (11’)
Bµi 1: Rót gän c¸c ph©n sè.
3
2
28
14
=

5
8
30
48
=
2

1
14:28
14:14
28
14
==
.
-
2
3
27:54
27:81
=

- C¸ch rót gän ph©n sè nhanh nhÊt.
- VD:
54
81
81 chia hÕt cho 3;9;27;81.
54 chia hÕt cho 3;9;27.
Trong ®ã sè 27 lµ lín nhÊt.
- NhËn xÐt:
2
3
lµ ph©n sè tèi gi¶n.
-
3
2
4:12
4:8

- TÝnh ë trªn vµ díi g¹ch ngang ®Ịu cã
thõa sè 3 vµ thõa sè 5.
- HS nªu l¹i c¸ch tÝnh nhÈm.
b)
11
5
7811
578
=
××
××
; c)
3
2
5319
5219
=
××
××
- HS nªu.
- L¾ng nghe, thùc hiƯn. TiÕt 3: Lun tõ vµ c©u :
Lun tËp vỊ c©u kĨ: ai thÕ nµo?
I. Mơc tiªu:
- NhËn diƯn ®ỵc c©u kĨ Ai thÕ nµo?. X¸c ®Þnh ®ỵc bé phËn CN vµ VN trong c©u.
- BiÕt viÕt ®o¹n v¨n cã dïng c©u kĨ Ai thÕ nµo?
II/ Chuẩn bò :Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy và học

(Dán phiếu)
Bài2: Viết một đoạn văn giới thiệu về các
bạn trong tổ của mình , có sử dụng câu kể :
Ai thế nào ?
+ GV nhận xét, cho điểm .
C.Củng cố dặn dò : (2)
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học .
- HS mở SGK,theo dõi bài .
- HS đọc đề bài và làm bài vào vở :
- HS nêu đợc :
+ Xanh um, tha thớt dần , hiền lành, trẻ và
thật khoẻ mạnh .
+ 1HS lên đánh dấu vào các từ trên phiếu.
+ HS khác nhận xét .
- HS nhìn vào những câu văn viết trên
phiếu và đặt đợc các câu hỏi :
VD : Bên đờng cây cối thế nào ?
+ HS trình bày KQ, nhận xét .
- HS nêu đợc :
+ Cây cối, nhà cửa, chúng, anh,
+ HS đặt câu hỏi cho các từ ngữ đó .
- 3HS đọc .
+ 1HS phân tích VD về câu kể:Ai thế nào?
để minh hoạ cho phần ghi nhớ .
- 1HS đọc nội dung bài tập 1.
+ Trao đổi cùng bạn : Gạch một gạch dới
chủ ngữ, gạch hai gạch dới vị ngữ .
+ HS nêu kết quả
- HS đọc y/c đề bài :
+ Trong bài kể nói đợc tính cách của, đặc

hình 1, 2, trang 48 SGK và đặt câu hỏi để
HS tìm hiều về:
+ Bố cục (cách sắp xếp hình mảng, hoạ
tiết);
+ Vi trí các hình mảng chính, phụ;
+ Những hoạ tiết thờng đợc sử dụng để
trang trí hình tròn ;
* Bổ sung: Trang trí hình tròn thờng: + Cách vẽ màu.
Đối xứng qua trục;
Mảng chính ở giữa, các mảng
phụ ở xung quanh;
Màu sắc làm rõ trọng tâm.
- Cách trang trí này gọi là trang trí cơ bản.
+ Có những hình tròn trang trí không theo
cách nêu trên nhng cân đối về bố cục, hình
mảng và màu sắc nh : trang trí cái đĩa, huy
hiệu,....
- Cách trang trí này gọi là trang trí ứng
dụng.
Hoạt động 2: Cách trang trí (4')
- Vẽ một số hình tròn lên bảng, kẻ các đợc
10
trục và phác các hình mảng khác nhau vào
mỗi hình tròn. Sau đó, yêu cầu HS chọn một
số hoạ tiết hoa, lá vẽ vào các mảng của hình
tròn:
- Cách vẽ:
+ Vẽ hình tròn và kẻ trục: + Quan sát: Hình 3a, b, tr. 49 SGK ;
+ Vẽ các mảng chính, phụ cho cân đối, hài
hoà ;

1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu bài dạy.
2. Nội dung bài ôn luyện
HĐ1: Nội dung ôn luyện:
Bài1: Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau :

16
4
,
5
2
,
24
15
,
12
7
,
18
16
,
50
49
.
HD HS TB yếu:
- Y/C HS nêu đợc : Phân số nh thế nào thì gọi là tối giản .
- HS làm bài và nêu miệng KQ.
Bi2: Rút gọn các phân số :

9

giản ).
Bài3: Viết các số sau thành phân số có mẫu số đều là 5 :
3 7 15 25
* HS nhắc lại cách quy đồng và thực hiện từng bớc theo quy tắc .
B i 4 : Viết các phân số lần lợt bằng :
9
7

12
5
và có mẫu số chung là 36.
b. Hãy viết
7
4
và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7
c. Hãy viết 8 và
11
8
thành hai phân số đều có mẫu số là 11 .
HD HS TB yếu:
- Y/C HS viết về dạng : Phân số đã cho bằng phân số có tử số(mẫu số) là ô trống và mẫu
số(tử số) đã cho .
Bài 5: Tìm thơng của các phân số sau:

7
35
=
11
88
=

Bài2: Điền vị ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu (Ai thế nào ?) miêu tả một con búp
bê:
a. Gơng mặt búp bê
b. Mái tóc của búp bê .
c. Đôi mắt búp bê .
d. Những ngón tay .
* HD HS :
+ Nắm vững ghi nhớ về câu kể: Ai thế nào ? để hoàn chỉnh các câu văn .
+ HS nối tiếp nêu KQ, GV theo dõi, nhận xét .
HĐ2: Luyện tập về văn miêu tả :
Đề bài : Hãy tả một đồ dùng gia đình đã từng gắn bó với em .
* HDHS :
+ HD HS phân tích đề bài .
+ GV đa ra dàn ý cho bài văn , gợi ý cho HS về đồ dùng định tả: chiếc tủ, bộ bàn ghế,

+ HS làm bài, trình bày bài, chữa bài .
* GV bao quát, HD HS làm bài ,chữa bài.
3.Củng cố dặn dò ;
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học .

Thứ t ngày 30 tháng 1 năm 200
Tiết 1: Tập đọc:
13


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status