Đề thi thử Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2015 trường THPT Yên Định 2, Thanh Hóa - Pdf 28

Môn Vật Lý Mã đề thi 886 Trang / 4
1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC KÌ THI THPT QUỐC GIA
NĂM 2015 (Lần 1 ngày thi 01/02/2015)
MÔN: VẬT LÝ - THỜI GIAN 90 PHÚT
( Đề thi gồm có 04 trang)
============================================================================
Câu 1: Phương trình của một dao động điều hoà có dạng:
 
cmtx 5cos4
với t đo bằng giây. Xác định li độ sau khi
nó bắt đầu dao động được 1 giây.
A. 0,35 cm
B. 1,135 cm
C. – 3,83 cm D. 3,98 cm
Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 3: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn:
A. Cùng biên độ B. Cùng tần số
C. Cùng pha ban đầu D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 4: Công thức nào sau đây diền tả chu kì và tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo
A.
k
m
f
m

;2 
D.
m
k
f
m
k
T


2
1
;2 
Câu 5: Hãy chọn câu đúng:
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ, chu kì của con lắc không thay đổi khi:
A. Thay đổi chiều dài của con lắc B. Thay đổi gia tốc trọng trường
C. Tăng biên độ góc đến 30
0
D. Thay đổi khối lượng của con lắc
Câu 6: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là:
A.

2k
B.

k
C.
 

12  k

cos100t(V) D. u = 220
2
cos100

t(V)
Câu 12: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, được xác định bằng:
A.
)-cos(2-
1221
2
2
2
1

AAAAA 
B.
)-cos(2
1221
2
2
2
1

AAAAA 
C.
)-cos(2
1221
2
2
2

), biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,25


và ta chỉ xét
chuyển động tịnh tiến của vật
A. 0,17565J B. 0,71565J C. 1,7565J D. 7,1565J
Câu 15: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cung phương: x
1
= A
1
cos(

t+

/3)(cm) và x
2
=
A
2
cos(t- /2)(cm).Phương trình dao động tổng hợp là: x=5cos(t+ )(cm). Biên dộ dao động A
2
có giá trị lớn nhất
khi

bằng bao nhiêu?
A /3 rad. B  /6 rad. C. /6 rad. D. /2 rad.
Câu 16: Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là dao động gì?
A. Tuần hoàn
B. Điều hoà



. Lấy
2
10( / )g m s
Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10(cm) rồi thả nhẹ. Tốc độ
của vật lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 4 là:
A. 2m/s B. 1,85m/s C. 1,65m/s D. 0
Câu 22: Treo dây đàn hồi AB vào A, đầu B để tự do. Đầu A dao động theo phương vuông góc với AB với tần số f =
50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây AB là v = 5m/s. Trên AB có sóng dừng với 5 bụng sóng. Chiều dài của dây AB là
A.  = 25cm. B.  = 20cm. `C.  = 27,5cm. D.  = 22,5cm.
Câu 23: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình:
1 2
40 ( )u u acos t cm

 
, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
20 /cm s
. Xét đoạn thẳng
D 6C cm
trên mặt chất lỏng
có chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất
từ CD đến AB là bao nhiêu?
A. 71,5 B. 65,3 C. 24,52 D. 16,73
Câu 24: Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động cùng pha là:
A. 2,5m B. 0 C. 0,625m D. 1,25m
Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng biên độ a, bước sóng là

. Điểm I là trung điểm của

I
dBL 
D.
 
0
lg.10
I
I
BL 
Câu 27: Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất
đi trong một dao động toàn phần là
A. 6% B. 9% C. 3% D. 4,5%
Câu 28: Nếu cắt bớt chiều dài của một con lắc đơn đi 19cm thì chu kỳ dao động của con lắc chỉ bằng 0,9 chu kỳ dao
động ban đầu. Chiều dài con lắc đơn khi chưa bị cắt là:
A. 190cm B. 100cm C. 81cm D. 19cm
Môn Vật Lý Mã đề thi 886 Trang / 4
3
Câu 29: Một ống sáo dọc có miệng lỗ thổi hơi (nguồn âm) cách lỗ ứng với âm La cao 16cm, vận tốc truyền âm trong
không khí ở nhiệt độ phòng lúc thổi sáo là 320m/s. giả sử âm La trầm có tần số bằng 0,4 lần tần số của âm La cao;
biết rằng ở hai đầu cột không khí trong ống sáo (đầu chỗ nguồn âm và đầu ở nốt la cao) là hai bụng sóng dừng.
Khoảng cách giữa hai lỗ ứng với hai âm La cao và La thấp gần giá trị nào nhất
A. 15cm B. 25cm C. 30cm D. 40cm
Câu 30 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức
A.  = v.f B.  = v/f C.  = 3v.f D.  = 2v/f
Câu 31: Một máy biến thế lí tưởng dùng trong tivi có một cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng mắc vào mạng điện xoay
chiều 220V để lấy ra hiệu điện thế 15V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp:
A. 50 vòng B. 60 vòng C. 75 vòng D. 100 vòng
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

 ,độ tự cảm
 
HL

/1,0
mắc nối tiếp với một tụ điện
 
mFC

/5,0
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:
u = 100
2
cos100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
A.
   
5 2 os 100 / 6i c t A
 
 
B.
   
5 os 100 / 6i c t A
 
 
C.
   
10 os 100 / 2i c t A
 
 
D.

 
Ω120
Câu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh AC gồm
 100R
,
FCHL
4
10.
2
1
;
1



. Điểm B nằm
trên đoạn mạch đó sao cho biểu thức hiệu điện thế tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần lượt là:
   
Vtu
AB
4/100cos2200


,
   
Vtu
BC
2/100cos400



(V). Cường độ dòng điện i nhanh pha hơn điện áp hai đầu
đoạn mạch. X là hộp kín chứa cuộn thuần cảm hoặc tụ điện. R là biến trở. Điều chỉnh R thấy công suất của mạch cực
đại khi
2I 
A. Xác định phần tử điện trong X và giá trị của nó.
A.
4
10
C F



B.
4
10
2
C F



C.
1
L H


D.
2
L H



2
Câu 42: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện
trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10
-4
s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ
giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 4.10
-4
s. B. 3.10
-4
s. C. 12.10
-4
s. D. 2.10
-4
s.
Câu 43: Một máy rađa quân sự đặt trên mặt đất ở Đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) có tọa độ (15
0
29’ Vĩ độ Bắc, 108
0
12’
Kinh độ Đông) phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến vị trí giàn khoan HD981 có tọa độ (15
0
29’ Vĩ độ Bắc,
111
0
12’ Kinh độ Đông). Cho bán kính Trái Đất là 6400 km, tốc độ lan truyền sóng rađa trên mặt biển v = 2

c/ 9
( với c = 3.10
8

pF

/10
đến
 
pF

/160
. Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào?
A.
   
mm 122 

B.
   
mm 123 

C.
   
mm 133 

D.
   
mm 132 

Câu 45: Chọn phương án sai:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
B. Căn cứ vào quang phổ liên tục người ta xác định được nhiệt độ của vật phát sáng
C. Chỉ có thể xác định được nhiệt độ của các ngôi sao dựa trên quang phổ
D. Khi nhiệt độ 500

 
m

64,0
1

B.
 
m

51,0
1

C.
 
m

48,0
1

D.
 
m,  40
1
Câu 47: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,7μm. Hai khe cách nhau 2mm, màn
hứng vân giao thoa cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân
sáng tại đó ?
A. 1 ánh sáng đơn sắc B. 4 ánh sáng đơn sắc
C. 2 ánh sáng đơn sắc D. 3 ánh sáng đơn sắc
Câu 48 : Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status