Tổng hợp đề thi THPT quốc gia môn vật lý 2015 - Pdf 28

T
T
à
à
i
il
l
i
i


u

ô
n
nt
t
h
h
i
i



V
V


t
tl
l
ý
ý2
2
0
0
1
1
5
5




G
V
V
:
:B
B
ù
ù
i
iG
G
i
i
a
aN
N


i
i


-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 1

HƯỚNG DẨN LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM
I. Nội quy đối với bài thi trắc nghiệm ( Đề nghị các em học sinh đọc thật kĩ )
2. Ngoài những vật dụng được mang vào phòng thi như quy chế quy định, để làm bài trắc nghiệm, thí sinh cần mang bút mực
(hoặc bút bi), bút chì đen, gọt bút chì, tẩy vào phòng thi; nên mang theo đồng hồ để theo dõi giờ làm bài.
3. Trong phòng thi, mỗi thí sinh được phát 1 tờ phiếu TLTN có chữ ký của 2 giám thị và 1 tờ giấy nháp. Thí sinh giữ cho tờ
phiếu TLTN phẳng, không bị rách, bị gập, bị nhàu, mép giấy bị quăn; đây là bài làm của thí sinh, được chấm bằng máy.
4. Thí sinh dùng bút mực hoặc bút bi điền đầy đủ vào các mục để trống (từ số 1 đến số 9: Tỉnh, thành phố hoặc trường đại học,
cao đẳng; Hội đồng/ Ban coi thi v.v ); chưa ghi mã đề thi (mục 10). Lưu ý ghi số báo danh với đầy đủ 6 chữ số (kể cả chữ số 0 ở đầu
số báo danh, nếu có) vào các ô vuông nhỏ trên đầu các cột của khung số báo danh (mục số 9 trên phiếu TLTN). Sau đó, dùng bút chì,
lần lượt theo từng cột tô kín ô có chữ số tương ứng với chữ số ở đầu cột.
5. Khi nhận đề thi, thí sinh phải để đề thi dưới tờ phiếu TNTN; không được xem đề thi khi giám thị chưa cho phép.
6. Khi cả phòng thi đều đã nhận được đề thi, được sự cho phép của giám thị, thí sinh bắt đầu xem đề thi:
a) Phải kiểm tra đề thi để đảm bảo: đề thi có đủ số lượng câu trắc nghiệm như đã ghi trong đề; nội dung đề được in rõ ràng,
không thiếu chữ, mất nét; tất cả các trang của đề thi đều ghi cùng một mã đề thi. Nếu có những chi tiết bất thường trong đề thi, hoặc
có 2 đề thi trở lên, thí sinh phải báo ngay cho giám thị để xử lý.
b) Ghi tên và số báo danh của mình vào đề thi. Đề thi có mã số riêng, thí sinh xem mã đề thi (in trên đầu đề thi) và dùng bút mực
hoặc bút bi ghi ngay 3 chữ số của mã đề thi vào 3 ô vuông nhỏ ở đầu các cột của khung mã đề thi (mục số 10 trên phiếu TLTN); sau
đó dùng bút chì lần lượt theo từng cột tô kín ô có chữ số tương ứng với chữ số ở đầu mỗi cột.
7. Trường hợp phát hiện đề thi bị thiếu trang, thí sinh được giám thị cho đổi bằng đề thi dự phòng có mã đề thi tương ứng (hoặc
mã đề thi khác với mã đề thi của 2 thí sinh ngồi hai bên).
8. Theo yêu cầu của giám thị, thí sinh tự ghi mã đề thi của mình vào 2 danh sách nộp bài. Lưu ý, lúc này (chưa nộp bài) thí sinh
tuyệt đối không ký tên vào danh sách nộp bài.
9. Thời gian làm bài thi là 60 phút đối với bài thi tốt nghiệp THPT và 90 phút đối với bài thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng.
l
l
i
i


u

ô
n
nt
t
h
h
i
iQ
Q
u
u

t
tl
l
ý
ý2
2
0
0
1
1
5
5


B
B
ù
ù
i
iG
G
i
i
a
aN
N


i
i

':0
0

Trang: 2

20. Thí sinh không ra ngoài trong suốt thời gian làm bài. Trong trường hợp quá cần thiết, phải báo cho giám thị ngoài phòng thi
hoặc thành viên của Hội đồng/Ban coi thi biết; không mang đề thi và phiếu TLTN ra ngoài phòng thi.
21. Trước khi hết giờ làm bài 10 phút, được giám thị thông báo, một lần nữa, thí sinh kiểm tra việc ghi Số báo danh và Mã đề thi
trên phiếu TLTN.
22. Thí sinh làm xong bài phải ngồi tại chỗ, không nộp bài trắc nghiệm trước khi hết giờ làm bài.
23. Khi hết giờ làm bài thi trắc nghiệm, có lệnh thu bài, thí sinh phải ngừng làm bài, bỏ bút xuống; đặt phiếu TLTN lên trên đề
thi; chờ nộp phiếu TLTN theo hướng dẫn của giám thị. Thí sinh không làm được bài vẫn phải nộp phiếu TLTN. Khi nộp phiếu
TLTN, thí sinh phải ký tên vào danh sách thí sinh nộp bài.
24. Thí sinh chỉ được rời khỏi chỗ của mình sau khi giám thị đã kiểm đủ số phiếu TLTN của cả phòng thi và cho phép thí sinh về.
25. Thí sinh được đề nghị phúc khảo bài thi trắc nghiệm của mình sau khi đã làm các thủ tục theo quy chế.
II. Những điều lưu ý khi làm bài thi trắc nghiệm (Đề nghị các em hs đọc thật kĩ!)
1. Đối với thi trắc nghiệm, đề thi gồm nhiều câu, rải khắp chương trình, không có trọng tâm cho mỗi môn thi, do đó cần phải học
toàn bộ nội dung môn học, tránh đoán “tủ”, học “tủ”.
2. Gần sát ngày thi, nên rà soát lại chương trình môn học đã ôn tập; xem kỹ hơn đối với những nội dung khó; nhớ lại những chi
tiết cốt lõi. Không nên làm thêm những câu trắc nghiệm mới vì dễ hoang mang nếu gặp những câu trắc nghiệm quá khó.
3. Đừng bao giờ nghĩ đến việc mang “tài liệu trợ giúp” vào phòng thi hoặc trông chờ sự giúp đỡ của thí sinh khác trong phòng
thi, vì các thí sinh có đề thi với hình thức hoàn toàn khác nhau.
4. Trước giờ thi, nên “ôn” lại toàn bộ quy trình thi trắc nghiệm để hành động chính xác và nhanh nhất, vì có thể nói, thi trắc
nghiệm là một cuộc chạy “marathon”.
5. Không phải loại bút chì nào cũng thích hợp khi làm bài trắc nghiệm; nên chọn loại bút chì mềm (như 2B ). Không nên gọt
đầu bút chì quá nhọn; đầu bút chì nên dẹt, phẳng để nhanh chóng tô đen ô trả lời. Khi tô đen ô đã lựa chọn, cần cầm bút chì thẳng
đứng để tô được nhanh. Nên có vài bút chì đã gọt sẵn để dự trữ khi làm bài.
6. Theo đúng hướng dẫn của giám thị, thực hiện tốt và tạo tâm trạng thoải mái trong phần khai báo trên phiếu TLTN. Bằng
cách đó, thí sinh có thể củng cố sự tự tin khi làm bài trắc nghiệm.
7. Thời gian là một thử thách khi làm bài trắc nghiệm; thí sinh phải hết sức khẩn trương, tiết kiệm thời gian; phải vận dụng kiến
thức, kỹ năng để nhanh chóng quyết định chọn câu trả lời đúng.
8. Nên để phiếu TLTN phía tay cầm bút (thường là bên phải), đề thi trắc nghiệm phía kia (bên trái): tay trái giữ ở vị trí câu trắc
nghiệm đang làm, tay phải dò tìm số câu trả lời tương ứng trên phiếu TLTN và tô vào ô trả lời được lựa chọn (tránh tô nhầm sang


D
A
B

C

D
PA
B

C

D


A
B

C

D
A
B

C


ô
n
nt
t
h
h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i
i
a
a


0
1
1
5
5




i
a
aN
N


i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2

TRANG
1
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG – CÁC LOẠI DAO ĐỘNG. 2
5
2
CHU KÌ DAO ĐỘNG CON LẮC LÒ XO – CẮT, GHÉP LÒ XO. 1
12
3
CHIỀU DÀI CON LẮC LÒ XO – LỰC ĐÀN HỒI, PHỤC HỒI. 1
16
4
NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG CON LẮC LÒ XO. 1
20
5
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG.
26
6
THỜI GIAN, QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
1
29
7
CHU KÌ DAO ĐỘNG CON LẮC ĐƠN.
34
8
CON LẮC ĐƠN TRONG HỆ QUY CHIẾU KHÔNG QUÁN TÍNH.
CON LẮC ĐƠN TÍCH ĐIỆN ĐẶT TRONG ĐIỆN TRƯỜNG.
37
9
CHU KÌ CON LẮC ĐƠN THAY ĐỔI DO ĐỘ CAO, ĐỘ SÂU
VÀ NHIỆT ĐỘ.

T
T
à
à
i
il
l
i
i


u

ô
n
nt
t
h
h
i
i
V
V


t
tl
l
ý
ý2
2
0
0
1
1
5
5



G
G
V
V
:
:B
B
ù
ù
i
iG
G
i
i
a
aN
N


i
i

-
-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 4

18
BÀI TOÁN CỰC TRỊ. 1
98
19
20
BÀI TOÁN ĐỘ LỆCH PHA - BÀI TOÁN HỘP ĐEN.

2
104
21
NGUYÊN TẮC TẠO RA DÒNG ĐIỆN – MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY
CHIỀU 1 PHA.
109
22
ĐỘNG CƠ ĐIỆN 3 PHA – MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA.
112
23
MÁY BIẾN THẾ - TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG.
3
115
24
MẠCH DAO ĐỘNG L-C, ĐIỆN TỪ TRƯỜNG, SÓNG ĐIỆN TỪ. 5

SỰ PHÁT QUANG, HIỆN TƯỢNG QUANG PHÁT QUANG.
2
164
31
NGUYÊN TỬ HIĐRÔ
166
32
SƠ LƯỢC VỀ LAZE.
3
170
33
CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - HỆ THỨC EINSTEIN. 1
171
34
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.
174
35
HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ.
5
182
MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT ÔN TẬP QUAN TRỌNG. 191
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ 12 208
CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH 210

T
T
à
à
i
i



c
cG
G
i
i
a
a-
-m
m
ơ
ơ
n
nV
V





G
G
V
V
:
:

9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2-
-

Facebook: Bui Gia Noi
Trong đó : x: tọa độ (hay vị trí ) của vật.
Acos (wt + j): là li độ (độ lệch của vật so với vò trí cân bằng)
A: Biên độ dao động, là li độ cực đại, ln là hằng số dương
w: Tần số góc (đo bằng rad/s), ln là hằng số dương
(wt + j): Pha dao động (đo bằng rad), cho phép ta xác đònh trạng thái dao
động của vật tại thời điểm t.
j: Pha ban đầu, là hằng số dương hoặc âm phụ thuộc vào cách ta chọn mốc thời gian (t = t
0
)
4) Chu kì, tần số dao động:
*)
Chu kì T (đo bằng giây (s)) là khoảng thời gian
ngắn nhất
sau đó trạng thái dao động lập lại như cũ ho
ặc


th
ời gian để vật thực hiện một dao động. T =
t 2
π
=
N
ω
(t là thời gian vật thực hiện được N dao động)
*)
Tần số
f
(đo bằng héc: Hz ) là số chu kì (hay số dao động) vật thực hiện trong một
đơn vị thời gian

f
f
=
5) Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa: Xét một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(wt + j).
a) Vận tốc: v = x’ = -wAsin(wt + j) Û v = wAcos(wt + j + p /2)
max
v A
w
Þ = ,
khi v
ật qua VTCB.
b) Gia tốc: a = v’ = x’’ = -w
2
Acos(wt + j) = - w
2
x
Û a = - w
2
x = w
2
Acos(wt + j + p)
2
max
ω
a A
Þ = ,
khi v
ật ở vị trí biên.
* Cho a
max

*) Vận tốc sớm pha p/2 so với li độ, gia tốc ngược pha với li độ.
*) Gia tốc
a =
-
w
2
x tỷ lệ và trái dấu với li độ (
hệ số tỉ lệ là
-
w
2

) và luôn hướng về vò trí cân bằng.
6) Tính nhanh chậm và chiều của chuyển động trong dao động điều hòa:
- Nếu
v > 0
vật chuyển động cùng chiều dương ; nếu
v < 0
vật chuyển động theo chi
ều âm
.

- Nếu
a.v > 0
vật chuyển động nhanh dần ; nếu
a.v < 0
vật chuyển động chậm dần.
Chú ý : Dao động là loại chuyển động có gia tốc a biến thiên
điều hoà
nên ta khơng thể nói dao động nhanh dần đều

t
h
h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i
i
a
a-
-m




N


i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0

2 1
2 1
x x
x
v
t t t
D
= =
D
-
-

Þ vận tốc trung bình trong một chu kì bằng 0 (khơng nên nhầm khái niệm tốc độ trung bình và vận tốc trung bình!)
*) Tốc độ tức thời là độ lớn của vận tốc tức thời tại một thời điểm.
*) Thời gian vật đi từ VTCB ra biên hoặc từ biên về VTCB ln là T/4.
8) Trường hợp dao động có phương trình đặc biệt:
*) Nếu phương trình dao động có dạng: x = Acos(wt + j) + c với c = const thì:
- x là toạ độ, x
0
= Acos(wt + j) là li độ Þ li độ cực đại x
0max
= A là biên độ
- Biên độ là A, tần số góc là w, pha ban đầu j
- Toạ độ vị trí cân bằng x = c, toạ độ vị trí biên x = ± A + c
- Vận tốc v = x’ = x
0
’, gia tốc a = v’ = x” = x
0
” Þ v
max

A A A A
x = c + cos(2
ωt + 2 ) c + cos(2ωt + 2 π)
2 2 2 2
j j
Û ±
- +
Þ Biên độ A/2, tần số góc 2w, pha ban đầu 2j ± p, tọa độ vị trí cân bằng x = c + A/2; tọa độ biên x = c + A và x = c

*) Nếu phương trình dao động có dạng: x = a.cos(wt + j ) + b.sin(wt + j)
Đặt cosα =
2 2
a
a + b
Þ sinα =
2 2
b
a + b
Þ x =
2 2
a + b
{cosα.cos(wt + j ) + sinα.sin(wt + j)}
Û x =
2 2
a + b
cos(wt + j - α) Có biên độ A =
2 2
a + b
, pha ban đầu j’ = j - α
9) Các hệ thức độc lập với thời gian – đồ thị phụ thuộc:

Vậy tương tự ta có các hệ thức độc lập với thời gian:

*) *)
2
x
A
ỉ ư
ç ÷
è ø
+
2
max
v
v
ỉ ư
ç ÷
è ø
= 1 ;
2
max
a
a
ỉ ư
ç ÷
è ø
+
2

2
):
v v
ω =
x x
-
-
2 2
2 1
2 2
1 2

v x v x
A
v v
-
=
-
2 2 2 2
1 2 2 1
2 2
1 2

*) a = -w
2
x ; F = ma = -mw
2
x

Từ biểu thức động lập ta suy ra đồ thị phụ thuộc giữa các đại lượng:

v
ω =
A
x
-

Û

2 2 2
2
2 4 2
A
v a v
x
w w w
= + = +

T
T
à
à
i
il
l
i
i


G
i
i
a
a-
-m
m
ơ
ơ
n
nV
V


t
tl
l
ý


G
G
V
V
:
:B
B
ù
ù
i

.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2-
-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 710) Tóm tắt các loại dao động :
a) Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm dần (hay cơ năng giảm dần) theo thời gian (nguyên nhân do
tác dụng cản của lực ma sát). Lực ma sát lớn quá trình tắt dần càng nhanh và ngược lại. Ứng dụng trong các hệ
thống giảm xóc của ôtô, xe máy, chống rung, cách âm…

và F

= m.w
2
.x Þ F
0
= m.A.w
2

e) Hiện tượng cộng hưởng: Là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng một cách đột ngột khi tần số dao động
cưỡng bức xấp xỉ bằng tần số dao động riêng của hệ. Khi đó: f = f
0
hay w = w
0
hay T = T
0
Với f, w, T và f
0
, w
0
, T
0

tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động. Biên độ cộng hưởng phụ thuộc vào lực ma sát, biên
độ cộng hưởng lớn khi lực ma sát nhỏ và ngược lại.
+) Gọi f
0
là tần số dao động riêng, f là tần số ngoại lực cưỡng bức, biên độ dao động cưỡng bức sẽ tăng dần khi f
càng gần với f
0


Trong dao động điều hòa quỹ đạo dao động phải là đường thẳng, gốc tọa độ 0 phải trùng vị trí cân
bằng còn dao động tuần hoàn thì không cần điều đó. Một vật dao động tuần hồn chưa chắc đã dao động điều hòa.
Chẳng hạn con lắc đơn dao động với biên độ góc lớn (
l
ớn hơn 10
0
) không có ma sát sẽ dao động tuần hoàn và không
dao động điều hòa vì khi đó quỹ đạo dao động của con lắc khơng phải là đường thẳng.

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hồ: x = Acos(wt + j ).
A: Biên độ A, tần số góc w, pha ban đầu j là các hằng số dương
B: Biên độ A, tần số góc w, pha ban đầu j là các hằng số âm
C: Biên độ A, tần số góc w, là các hằng số dương, pha ban đầu j là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.
D: Biên độ A, tần số góc w, pha ban đầu j là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0.
Bài 2: Chọn câu sai. Chu kì dao động là:
A: Thời gian để vật đi được quãng bằng 4 lần biên độ.
B: Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ.
C: Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
D: Thời gian để vật thực hiện được một dao động.
Bài 3: T là chu kỳ của vật dao động tuần hoàn. Thời điểm t và thời điểm t + mT với mỴ N thì vật:
A: Chỉ có vận tốc bằng nhau. C: Chỉ có gia tốc bằng nhau.
B: Chỉ có li độ bằng nhau. D: Có cùng trạng thái dao động.
T
T
à
à

u
u


c
cG
G
i
i
a
a-
-m
m
ơ
ơ
n
nV
V


G
G
V
V

0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2-
-

Facebook: Bui Gia Noi

hoặc cosin theo t và:
A: Có cùng biên độ. B: Cùng tần số C: Có cùng chu kỳ. D: Khơng cùng pha dao động.
Bài 11: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là T
A
, chu kì dao động của vật B là T
B
.
Biết T
A
= 0,125T
B
. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu dao động?
A: 2 B. 4 C. 128 D. 8
Bài 12: Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(wt + j) và vận tốc dao động v = -wAsin(wt + j)
A: Li độ sớm pha p so với vận tốc C: Vận tốc sớm pha hơn li độ góc p
B: Vận tốc v dao động cùng pha với li độ D: Vận tốc dao động lệch pha p/2 so với li dộ
Bài 13: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.
A: Cùng pha với li độ. C: Lệch pha một góc p so với li độ.
B: Sớm pha p/2 so với li độ. D: Trễ pha p/2 so với li độ.
Bài 14: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.
A: Cùng pha với vận tốc. C: Ngược pha với vận tốc.
B: Lệch pha p/2 so với vận tốc. D: Trễ pha p/2 so với vận tốc.
Bài 15: Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai?
A:
2
x
A
ỉ ư
ç ÷
è ø

ỉ ư
ç ÷
è ø
+
2
max
v
v
ỉ ư
ç ÷
è ø
= 1 D:
2
x
A
ỉ ư
ç ÷
è ø
+
2
max
a
a
ỉ ư
ç ÷
è ø
= 1
Bài 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + j). Gọi v là vận tốc tức thời của vật. Trong các hệ
thức liên hệ sau, hệ thức nào sai?
A:

-
D: A =
2
2
2
v
x
w
+

Bài 17: Vật dao động với phương trình: x = Acos(wt + j). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì là:
A:
max
2v
v =
π
B:
A
ω
v =
π
C:
A
ω
v =
2
π
D:
A
ω

h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i
i
a
a-
-m
m
ơ





i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2

2 .v
p
D:
max
max
2 .v
a
p

Bài 19: Gia tốc trong dao động điều hòa có biểu thức:
A: a = w
2
x B: a = - wx
2
C: a = - w
2
x D: a = w
2
x
2
.
Bài 20: Gia tốc trong dao động điều hòa có độ lớn xác đònh bởi:
A: a = w
2
|x| B: a = - wx
2
C: a = - w
2
|x| D: a = w
2

a
v

Bài 22: Đồ thị mơ tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và vận tốc v là:
A: Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. C. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ.
B: Là dạng hình sin. D. Dạng elip.
Bài 23: Đồ thị mơ tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và li độ x là:
A: Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. C. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ.
B: Là dạng hình sin. D. Có dạng đường thẳng khơng qua gốc tọa độ.
Bài 24: Đồ thị mơ tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và lực kéo về F là:
A: Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng qua gốc tọa độ.
B: Là dạng hình sin. D. Dạng elip.
Bài 25: Hãy chọn phát biểu đúng? Trong dao động điều hồ của một vật:
A: Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng khơng qua gốc tọa độ.
B: Khi vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc giảm.
C: Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ.
D: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là một đường elíp.
Bài 26: Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = Acoswt + B. Trong đó A, B, w là các hằng số. Phát biểu
nào đúng?
A: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B + A.
B: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và biên độ là A + B.
C: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
D: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = B/A.
Bài 27: Một chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = A cos
2
(wt + p/4). Tìm phát biểu nào đúng?
A: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
B: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và pha ban đầu là p/2.
C: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí biên có tọa độ x = -A hoặc x = A
D: Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và tần số góc w.

.
2
p cm/s C: x = 2
2
cm; v = 2
.
2
p cm/s
B: x = 2
2
cm; v = -2
.
2
p cm/s D: x = -2
2
cm; v = -4
.
2
p cm/s
Bài 34: Một vật dao động điều hồ x = 10cos(2pt + p/4)cm. Lúc t = 0,5s vật:
A: Chuyển động nhanh dần theo chiều dương. C: Chuyển động nhanh dần theo chiều âm.
B: Chuyển động chậm dần theo chiều dương. D: Chuyển động chậm dần theo chiều âm.

T
T
à
à
i
i



c
cG
G
i
i
a
a-
-m
m
ơ
ơ
n
nV
V


t


G
G
V
V
:
:


9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2-
-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 10

2
= 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v
3
= 30cm/s là:
A: 4cm. B.
±
4cm. C. 16cm. D. 2cm.
Bài 40: Một chất điểm dao động điều hồ. Tại thời điểm t
1
li độ của chất điểm là x
1
= 3cm và v
1
= -60
3
cm/s. tại thời
điểm t
2
có li độ x
2
= 3
2
cm và v
2
= 60
2
cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng:
A: 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.
Bài 41: Một chất điểm dao động điều hồ. Tại thời điểm t
1

1
f =
2
π x x
-
-
2 2
2 1
2 2
1 2
C.
x x
1
f =
2
π v v
-
-
2 2
2 1
2 2
1 2
D.
x x
1
f =
2
π v v
-
-

cm.
Bài 45: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:
(
)
(
)

1 1 1 2 2 2
x = A cos
ωt + φ ; x = A cos ωt + φ .
Cho biết:
2 2 2
1 2
4x + x = 13cm .
Khi chất điểm thứ nhất có li độ x
1
= 1 cm
thì tốc độ của nó bằng 6cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai bằng:
A: 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s.
Bài 46: Một vật có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos4t (N).
Dao động của vật có biên độ là:
A: 6 cm B. 12 cm

C. 8 cm D. 10 cm
Bài 47: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn:
A: Tỉ lệ với bình phương biên độ. C. Tỉ lệ với độ lớn của x và ln hướng về vị trí cân bằng.
B: Khơng đổi nhưng hướng thay đổi. D. Và hướng khơng đổi.
Bài 48: Sự đong đưa của chiếc lá khi có gió thổi qua là:
A: Dao động tắt dần. B: Dao động duy trì. C: Dao động cưỡng bức. D: Dao động tuần hoàn.
Bài 49: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
ơ
ơ
n
nt
t
h
h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i
i

2
2
0
0
1
1
5
5




G
G
i
i
a
aN
N


i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6

B: Dao động không có ma sát D: Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
Bài 55: Ph¸t biĨu nµo d-íi ®©y là sai ?
A: Dao ®éng t¾t dÇn lµ dao ®éng cã biªn ®é gi¶m dÇn theo thêi gian
B: Dao ®éng cưỡng bøc cã tÇn sè b»ng tÇn sè cđa ngo¹i lùc.
C: Dao ®éng duy tr× cã tÇn sè tỉ lệ với n¨ng lượng cung cÊp cho hƯ dao ®éng.
D: Céng h-ëng cã biªn ®é phơ thc vµo lùc c¶n cđa m«i trường.
Bài 56: Trong trường hợp nào sau đây dao động của 1 vật có thể có tần số khác tần số riêng của vật?
A: Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức.
B: Động động cộng hưởng. D. Dao động tự do tắt dần.
Bài 57: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại:
A: Dao động tắt dần B. Cộng hưởng C. Cưỡng bức D. Duy trì.
Bài 58: Một vật có tần số dao động tự do là f
0
, chịu tác dụng liên tục của một ngoại lực tuần hồn có tần số biến thiên là f
(f ¹ f
0
). Khi đó vật sẽ dao ổn định với tần số bằng bao nhiêu?
A: f B: f
0
C: f + f
0
D: ú f - f
0
ú
Bài 59: Một vật dao động với tần số riêng f
0
= 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ khơng đổi, khi tần số
ngoại lực lần lượt là f
1
= 6Hz và f

2
vì cùng cường độ ngoại lực. D: Khơng thể so sánh.
Bài 60: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. trong cùng một điều kiện về
lực cản của mơi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hồ nào sau đây làm cho con lắc đơn dao động cưỡng bức với biên độ
lớn nhất? ( Cho g = p
2
m/s
2
).
A: F = F
0
cos(2pt + p/4). B. F = F
0
cos(8pt) C. F = F
0
cos(10pt) D. F = F
0
cos(20pt + p/2)cm
Bài 61: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Trong cùng một điều kiện về
lực cản của mơi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hồ nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn
nhất? ( Cho g = p
2
m/s
2
).
A: F = F
0
cos(20pt + p/4). B. F = 2F
0
cos(20pt) C. F = F

A: 6 π N. B. 60 N. C. 6 N. D. 60π N.
Bài 66: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 0,5m. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là
0,5s. Người đó đi với vận tốc v bằng bao nhiêu thì nước trong xô bò sóng sánh mạnh nhất?
A: 36km/h B: 3,6km/h C: 18 km/h D: 1,8 km/h
Bài 67: Một con lắc đơn dài 50 cm được treo trên trần một toa xe lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Con lắc bị tác
động mỗi khi xe lửa qua điểm nối của đường ray, biết khoảng cách giữa 2 điểm nối đều bằng 12m. Hỏi khi xe lửa có vận
tốc là bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất? (Cho g = p
2
m/s
2
).
A: 8,5m/s B: 4,25m/s C: 12m/s D: 6m/s.
T
T
à
à
i
il
l
i
i


u

i
a
a-
-m
m
ơ
ơ
n
nV
V


t
tl
l
ý
ý




G
G
V
V
:
:B
B
ù
ù
i
i


6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2-
-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 12

CHU KÌ CON LẮC LỊ XO – CẮT GHÉP LỊ XO

I) Bài tốn liên quan chu kì dao động:
Chu kì là dao động của con lắc lò xo:
1 2
2
t m

2 2
m l t
T
f k g N
p
p p
w
D
= = = = =

(t là khoảng thời gian vật thực hiện N dao động)
Chú ý: Từ cơng thức: 2
m
T
k
p
= ta rút ra nhận xét:
*)
Chu kì dao động
chỉ phụ thuộc
vào đặc tính cấu tạo của hệ (k và m) và
khơng phụ thuộc
vào kích thích ban đầu
(Tức là không phụ thuộc vào A). Còn biên độ dao động thì phụ thuộc vào cường độ kích ban đầu.
*)
Trong m
ọi hệ quy chiếu chu kì dao động của
một
con lắc lò xo đều khơng thay đổi.Tức là có mang con lắc lò xo vào
thang máy, lên mặt trăng, trong

2
ta có:
( )
2
2
2 2
2 2
2 2
m m
T T
k k
p p
= Þ =
Khi gắn cả hai vật ta có:
( ) ( )
2 2
2 2 2
1 2 1 2
1 2
2 2 2
m m m m
T T T T
k k k
p p p
+
= Þ = + = +
Þ
2 2
1 2
T T T

1
= k
2
Dl
2
= = k
n
Dl
n

Þ
n
n
n1 2
1 2
1 2
F F
F
F
Δl = ; Δl = ; Δl = ; Δl =
k k k k

Thế vào (2): = + + +
1 2
1 2
n
n
F F F
F
k k k k

Dl
2
+ + k
n
Dl
n

Từ (2) suy ra: k = k
1
+ k
2
+ + k
n
M
k
1
k
2
k
1
m
k
2
k

ơ
n
nt
t
h
h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i
i
a
a


0
1
1
5
5




i
a
aN
N


i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2

+ + k
n 4. Cắt lò xo: Cắt lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
(động cứng k
0
) thành hai lò xo có chiều dài lần lượt l
1
(độ cứng k
1
) và l
2

(độ cứng k
2
).Với:
0
0 0
E.S
k = =
l l
2

Þ
0 0 0 n
1 2 1 2
2 1 1 0 2 0 n 0
k k k l
k l l l
= hay = hay = hay =
k l k l k l k l

Bài tốn 2: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k
1
, k
2
. Treo cùng một vật nặng lần lượt vào lò xo thì chu kì dao động tự do là
T
1
và T
2
.
a) Nối hai lò xo với nhau thành một lò xo có độ dài bằng tổng độ dài của hai lò xo (ghép nối tiếp). Tính chu kì dao
động khi treo vật vào lò xo ghép này. Biết rằng độ cứng k của lò xo ghép được tính bởi:
1 2
1 2
k .k
k
k k
=
+
.
b) Ghép song song hai lò xo. Tính chu kì dao động khi treo vật vào lò xo ghép này. Biết rằng độ cứng K của hệ lò

k T
p
p
= Þ = và
( )
2
2 2
2
2 2
2 .
2
m
m
T k
k T
p
p
= Þ =
a) Khi 2 lò xo ghép nối tiếp:
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
2 2
1 2 1 2
2 2
2
1 2
2 2

Þ Tương tự nếu có n lò xo mắc nối tiếp thì:
2 2 2 2
1 2 3

n
T T T T T
= + + + +b) Tương tự với trường hợp lò xo ghép song song:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2
2 2 2
1 2
2 . 2 . 2 .
m m m
k k k k
T T T
p p p
= + Û = = +
2 2 2
1 2
1 1 1
T T T
Û = + Û
1 2
2 2
1 2
.T T


B

A
T
T
à
à
i
il
l
i
i


u

ơ
n
nt
t

ơ
ơ
n
nV
V


t
tl
l
ý
ý2
2
0
0
1
1
5
5
G
G
V
V
:
:B
B
ù
ù
i
iG
G
i
i
a
aN
N

2
2-
-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 14III) CON LẮC LỊ XO TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG:
1) Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng.
F N 0 (1)
. .cos
. .sin )
. .sin
k
l m g
l m g
m g
l
b
a a b
a
+ + =
Û D =
Û D =

1 k
T
2 m
=
p
C:
g
T 2
l
= p
D
D: T 2
g
l
D
= p
Bài 69: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với chu kỳ T. Độ cứng
của lò xo tính theo m và T là:
A: k =
p
2
2
2 m
T
B: k =
p
2
2
4 m
T

Bài 73: Một vật dao động điều hồ trên quỹ đạo dài 10cm. Khi ở vị trí x = 3cm vật có vận tốc 8p(cm/s). Chu kỳ dao động
của vật là:
A: 1s B: 0,5s C: 0,1s D: 5s
Bài 74: Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 1N/cm và một quả cầu có khối lượng m. Con lắc thực hiện 100 dao
động hết 31,41s. Vậy khối lượng của quả cầu treo vào lò xo là:
A: m = 0,2kg. B: m = 62,5g. C: m = 312,5g. D: m = 250g.
Bài 75: Con lắc lò xo gồm một lò xo và quả cầu có khối lượng m = 400g, con lắc dao động 50 chu kỳ hết 15,7s. Vậy lò xo
có độ cứng k bằng bao nhiêu:
A: k = 160N/m. B: k = 64N/m. C: k = 1600N/m. D: k = 16N/m.
Bài 76: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của
hòn bi sẽ:
A: Tăng 4 lần. B: Giảm 2 lần. C: Tăng 2 lần D: Không đổi.
Bài 77: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 80 N/m, quả cầu có khối lượng m = 200gam; con lắc dao động điều hòa
với vận tốc khi đi qua VTCB là v = 60cm/s. Hỏi con lắc đó dao động với biên độ bằng bao nhiêu.
A: A = 3cm. B: A = 3,5cm. C: A = 12m. D: A = 0,03cm.
Bài 78: Một vật có khối lượng 200g được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn sao cho lò xo bị giãn 12,5cm rồi thả cho dao động. Cho g = 10m/s
2
. Hỏi tốc độ khi qua vị trí
cân bằng và gia tốc của vật ở vị trí biên bao nhiêu?
A: 0 m/s và 0m/s
2
B: 1,4 m/s và 0m/s
2
C: 1m/s và 4m/s
2
D: 2m/s và 40m/s
2

a

u

ơ
n
nt
t
h
h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
2
2
0
0
1
1
5
5

G
G
i
i
a
aN
N


i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.

Bài 80: Có n lò xo, khi treo cùng một vật nặng vào mỗi lò xo thì chu kì dao động tương ứng của mỗi lò xo là T
1
,T
2
, T
n

Nếu nối tiếp n lò xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là:
A: T
2
= T
1
2
+ T
2
2
+ ….T
n
2
C: T = T
1
+ T
2
+ + T
n

B:
2 2 2 2
1 2
1 1 1 1

1
+ T
2
+ + T
n

B:
2 2 2 2
1 2
1 1 1 1

n
T T T T
= + + + D:
1 2
1 1 1 1

n
T T T T
= + + +
Bài 82: Một vật có khối lượng m khi treo vào lò xo có độ cứng k
1
, thì dao động với chu kỳ T
1
= 0,4s. Nếu mắc vật m trên
vào lò xo có độ cứng k
2
thì nó dao động với chu kỳ là T
2
= 0,3s. Mắc hệ nối tiếp 2 lò xo thì chu kỳ dao động của hệ thoả

A: T = 0,2s B: T = 1s C: T = 1,4s D: T = 0,7s
Bài 85: Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo dài. Chu kỳ dao động của con lắc là T. Chu kỳ dao động
của con lắc khi lò xo bò cắt bớt một nửa là T’. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau:
A: T’ = T/2 B: T’ = 2T C: T’ = T
2
D: T’ = T/
2

Bài 86: Treo đồng thời 2 quả cân có khối lượng m
1
, m
2
vào một lò xo. Hệ dao động với tần số 2Hz. Lấy bớt quả cân m
2
ra
chỉ để lại m
1
gắn vào lò xo, hệ dao động với tần số 4Hz. Biết m
2
= 300g khi đó m
1
có giá trị:
A: 300g B: 100g C: 700g D: 200g
Bài 87: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t, quả cầu m
1

thực hiện 10 dao động còn quả cầu m
2
thực hiện 5 dao động. Hãy so sánh các khối lượng m
1

A: 5cm B: 6cm C: 9cm D: 10cm
Bài 89: Ngồi khơng gian vũ trụ nơi khơng có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lượng
M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào lò
xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lượng M của phi hành gia:
A:
2
2
.
4.
M
k T
m
p
=
+
B:
2
2
.
4.
M
k T
m
p
=
-
C:
2
2
.

, l
2

A: l
1
= 27 cm và l
2
= 18cm C: l
1
= 18 cm và l
2
= 27 cm
B: l
1
= 15 cm và l
2
= 30cm D: l
1
= 25 cm và l
2
= 20cm
Bài 91: Một lò xo có chiều dài l
o
= 50cm, độ cứng k = 60N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l
1
= 20cm
và l
2
= 30cm. Độ cứng k
1

à
à
i
il
l
i
i


u

ơ
n
nt
t
h
h
i
i
V
V


t
tl
l
ý
ý2
2
0
0
1
1
5
5


V
V
:
:B
B
ù
ù
i
iG
G
i
i
a
aN
N


i
i

':


Facebook: Bui Gia NoiTrang: 16

Bài 93: Cho hai lò xo giống nhau đều có độ cứng là k. Khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc nối tiếp thì vật dao động với
tần số f
1
, khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc song song thì vật dao động với tần số f
2
. Mối quan hệ giữa f
1
và f
2
là:
A: f
1
= 2f
2
. B. f
2
= 2f
1
. C. f
1
= f
2
. D. f
1

0
thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s
2
. Tần số góc dao động riêng của con lắc là:
A: 12,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 5 rad/s.
Bài 97: Cho hệ dao động như hình vẽ . Cho hai lò xo L
1
và L
2
có độ cứng tương ứng là k
1
= 50N/m và k
2
= 100N/m, chiều
dài tự nhiên của các lò xo lần lượt là l
01
= 20cm, l
02
= 30cm; vật có khối lượng m = 500g, kích thước khơng đáng kể được
mắc xen giữa hai lò xo; hai đầu của các lò xo gắn cố định vào A, B biết AB = 80cm.
Quả cầu có thể trượt khơng ma sát trên mặt phẳng ngang. Độ biến dạng của các lò
xo L
1
, L
2
khi vật ở vị trí cân bằng lần lượt bằng:
A: 20cm; 10cm. C. 10cm; 20cm.
B: 15cm; 15cm. D. 22cm; 8cm.
+
D
l = (l
Min
+ l
Max
)/2 và biên độ A = (l
max
– l
min
)/2
(l
0
là chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo, là chiều dài khi chưa treo vật)

2) Lực đàn hồi là lực căng hay lực nén của lò xò:
(xét trục 0x hướng xuống):
F
đh
= -k.(Dl + x) có độ lớn F
đh
= k.êDl + x ê

*) F
đh cân bằng
= k.rl ; F
đh max
= k.(rl + A)
*) F
đh min

Δ
cos
Δφ =
A
l
.
(Chú ý: Với A <
D
l thì lò xo ln bị giãn)
+)
Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo và lực mà lò xo tác dụng vào vật có độ lớn = lực đàn hồi .
Chú ý:

Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng như hình vẽ nhưng trục 0x có chiều dương hướng lên thì:

F
đh
=
k l x
D -
,
độ dài
: l = l
0
+
D
l – x
3) Lực phục hồi
là hợp lực tác dụng vào vật hay l
ực kéo về

F = -kx
thì vật đó luôn dao động điều hòa. rl
0
x
-A
A
+
l
0
-rl


xo
bị
giãn
lò xo
bị
nén
A
k
1
A

B

k
2

i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i
i
a
a-
-m
m
ơ
ơ




i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2

ph
= F
đh
=
.
k x
=> F
ph max
= F
đh max
= k.A và F
ph min
= F
đh min
= 0

III) Điều kiện vật khơng rời hoặc trượt trên nhau:
a) Vật m
1
được đặt trên vật m
2
dao động điều hồ theo phương thẳng đứng.
(Hình 1). Để m
1
ln nằm n trên m
2
trong q trình dao động thì:

1 2 1 2
ax

M
m m g m m g
A A
k k
+ +
£ Þ =
c) Vật m
1
đặt trên vật m
2
dao động điều hồ theo phương ngang. Hệ số ma sát giữa
m
1
và m
2
là µ, bỏ qua ma sát giữa m
2
và mặt sàn. (Hình 3). Để m
1
khơng trượt trên
m
2
trong q trình dao động thì:
1 2
2
( )
m m g
g
A
k

Bài 102: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân
bằng là Dl > A. Gọi F
max
và F
min
là lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo, F
0
là lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật.
Hãy chọn hệ thức đúng.
A: F
0
= F
max
- F
min
B. F
0
= 0,5.(F
max
+ F
min
) C. F
0
= 0,5.(F
max
- F
min
) D. F
0
= 0

2
Hình 1

m
2
k

m
1
Hình 2

Hình 3

m
1

m
2
k

T
T
à
à
i
il
l
G
G
i
i
a
a-
-m
m
ơ
ơ
n
nV
V


t
t

G
G
V
V
:
:B
B

2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2-
-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 18

Bài 106: Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng theo li độ có dạng:

max
= 5N; F
min
= 4N C: F
max
= 5N; F
min
= 0
B: F
max
= 500N; F
min
= 400N D: F
max
= 500N; F
min
= 0
Bài 110: Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l
o
= 35cm, độ cứng
k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài lo xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại.
A: 33cm B: 36cm. C: 37cm. D: 35cm.
Bài 111: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m. Vật dao động theo
phương thẳng đứng trên q đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên là 40cm. Khi
vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s
2
.
A: 40cm – 50cm B: 45cm – 50cm C: 45cm – 55cm D: 39cm – 49cm

2
.và π
2
= 10. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.
A: 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N.
Bài 115: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s
2
» p
2
. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N
và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A: 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm.
Bài 116: Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số
góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s
2
. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là:
A: 9,8cm. B. 10cm. C. 4,9cm. D. 5cm.
Bài 117: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực
tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là:
A: 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 5cm.
Bài 118: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hồ, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Độ
dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng:
A: 0. B. 1N. C. 2N. D. 4N.
Bài 119: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 10 cm. Cho vật dao động điều hồ .Ở thời điểm
ban đầu có vận tốc 40 cm/s

và gia tốc -4 3 m/s
2
. Biên độ dao động của vật là (g =10m/s
2
t
t
h
h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i
i
a
a-
-

5
5



N
N


i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.

Bài 124: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, biết rằng trong quá trình dao động có
F
đmax
/F
đmin
= 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10cm. Lấy g = 10m/s
2
= p
2
m/s
2
. Tần số dao động của vật bằng:
A: 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.
Bài 125: Một lò xo có k = 10N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng
vật lên một đoạn 50cm rồi buông nhẹ. Lấy g = p
2
= 10m/s
2
. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì.
A: 0,5s B: 1s C: 1/3s D: 3/4s
Bài 126: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của
vật). Biên độ dao động của vật bằng:
A: 9 (cm) B. 3(cm) C.
(
)
3 2 cm
D. 6cm
Bài 127: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm của lò xo. Đưa vật từ vị trí cân
bằng đến vị trí của lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,1p(s) , cho g = 10m/s

2
trong quá trình dao động của hệ thì biên độ dao động lớn nhất của hệ là:
A: A
max
= 8cm B: A
max
= 4cm C: A
max
= 12cm D: A
max
= 9cm.
Bài 130: Con lắc lò xo gồm vật m
1
= 1kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang
với biên độ A = 5cm. Khi lò xo giãn cực đại người ta đặt nhẹ lên trên m
1
vật m
2
. Biết hệ số ma sát giữa m
2
và m
1
là µ =
0,2, lấy g = 10m/s
2
. Hỏi để m
2
không bị trượt trên m
1
thì m

m
1
). Khi hai vật đang ở vị trí cân bằng người ta đốt đứt sợi chỉ sao cho vật m
2
rơi xuống thì vật m
1
sẽ dao động với biên độ:
A:
2
m g
k
B.
1 2
( )
m m g
k
+
C.
1
m g
k
D.
1 2
m m g
k
-
.
Bài 134: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài
10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100(N/m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2


ơ
n
nt
t
h
h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i


2
2
0
0
1
1
5
5




G
G
i
i
a
aN
N


i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6

về một phía. Hỏi sau khi vật m
2
tách khỏi m
1
thì vật m
1
sẽ dao động với biên độ bằng bao nhiêu?
A: 8(cm) B. 24(cm) C. 4(cm) D. 2(cm).
Bài 138: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m
1
.
Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m
2

(có khối lượng bằng khối lượng vật m
1
) trên mặt phẳng
nằm ngang và sát với vật m
1
. Bng nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở
thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m
1

và m
2


A: 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm.

t max
1
E = k.A
2
Þ (
Khi vật ở vò trí biên
x A
= ±
)
Û E
t
=
(
)
2
1 cos 2 . 2
.
2 2
t
k A
w j
+ +
ỉ ư
ç ÷
è ø
Û
( )
( )
2
t

2
mv
với v = -wAsin(wt + j) và
2
k
m
w
=

( )
2 2
2
.
sin .
2
m A
t
w
w j
Û = +
đ
E
( )
2
2
sin .
2
.
(2)
A

k A k A
t
w j
w j
- +
= = - +
ỉ ư
ç ÷
è ø
đ
E
( ) ( )
2 2 2 2
. . . .
cos 2 . 2 cos '. 2 .
4 4 4 4
k A k A k A k A
t t
w j w j p
Û = - + + ±= +
đ
E
Gọi w’ , T’ , f’ , j’ lần lượt là tần số góc, chu kì, pha ban đầu của động năng ta có:
Þ
2π T
ω' = 2ω T' = = , ' 2 , ' 2
2ω 2
f f
j j p
Þ = = ±

w j
+
=
( ) ( )
2 2
2 2
cos . sin .
2 2
. .
)
A A
t t
k k
w j w j
+ +
é ù
+ =
ë û

Vậy:
2 2 2 2
t t
2 2 2 2 2 2
t t max d max max
1 1 1
E k.x E m.v E-E k.(A -x
2 2 2
1 1 1 1 1
E= E + E = k.x + m.v = E = kA = E = m.v = m
ω A


T
T
à
à
i
il
l
i
i


u

ơ
n
nt
t
h
h
i

nV
V


t
tl
l
ý
ý2
2
0
0
1
1
5
5



G
G
V
V
:
:B
B
ù
ù
i
iG
G
i
i
a
aN
N


i


-
-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 21*)
Từ công thức
2
E = 0,5k.A
ta thấy cơ năng chỉ phụ thuộc vào độ cứng lò xo (đặc tính của hệ) và
biên độ (
cường
độ kích thích ban đầu) mà không phụ thuộc vào khối lượng vật treo.
*) Trong dao động điều hòa của vật E
đ
và E
t
biến thiên tuần hồn nhưng ngược pha nhau với chu kì bằng nửa
chu kì dao động của vật và tần số bằng 2 lần tần số dao động của vật.
*) Trong dao động điều hòa của vật E
đ
và E
t
biến thiên tuần hồn quanh giá trị trung bình
k.A

Theo bài ra:
2
.
.
2
t t t t
k A
E n E E E E nE E= Þ = + = + =
đ đ

( ) ( )
2 2
. .
1 1
2 2
t
k x k A
n E nÛ + = + =

1
A
x
n
Û = ±
+
. Vậy tại những vò trí
1
A
x
n

0
có vận tốc v
0
va chạm với m
theo phương của lò xo thì:
a) Nếu m đang đứng n ở vị trí cân bằng thì vận tốc của m ngay sau va
chạm là vật tốc dao động cực đại v
max
của m:
*) Nếu va chạm đàn hồi: v
m
= v
max
=
0 0
0
2m
m + m
v
; vật m
0
có vận tốc sau va chạm
0
'
0 0
0
m - m
v = v
m + m


ω
m + m
=
b) Nếu m đang ở vị trí biên độ A thì vận tốc của m ngay sau va chạm là v
m
và biên độ của m sau va chạm là A’:
*) Nếu va chạm đàn hồi: v
m
=
0 0
0
2m
m + m
v
; vật m
0
có vận tốc sau va chạm
0
'
0 0
0
m - m
v = v
m + m

Þ biên độ dao động của m sau va chạm là:
2
2
m
2

0
k
ω
m + m
=
m

k

m
0
v
0
T
T
à
à
i
il
l
i
i



i
i
a
a-
-m
m
ô
ô
n
nV
V


t
tl
l
ý
ý




G
G
V
V
:
:B
B
ù
ù
i
i

6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2-
-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 22Bài toán 3: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được cố định,
kéo m khỏi vị trí O (vị trí lò xo có độ dài bằng độ dài tự nhiên) đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao
động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là m = 0,1 (g = 10m/s
2
).


b) Độ giảm biên độ: Giả sử tại 1 thời điểm vật đang đứng ở vị trí biên có độ lớn A
1
sau 1/2 chu kì vật đến vị trí biên
có độ lớn A
2
. Sự giảm biên độ là do công của lực ma sát trên đoạn đường (A
1
+ A
2
) là (A
1
- A
2
)
Þ
1
2
kA
2
1
-
1
2
kA
2
2
= mmg (A
1
+ A

=
(m) = 1 cm
Số dao động thực hiện được đến lúc dừng lại là:
A
N = 10
ΔA
=
(chu kỳ)
d) Thời gian dao động là: t = N.T = 3,14 (s).
e) Vật dừng lại tại vị trí cách vị trí cân bằng O đoạn xa nhất Dl
max
bằng:
Vật dừng lại khi F
đàn hồi
£ F
ma sát
Û k.Dl £ m.mg Û
max
µ.m.g µ.m.g
k k
l lD £ D =Þ = 2,5.10
-3
m = 2,5mm.
f) Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được là lúc hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. Nếu vật dao động điều hòa thì tốc độ lớn
nhất mà vật đạt được là khi vật qua vị trí cân bằng, nhưng trong trường hợp này vì có lực cản nên tốc độ lớn nhất
mà vật đạt được là thời điểm đầu tiên hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 (thời điểm đầu tiên F
đàn hồi
= F
ma sát
).

µ.m.g(A - )
l
D là công cản]
2
max
m
v

= kA
2
– k
2
max
l
D - 2
max
µ.m.g(A - )
l
D Þ v
max
= 1,95(m/s) (khi không có ma sát thì v
max
= A.ω = 2m/s)

Vậy từ bài toán trên ta có kết luận:
*) Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát khô µ. Quãng đường vật đi được đến
lúc dừng lại là:
2 2 2 2
can
kA kA

π.ω.A
= =
4
µ.m.g 4F 2µ.g

*) Vật dừng lại tại vị trí cách vị trí O đoạn xa nhất Dl
max
bằng:
max
µ.m.g
k
lD =
*) Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động thỏa mãn:
2
max
m
v

= kA
2
– k
2
max
l
D - 2
max
µ.m.g(A - )
l
D
m

h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i
i
a
a-
-m
m
ơ





i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2

B: Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí của vật.
C: Động năng biến thiên tuần hồn và ln ³ 0
D: Động năng biến thiên tuần hồn quanh giá trị = 0
Bài 144: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là khơng thay đổi theo thời gian?
A: Lực; vận tốc; năng lượng tồn phần. C. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
B: Động năng; tần số; lực. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng tồn phần.
Bài 145: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng k là:
2 2
m.
ω A
E =
2
. Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp đôi và biên
độ dao động không đổi thì:
A: Cơ năng con lắc không thay đổi. C: Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi
B: Cơ năng con lắc giảm 2 lần. D: Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.
Bài 146: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hồ xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi v
max
, a
max
, W
đmax

lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x
và vận tốc là v. Cơng thức nào sau đây là khơng dùng để tính chu kì dao động điều hồ của chất điểm ?
A: T =
dmax
m
2π.A
2W

Bài 151: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên
4cm có động năng là:
A: 0,024J B: 0,0016J C: 0,009J D: 0,041J
Bài 152: Một lò xo bò dãn 1cm khi chòu tác dụng một lực là 1N. Nếu kéo dãn lò xo khỏi vò trí cân bằng 1 đoạn 2cm thì
thế năng của lò xo này là:
A: 0,02J B: 1J C: 0,4J D: 0,04J
Bài 153: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ
năng trong dao động điều hồ của chất điểm là:
A: 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.
Bài 154: Một vật có khối lượng 800g được treo vào lò xo có độ cứng k và làm lò xo bị giãn 4cm. Vật được kéo theo phương
thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 10cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s
2
. Năng lượng dao động của vật là:
A: 1J B: 0,36J C: 0,16J D: 1,96J
T
T
à
à
i
il
l
i
i


u
u

a
a-
-m
m
ơ
ơ
n
nV
V


t
tl
l
ý
ý

G
G
V
V
:
:B
B
ù
ù
i
i
0
0
2
2
.
.
6
6
0
0
2
2-
-

Facebook: Bui Gia NoiTrang: 24

Bài 155: Một con lắc treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng
0,125J. Cho g = 10m/s
2
, lấy p
2
= 10. Chu kỳ và biên độ dao động của vật là:
A: T = 0,4s; A = 5cm B: T = 0,2s; A = 2cm C: T = ps ; A = 4cm D: T = ps ; A = 5cm
Bài 156: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi li độ x = A/2 thì:

gia tốc cực đại:
A: 2 lần B.
2
lần. C. 3 lần D.
3
lần.
Bài 159: Vật dao động điều hòa. Hãy xác định tỉ lệ giữa tốc độ cực đại và tốc độ ở thời điểm động năng bằng n lần thế năng.
A: n B:
1
1
n
+
C: n + 1 D:
1
n
+

Bài 160: Hai lß xo 1, 2 cã hƯ sè ®µn håi t-¬ng øng k
1
, k
2
víi k
1
= 4k
2
. M¾c hai lß xo nèi tiÕp víi nhau theo phương ngang
råi kÐo hai ®Çu tù do cho chóng gi·n ra. ThÕ n¨ng cđa lß xo nµo lín h¬n vµ lín gÊp bao nhiªu lÇn so víi lß xo cßn l¹i?
A: ThÕ n¨ng lß xo 1 lín gÊp 4 lÇn thÕ n¨ng lß xo 2. C: ThÕ n¨ng lß xo 1 lín gÊp 2 lÇn thÕ n¨ng lß xo 2.
B: ThÕ n¨ng lß xo 2 lín gÊp 2 lÇn thÕ n¨ng lß xo 1. D: ThÕ n¨ng lß xo 2 lín gÊp 4 lÇn thÕ n¨ng lß xo 1.
Bài 161: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hồ theo phương trình x =10 sin(4pt + p/2)(cm) với t tính bằng giây. Động

; 16m/s B. 3,2cm/s
2
; 0,8m/s C: 0,8cm/s
2
; 16m/s D. 16m/s
2
; 80cm/s.
Bài 166: Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ
x 4cm
= ±
động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Và tại li độ
x 5cm
= ±
thì động năng bằng:
A: 2 lần thế năng. B. 1,56 lần thế năng. C. 2,56 lần thế năng. D. 1,25 lần thế năng.
Bài 167: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là
1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu?
Biết trong cả q trình vật chưa đổi chiều chuyển động.
A: 0,9J B. 1,0J C. 0,8J D. 1,2J
Bài 168: Một chất điểm dao động điều hòa khơng ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của
chất điểm là 8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là bao
nhiêu? Biết rằng trong suốt q trình đó vật chưa đổi chiều chuyển động.
A: 1,9J B. 0J C. 2J D. 1,2J
Bài 169: Một con lắc lò xo có tần số góc riêng
ω = 25rad/s
, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay
khi con lắc có vận tốc 42cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc.
A: 60cm/s B. 58cm/s C. 73cm/s D. 67cm/s
Bài 170: Một vật dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao
nhiêu?


ô
ô
n
nt
t
h
h
i
iQ
Q
u
u


c
cG
G
i
i
a

2
0
0
1
1
5
5


G
i
i
a
aN
N


i
i

':0
0
9
9
8
8
2
2
.
.
6
6
0


Bài 174: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc đang giãn cực đại thì người
ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ
A và biên độ A’.
A:
A
= 1
A'
. B.
A
= 4
A'
. C.
A
= 2
A'
. D.
A
= 2
A'

Bài 175: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng
bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với
biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.
A:
A
= 2
A'
. B.
A 8

của dao động điều hòa?
A: 6,5 cm B. 12,5 cm C. 7,5 cm. D. 15 cm.
Bài 178: Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với
biên độ A
1
. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương
ngang với vận tốc v
0
bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm,
sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A
2
. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là:
A:
1
2
A
2
=
A 2
B.
1
2
A
3
=
A 2
C.
1
2
A

A: Tăng 0,562J B. Giảm 0,562J C. Tăng 0,875J D. Giảm 0,625J.
Bài 182: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo k = 100N/m và hệ vật nặng gồm m = 1000g gắn trực tiếp vào lò xo và
vật m’ = 500g dính vào m. Từ vị trí cân bằng nâng hệ vật đến vị trí lò xo có độ dài bằng độ dài tự nhiên rồi thả nhẹ cho hệ
vật dao động điều hòa. Khi hệ vật đến vị trí thấp nhất vật m’ tách nhẹ khỏi m. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, cho g =
10m/s
2
. Hỏi sau khi m’ tách khỏi m thì năng lượng của lò xo thay đổi thế nào?
A: Tăng 0,562J B. Giảm 0,562J C. Tăng 0,875J D. Giảm 0,875J.
Bài 183: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ
số ma sát giữa vật và mặt ngang là m = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí lò xo có độ dài tự nhiên một đoạn 10cm rồi thả nhẹ
cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:
A: s = 50m. B. s = 25m. C. s = 50cm. D. s = 25cm.
Bài 184: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 1000g, dao động trên mặt phẳng ngang,
hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là m = 0,01. Cho g = 10m/s
2
, lấy p
2
= 10. Kéo vật lệch khỏi vị trí lò xo có độ dài tự
nhiên một đoạn 8cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Số chu kì vật thực hiện từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:
A: N = 10. B. N = 20. C. N = 5. D. N = 25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status