đồ án công nghệ thông tin PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN DOANH THU - Pdf 26

PT&TK HTTTKT Doanh Thu


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA KẾ TOÁN
*****************
MÔN :HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN

ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
THÔNG TIN KẾ TOÁN DOANH THU
GVHD :
NHÓM TH :
LỚP :
KHOÁ :
SVTH:Nhóm HAH


Trang 1
ĐÀ NẴNG 6/2008
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


Sự phát triển của CNTT và toàn cầu hóa đã tạo ra môi trường kinh doanh
phức tạp ,thay đổi liên tục tạo ra nhiều thách thức và nguy cơ đối với doanh
nghiệp Việt Nam mà lĩnh vực CNTT là lĩnh vực then chốt .Nếu chậm đổi mới
ứng dụng vào quá trình sản xuất thì Doanh nghiệp Việt Nam sẽ dần mất đi vị thế
trên trường quốc tế ,hàng hàng hóa làm ra khó có thể tồn tại trên thị trường
.CNTT không còn là lĩnh vực mới mẽ và xa lạ nữa mà nó trở thành một phần
quan trọng không thể thiếu trong thời đại công nghệ toàn cầu phát triển như vũ
bão .Trong khi các nước trên thế giới đã ứng dụng phổ biến rộng rãi thành tựu

Thông qua đề tài chúng tôi xin được nói lời cảm ơn đến các anh chị trong
công ty TNHH đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thành đề tài ,và đặc biệt xin được gởi
lời cảm ơn đến thầy giáo bộ môn HTTTKT đã tư vấn ,giúp đỡ tận tình để chúng
tôi hoàn thành được đề tài này .Chúng tôi xin chân thành cảm ơn.
SVTH:Nhóm HAH


Trang 2
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


Đà Nẵng,Ngày15 tháng5 năm 2008
I Bảng kế hoạch triển khai thực hiện:
• Tuần 30:Lập kế hoạch triển khai đề tài
• Tuần 31:Tiến hành tìm hiểu tham khảo và lựa chọn đề tài
• Tuần 32:Khảo sát thực tế ,thu thập tài liệu
• Tuần 33:Phác thảo khung đề tài
• Tuần 34:Tiến hành triển khai đề tài :Phần mở đầu
• Tuần 35-36:Thiết kế biểu đồ phân cấp chức năng FHD
• và biểu đồ luồng dữ liệu –DFD(4-Level)
• Tuần 37:Thiết kế các kiểu thực thể và mô hình
ER(Entity Relationship)
• Tuần 38:Thiết kế các Form nhập liệu và các báo cáo
• Tuần 39:Bổ sung và hoàn chỉnh đề tài.Thảo luận sữa chữa bổ sung
và duyệt xong lần cuối
• Tuần 40:Hoàn thành đề tài
II .Khảo sát thực tế :
Đề tài được thực hiện tại công ty TNHH Thúy Mai.Là công ty chuyên kinh
doanh về đồ điện tử điện lạnh ,các mặt hàng gia dụng gồm có :tủ lạnh ,tivi.máy
giặt,đầu đĩa các loại,máy điều hòa,máy nghe nhạc ,máy vi tính…đây là công ty

kiểm tra,xuất hàng bán cho khách hàng,và lập phiếu nhập xuất.
SVTH:Nhóm HAH


KẾ TOÁN DOANH THU
BÁN HÀNG
BÁN HÀNG
LẬP HĐBH
NHẬN ĐĐH
KIỂM TRA TT
LẬP LỆNH BÁN
TRẢ LỜI ĐĐH
KIẺM TRA CT
LẬP HĐBH
TH BÁO CÁO
GIAO HÀNG
LẬP LỆNH GIAO
ĐÓNG GÓI
THU TIỀN
LẬP PHIẾU
thuTHU
KIỂM TRA CT
TH GHI SO
BÁO BẤO
Trang 4
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


II.Biểu đồ phân luồng dữ liệu –DFD
1.Mức khung /bối cảnh (Mức 0)

BÁO
CÁO
Trang 5
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


2. DFD Mức đỉnh(Mức 1)
-Chu trình doanh thu gồm có hai hoạt động là bán hàng và thu tiền .Sau
đây là biểu đồ thể hiện mức dưới đỉnh của hoạt động doanh thu
-Khách hàng hàng sẽ đến đặt hàng tại công ty đồng thời công ty sẽ có được
những thông tin về khách hàng hàng.Bộ phận bán hàng sẽ tiếp nhận những
thông tin đó
-Bọ phận bán hàng tiền hành kiểm tra,xử lí thông tin về khách hàng hàng ,xét
duyệt và trả lời đơn hàng nếu không chấp nhận bán .
Nếu chấp nhận bán thì giao hàng và gửi hóa đơn bán hàng cho khách
-Khi nhậ sau khi nhận hàng sẽ thanh toan tiền hang tại bộ phận thu tiền
Cuối kì bộ phn thu tiền gửi tiền vào ngân hàng hàng và nhận lại giấy báo có
Bên cạnh đó ban lãnh đạo có yêu cầu bộ phận bán hàng và thu tiền tổng hợp và
báo cáo thông tin liên quan
SVTH:Nhóm HAH


KHÁCH HÀNG
BÁN HÀNG
NGÂN HÀNG
BAN LÃNH ĐẠO
THU TIỀN
TT TIỀN
TRẢ LỜI ĐƠN
HĐBH

Trang 6
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


2.1 DFD mức dưới đỉnh:giải thích cho hoạt động bán hàng
-Khách hàng đến đặt hàng bộ phận bán hàng nhận đơn,tiến hành xét duyệt và trả
lời đơn
-Nếu bán hàng thì tiến hành giao hàng đồng thời lập hóa đơn bán hàng giao cho
khách hàng hàng
-Nếu không chấp nhận đơn đặt hàng thì trả lời
-Khách hàng hàng nhạ hàng xong sẽ kiểm tra hàng nếu thấy không đảm bảo chất
lượng thì trả hàng
-Bộ phận kho tiến hành nhập hàng bị trả lại
SVTH:Nhóm HAH


BÁN
HÀNG
GIAO HÀNG
LẬP HĐBH
KHÁCH HÀNG
QUẢN LÍ KHO
ĐĐH
G.HÀNG
T.LỜI ĐƠN
GIẤY GỬI HÀNG
HĐBH
H HOÁ
NHẬN HẦNG TRẨI
LẠI

PHIẾU THU
GIÁY BÁO
THU TIỀN
HÀNG HÓA
Trang 8
Hình 4- Sơ đồ thể hiện hoạt động thu tiền ( mức dưới đỉnh 1)
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


2.1.1 DFD mức dưới đỉnh 2:giải thích cho bán hàng trong hoạt động bán
hàng
-Khách hàng đặt hàng ,bộ phận nhận đơn tiếp nhận đơn hàng ,tiến hành kiểm tra
các thông tin yêu cầu cùng như các thông ti về khách hàng hàng
-bộ phận trả lời đơn trả lời đơn hàng là chấp nhận bán hay không dồng thời lập
lệnh bán hàng giao cho bộ phận giao hàng
2.1.2 DFD mức dưới đỉnh 2:giải thích cho hoạt động giao hàng trong hoạt
động bán hang
SVTH:Nhóm HAH


NHẬN
ĐƠN
KIỂM TRA
TRẢ
LỜI
ĐƠN
LẬP LỆNH
BÁN
HÀNG
BỘ PHẬN


-Bộ phận giao hàng nhận được lệnh bán hàng tại bộ phận bán hàng tiến hành lập
giấy gửi hàng sau đó đóng gói và gửi hàng cho khách hàng
-Để lập được giấy gửi hàng các thông tin được lấy từ bảng khách hàng ,hàng hóa
,loại hàng ,lệnh bán hàng
2.1.3 DFD mức dưới đỉnh:giải thích cho hoạt động lập hóa đơn bán hàng
tronghoạt động bán hàng
-Bộ phận bán hàng tiến hành lập hóa đơn bán hàng từ lệnh bán hàng và giấy gửi
hàng mà bộ phận giao hàng đã lập ,tiếp đến tiến hành kiểm tra chứng từ và lưu
vào kho
-Để lập hóa đơn bán hàng thi thông tin được lấy từ bảng khách hàng ,hàng hóa
loại hàng ,lệnh bán hàng và hóa đơn bán hàng sẽ được lưu sổ
-Cuối kì tiến hành lập tổng hợp chứng từ
SVTH:Nhóm HAH


LẬP HĐBH
LỆNH BÁN
HÀNG
GIẤY GỬI
HÀNG
KIÊM TRA
CT
Hình 7-Sơ đồ thể hiện hoạt động lập hoá đơn bán hàng (mức dưới đỉnh 2
HÀNG HÓA
KHÁCH HÀNG
Sổ
KHO
LỆNH BH
LOẠI HÀNG NHANVIEN

Yes
TENHANG Text Tên hàng Field size 30
ĐVT Text Đơn vị tính Field size 10
MANCC Text Mã nhà cung cấp Field size
Format
Input Mark
Required
Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes
MALOAI Text Mã loại hàng Field size
Format
Input Mark
Required
Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes
SLTON Number Số lượng tồn Field size Single
HINHANH Hình ảnh về hàng hóa
SHTK Text Số hiệu tài khoản Field size 15
GHICHU Text Ghi chú Field size 50
4.2 Bảng LOAIHANG:Cung cấp các thông tin về các loại hàng có tại DN gồm
có :MALOAI,TENLOAI,DIENGIAI,SOLUONG,GHICHU
LOAIHANG

Description Field Properties
MAKH Text Mã khách hàng hàng Field size
Format
Input
Mark
Required
Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes
TENKH Text Tên khách hàng Field size 30
DIACHI Text Địa chỉ khách hàng Field size 50
DIENTHOA
I
Text Điện thoại của khách hàng Field size 15
TENCTY Text Tên công ty mua hàng Field size 30
STKPT Text Số tài khoản phải thu khách
hàng
Field size 20
EMIALKH Text Địa chỉ email của khách hàng Field size 30
FAX Text Số fax của khách hàng Field size 30
4.4 Bảng NHACUNGCAP cung cấp các thông tin liên quan đến nhà cung cấp
hàng hóa cho doanh nghiệp gồm
:MANCC,TENCTY,STKPTR,DIACHI,SĐT,EMAIL
NHACUNGCAP
Field
Name
Data

HOADON
Field Name Data
Type
Description Field Properties
MSHĐ Text Mã số hoá đơn
nhập xuất,nếu hoá
đơn nhập thì kí tự
đầu tư tiên
là”N”,ngược lại
là”X’
Field size
Format
InputMark
Required
Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes
SOHĐ Text số hoá đơn Field size 5
NGAYHĐ Date/Time Ngày lập hoá đơn Format
InputMark
Required
ValudationRule
dd/mm/yyyy
99/99/9999
Yes
>=01/01/1900#
and<=date()

Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes
TONGTIEN Number Tổng tiền bán
hàng
Field size Single
TONGVAT Number Tổng thuế VAT
phải nộp
Field size Single
SVTH:Nhóm HAH


Trang 14
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


4.6 Bảng CTHOADON:Cung cấp các thông tin chi tiết liên quan đến hàng bán
đã có ở HOADON gồm có :MSHD,MSHH,SLUONG,DONGIA,T.TIEN,VAT
4.7 Bảng NHANVIEN:Cung cấp các thông tin liên quan đến nhân viên bán
hàng gồm :MSNV,TENNV,HOLOT,GIOITINH,DIACHI,SDT,MSPGH
Field
Name
Data
Type
Description Field Properties
MSNV Text Mã số nhân viên bán hàng Field size
Format

Required
Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes
MSHH Text Mã hàng Field size
Format
Input
Mark
Required
Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes
SLUONG Number Số lượng hàng nhập xuất Field size Single
DONGIA Number Dơn giá hàng hoá nhập xuất Field size Single
T.TIEN Number Tổng tiền thanh toán cho hàng
nhập xuất
Field size Single
VAT% Number Tổng thuế VAT phải nộp Field size Single
Trang 15
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


MSPGH Text Mã số phòng giao hàng nhân
Viên đang làm việc

InputMark
Required
dd/mm/yyyy
99/99/9999
Yes
TENCTY Text Tên công ty bán hàng Field size 30
DIACHI Text Địa chỉ công ty bán hàng Field size 30
SDT Text Số điện thoại công ty
bán hàng
Field size 15
FAX Text Số fax của người bán Field size 30
4.9 Bảng CTGIAOHANG:Cung cấp thông tin chi tiết cho hàng giao đã đề cấp
đến ở GIAOHANG gồm có
:MSPGH,MSHH,SOLUONG,DONGIA,THANHTIEN
CTGIAOHANG
Field Name Data
Type
Description Field Properties
MSPGH Text Mã số phòng giao hàng nhân
Viên đang làm việc
Field size
Format
InputMark
Required
Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes

Required
Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes
SOHD Text Số hóa đơn đã giao Field size
Format
InputMark
Required
Indexed
5
>
LL000
Yes
Yes
TENKH Text Tên khách hàng mua hàng Field size
Format
30
>
DIACHI Text Địa chỉ khách hàng mua hàng Feld size 30
LIDOTHU Text Lí do thu tiền hàng Feld size 30
TONGTHU Number Tổng tiền hàng đã thu Field size Single
CONTHU Number Số tiền hàng còn phải thu Field size Single
SVTH:Nhóm HAH


Trang 17
PT&TK HTTTKT Doanh Thu



5.2 Sơ đồ khối thể hiện hoạt động:Trả lời đơn đặt hàng của KH
-Bắt đầu :Nhập thông tin về đơn đặt hàng như là hàng gì ,số lượng ,chủng loại
xuất xứ ….
-Bộ phận bán hàng sẽ yêu cầu bộ phận quản lí kho cung cấp các thông tin cần
thiết về loại hàng dó :số lượng tồn là bao nhiêu có đủ lượng hàng khách yêu cầu
hay không ,đáp ứng được bao nhiêu thiếu bao nhiêu …
-Nếu SAI tức là không đáp ứng được các yêu cầu của KH thì bộ phận bàn hàng
tiến hành trả lời đơn hàng :Không bán hàng
-Nếu ĐÚNG thì tiến hành lập lệnh bán hàng ,đồng thời lập lệnh giao hàng .Tiến
hành in ra và cuối kì hoặc cuối mỗi tháng tiến hành lập bảng kê
-Và kết thúc
SVTH:Nhóm HAH


Trang 19
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


5.3 Sơ đồ khối thể hiện hoạt động nhập hàng vào kho
-B1Bắt đầu nhập vào thông tin hàng hóa
-B2 Nếu mã hàng đã tồn tại tức là nhập sai thì tiến hành nhập lại
-B3 Nếu sai thì làm bước tiếp theo nhập thông tin về hàng hóa ,lưu lại và kết
thúc
SVTH:Nhóm HAH


BẮT ĐẦU
KẾT THÚC

NHẬP T.TIN
HH
MÃ HÀNG
ĐÃ TỒN TẠI
SAI
ĐÚNG
CẬP NHẬT HÀNG HÓA
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


ĐƠN ĐẶT HÀNG
Kính gởi: Công ty TNHH Thúy Mai
Công ty TNHH Huy Việt xin đặt quý công ty mặt hàng sau:
SVTH:Nhóm HAH


Trang 22
Mã loại
Về đầu Về trước Về sau Về cuối Thêm Xóa Thoát
Tên loại
Diễn giải
Mã Hàng Tên hàng ĐVT SL tồn SHTK Mã NCC
CẬP NHẬT PHIẾU THU
Tên KH
Địa chỉ
Lí do nộp
Tổng thu
Còn thu
Về trước Về sau Thêm Xóa Thoát
PT&TK HTTTKT Doanh Thu



Trang 23
PT&TK HTTTKT Doanh Thu


Đơn vị bán hàng :Công ty TNHH Thúy Mai
Địa chỉ : 25 Trưng Nữ Vương –Đà Nẵng
Số tài khoản :
Điện thoại: 05113215876 MS:
Họ và tên người mua hàng :Trần Thanh
Tên đơn vị :Công ty TNHH Trung Việt
Địa chỉ :310 Nguyễn Hoàng ,Đà Nẵng
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:Tiền mặt MS:
STT
01 Tủ 1400*800*750 Cái 50 1800000 9000000
02 Tủ 1000*900*400 Cái 20 1200000 24000000
03 Tủ 750*120*250 Cái 40 470000 18800000
Cộng tiền hàng: 132800000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 13280000
Tổng cộng tiền thanh toán: 146080000
Số tiền viết bằng chữ:Một trăm bốn mươi sáu triệu không trăm tám mươi ngàn
đồng chẵn
BẢNG KÊ DỊCH VỤ HÀNG HÓA BÁN RA
Ngày …tháng …năm 2007
SVTH:Nhóm HAH



Cộng:
Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên ) (Ký,họ tên,đóng dấu )
Mẫu phiếu thu tiền hàng
Đơn Vị: Công ty TNHH Thúy Mai
SVTH:Nhóm HAH


Trang 25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status