Các đề KT 45 phút lớp 11 và 12 NC- Đáp án đẩy đủ - Pdf 37

Đề kiểm tra
Ban: Khoa học tự nhiên
Môn: Hoá học 11
Thời điểm kiểm tra: Tuần 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
có 2,94 gam H
2
SO
4
vậy [H
+
] là:
A. 0,3M B. 0,1 M C. 0,6 M D. 2,94M
Câu 2 1 lít dung dịch H
2
SO
4
0,005M, pH của dung dịch là:
A. 1,3 B. 3 C. 2 D. 11
Câu 3 1 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,05 M, pH của dung dịch là:
A. 0,05 B. 3 C. 1 D. 13
Câu 4 Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,05M với 100 ml dung dịch H
2
SO

CO
3
; CH
3
COONa môi trờng dung dịch là bazơ.
C. AlCl
3
; ZnSO
4
môi trờng dung dịch là axit.
D. Na
2
SO
4
; Ba(NO
3
)
2
môi trờng dung dịch là trung tính.
Phần 2: Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ): Theo thuyết axit - bazơ của Bronsted, những chất sau đóng vai trò là axit bazơ, trung tính hãy
lỡng tính, giải thích? NH
4
+
; HSO
4
-
; Al
3+
, K

1-C; 2-C; 3-D; 4-B; 5-D; 6-A
0,5 x 6 = 3đ
Phần 2: Tự luận
Câu 7: - Axit là: NH
4
+
; HSO
4
-
; Al
3
vì có khả năng nhờng proton:
+Viết PT
- Bazơ là S
2-
vì có khả năng nhận proton: S
2-
+ H
2
O
- Trung tính: K
+
; NO
3
-
vì không có khả năng cho và nhận p
0,25 x 8=2đ
Yêu cầu: xác
định đúng và
- Lỡng tính: HS

K
b
01,0
.
10
-10,87

Coi x << 0,01 =>
x =
====
+

pHH
105145
87,10
10.72,210.67,3/10][10.67,3
01,0
10
viết đợc PT

Câu 9 (2đ): Tổng khối lợng muối = 0,1.56+0,2.27+x.35,5+y.96=46,9
Trong dung dịch trung hoà về điện nên có: 0,1.2+0,2.3=x.1+y.2
=> x=0,2; y=0,3


Đề kiểm tra
Ban: Khoa học tự nhiên
Môn: Hoá học 11
Thời điểm kiểm tra: Tuần 14
Thời gian làm bài: 45 phút

4
D. NaH
2
PO
4
; Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
Câu 2: Thực hiện 2 thí nghiệm:
1) Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thoát ra V
2
lít NO. Biết NO là
sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1

2
B. Quỳ tím và dung dịch BaCl
2
.
C. dung dịch AgNO
3
và dung dịch NaOH. D. dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaOH.
Câu4:Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn: amonisunfat, amoniclorua, natrisunfat, natrihiđroxit.Có
thể dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên:
A.Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch BaCl
2
D. Quỳ tím
Câu 5: Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 g NH
3
tạo thành khí NO và H
2
O là:
A11,2 lit. B.8,96 lit. C.13,44 lit. D.16,8 lit.
Câu 6: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđrô là:RH
3
.Trong oxit cao nhất của R có 56,34% oxi về
khối lợng.R là:
A.S B. N C. P D. Cl
Câu 7 : Chọn câu sai trong các câu sau:
A.Dd NH
3

)
2
SO
4
, HNO
3
, HCl mà chỉ đợc dùng thêm giấy quỳ tím và kim loại đồng.
Đáp án - Thang điểm
Phần 1: Trắc nghiệm (4đ)
1-A; 2-B; 3-C; 4-C; 5-A; 6-C; 7-B; 8-D
Phần 2: Tự luận (6đ)
Câu 9: (3đ)
Gọi a, b lần lợt là số mol của NO và N
2
O trong hỗn hợp
n
hh
= a+ b=8,96/22,4=0,4 mol
M
hh
=
2.5,16
4,0
4430
=
+
ba
=> a= 0,3; b=0,1
PTHH:
Al + 4HNO

)
2
SO
4
, HNO
3
, HCl vì làm cho quỳ tím hoá đỏ (N1) và 2
dung dịch NaCl và NaNO
3
vì không làm đổi màu quỳ tím (N2)
- Dùng Cu sẽ nhận ra HNO
3
vì tạo khí không màu hoá nâu ngoài không khí
PTHH:
- Dùng 2 dung dịch ở nhóm 1 cho lần lợt vào 2 dung dịch ở nhóm 2 sau đó thêm
kim loại đồng vào, sẽ nhận ra cặp chất NaNO
3
và HCl, do lúc đó có phản ứng và
tạo khí:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
--> 3Cu
2+
+ 4H
2
O + 2NO


và HCOOCH
3
C. CH
2
=CHCOOCH
3
và CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
D.C
2
H
5
COOCH=CH
2
và CH
3
COOCH=CH
2
Câu 2: Hai este A, B là đồng phân của nhau, 17,6 gam hỗn hợp trên chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4
gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este đó là:
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2


Câu 3 : Có bao nhiêu este có CTPT C
8
H
8
O
2
, biếẻntong cấu tạo của chúng đều chứa vòng benzen?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
Câu4: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gơng?
A. HCHO B. HCOOH C. HCOOC
2
H
5
D. A, B, C đều đúng
Câu 5: Khi thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ, cách nào sau đây không làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều tạo ra nhiều este hơn:
A. Tăng lợng ancol và axit B. Cất lấy este ra khỏi hỗn hợp sản phẩm
C. dùng H
2
SO
4
đậm đặc hút nớc D. dùng d ancol hoặc axit
Câu 6: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch: C
2
H
5
OH,
glucozơ, glixerol, CH
3

Đáp án - Thang điểm
Phần 1: Trắc nghiệm (4đ)
1-B; 2-B; 3-C; 4-D; 5-A; 6-C; 7-B; 8-A
0,5*8=4đ
Phần 2: Tự luận (6đ)
Câu 9: (3đ)
n
NaOH
=0,15.2=0,3mol , có tỉ lệ n
E
: n
NaOH
= 1:3 nên đó là este 3 chức.
Theo bài ra xà phòng hoá E đợc 1 ancol và 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức nên E phải
có dạng: RCOO
RCOO R. Ta có phản ứng:
R
1
COO
RCOO
RCOO R + 3NaOH --> 2RCOONa + R
1
COONa + R(OH)
3
R
1
COO
a 3a 2a a (mol)
=> a(2R +R
1

1,5đ

Đề kiểm tra
Ban: Khoa học tự nhiên
Môn: Hoá học 12
Thời điểm kiểm tra: Tuần 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: 6 -Khi đốt cháy đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ thể tích
2 2
CO H O(hoi)
K V / V=
biến đổi nh thế
nào theo số lợng nguyên tử cacbon trong phân tử ?
A. 0,4 < K < 1 B. 0,25 < K < 1 C. 0,75 < K < 1 D. 1 < K < 1,5.
Câu 2: ứng dụng nào sau đây không phải của amin?
A. Công nghệ nhuộm. B.Công nghiệp dợc C.Công nghệ tổng hợp hữu cơ. D.Công nghệ giấy.
Câu 3 : Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ?
A. Etylamin dễ tan trong H
2
O do có tạo liên kết H với nớc .
B. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tơng tự nh amoniac
C. Phenol tan trong H
2
O vì có tạo liên kết H với nớc .
D. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tơng đơng do có liên kết H giữa
các phân tử ancol.
Câu4: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào?
(1) C
6


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status