ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 12 Năm học 2010-2011 - Mã đề: 1201 - Pdf 22

Mã đề: 1201 ĐỀ THI HỌC KÌ II. MÔN VẬT LÍ 12
Số phách:
Năm học 2010-2011.
Họ và tên : ………………………………………………………………… Lớp : 12 A……
SBD:……………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………….

Số
phách ghi lại:
Câu1: Đặc điểm của quang phổ của Hidro . Chọn câu sai :
A. Dãy Laiman: Được tạo thành khi các electron chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo M.
B. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hidro có năng lượng thấp nhất (electron chuyển động trên quĩ đạo K). C. Dãy
Banme thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Dãy Pasen thuộc vùng ánh sáng hồng ngoại .
Câu 2. Một kính lúp có tiêu cự f = 5cm . Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và điểm cực viễn
cách mắt 100cm , dùng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ AB, mắt đặt cách kính 5cm.Độ bội giác của kính lúp
khi người đó ngắm chừng ở điểm cực viễn .
A. G
V
= 3 B. G
V
= 8 C. G
V
=
3
8
D. G
V
= 5
Câu3. Chọn câu sai :

Câu6. Cho khối lượng của proton m
p
= 1.0073u ,khối lượng nơtron m
n
= 1.0087u.Khối lượng hạt nhân
4
2
He là

m = 4.0015u, 1u = 931
2
c
MeV
.Năng lượng giải phóng khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân là:
A. 24.8 MeV. B. 14.2 MeV. C. 28.4 MeV. D. 12.4MeV.
Câu7. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 4.5eV .Các bức xạ nào sau
đây có thể gây ra được hiện tượng quang điện với kim loại đó?
A.


0.18.10
-6
m. B.


0.4 . 10
-6
m. C.



'


Câu10. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB cao 2cm qua thấu kính cho ảnh A'B' cao 1cm. Xác định
vị trí vật AB?
A. d = 10cm B. d = 40cm C. d = 20cm D. d = 60cm
Câu11. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 0.85m ; thị kính có tiêu cự f2 = 5cm.Một người mắt không
bị tật quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:
A. 85cm B. 0,9cm C. 90cm D. 9cm. …………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
Câu12. Chọn phát biểu đúng:
A. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự thay đổi được.
B. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ, có tiêu cự thay đổi được.
C. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự không đổi
D. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ, có tiêu cự không đổi
Câu13. Khi cho nh sng đơn sắc truyền từ mơi trường trong suốt ny sang mơi trường trong suốt khc thì :
A. . Bước sóng không đổi nhưng vận tốc thay đổi. B. Bước sóng và vận tốc thay đổi
C. Bước sóng và vận tốc không đổi. D. Bước sóng thay đổi nhưng vận tốc không đổi.
Câu14. Người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm phải đeo thấu kính có độ tụ bao nhiêu để quan sát vật ở vô
cực mà không cần điều tiết? (kính sát mắt)
A. 2dp B. -20dp C. -0,2dp D. -2dp
Câu15. Ảnh của 1 vật đặt trước 1 dụng cụ quang học là 1 ảnh cùng chiều, lớn hơn vật và ở cùng phía với vật so
với quang cụ. Dụng cụ quang học đó là:
A. Thấu kính hội tụ. B. Gương cầu lõm. C. Gương cầu lồi. D. Thấu kính phân kỳ .

m .c
2

Câu17. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young ,2 khe S1và S2 cách nhau 1mm,khoảng cách từ hai
khe đến màn 2m.Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm .
Xác định bước sóng ánh sáng.
A.


0,6ìm B.


0,5ìm C.


0,56ìm D.


0,75ìm
Câu18. Chọn phát biểu sai:
A. Mắt cận thị : là mắt không điều tiết có tiêu điểm ảnh của thủy tinh thể nằm trước võng mạc, nên mắt không nhìn
thấy vật ở vô cực.
B. Vật kính và thị kính của kính hiển vi có chung trục chính và khoảng cách giữa chúng không thể thay đổi .
C. Quan sát vật qua kính lúp là đặt vật trong khoảng tiêu cự ở trước kính lúp,ảnh của vật là ảnh ảo,cùng chiều vật
và lớn hơn vật. Mắt đặt sau kính để quan sát ảnh ảo đó.
D. Kính hiển vi :Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.
Câu19. Trong thí nhgiệm giao thoa ánh sáng của Young,2 khe hẹp cách nhau 0.8mm,khoảng cách từ 2 khe đến
màn là 1.2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,75ìm và 2 = 0,5ìm vào hai khe . Hỏi trong vùng giao thoa
có độ rộng 7mm (nằm đối xứng 2 bên vân sáng trung tâm) có mấy vân sáng có màu giống vân sáng trung tâm .

Khởi tạo đáp án đề số :1202
01. - / - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. - / - -

02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - = -

03. - / - - 08. ; - - - 13. ; - - - 18. ; - - -

04. - - - ~ 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - - - ~

05. - - = - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. - / - -
Mã đề:1202.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B A B D C D D A B A D D A D D B C A D B

Khởi tạo đáp án đề số : 1203
01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. - - = -

02. ; - - - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - - - ~

03. - / - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - / - -

04. - / - - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. - - = -

05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. - - - ~
Mã đề:1203 .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D A B B D D C C A D D A A D D C D B C D


người đó ngắm chừng ở điểm cực viễn .
A. G = 3 B. G = 8 C. G = 5 D. G = 8/3
Câu3. Người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm phải đeo thấu kính có độ tụ bao nhiêu để quan sát vật ở vô
cực mà không cần điều tiết? (kính sát mắt)
A. -20dp B. -2dp C. 2dp D. -0,2dp
Câu4. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young ,2 khe S1và S2 cách nhau 1mm,khoảng cách từ hai
khe đến màn 2m.Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm .
Xác định bước sóng ánh sáng.
A.


0,5ìm B.


0,56ìm C.


0,75ìm D.


0,6ìm
Câu5. Cho khối lượng của proton m
p
= 1.0073u ,khối lượng nơtron m
n
= 1.0087u.Khối lượng hạt nhân
4
2
He là


2
D. (


E m
0
- m).c
2

Câu7. Vật thật đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính phân kỳ luôn cho:
A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật . B. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .
Câu 8. Chọn câu sai :
A. Đối với 1 kim loại nhất định, hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích lớn hơn
giới hạn quang điện của kim loại đó( >o).
B. Hiện tượng quang điện ngoài giải phóng electron ra khỏi khối kim loại, còn hiện tượng quang điện bên trong
chuyển electron liên kết thành electron dẫn ngay trong khối bán dẫn.
C. Năng lượng cần thiết để làm bức electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường nhỏ hơn nhiều so với công thoát
electron ra khỏi mặt kim loại nên giới hạn quang điện bên trong có thể nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron ở mặt kim loại bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích
hợp chiếu vào.
Câu9. Chọn phát biểu sai:
A. Quan sát vật qua kính lúp là đặt vật trong khoảng tiêu cự ở trước kính lúp,ảnh của vật là ảnh ảo,cùng chiều vật
và lớn hơn vật. Mắt đặt sau kính để quan sát ảnh ảo đó.
B. Kính hiển vi :Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.
C. Vật kính và thị kính của kính hiển vi có chung trục chính và khoảng cách giữa chúng không thể thay đổi .
D. Mắt cận thị : là mắt không điều tiết có tiêu điểm ảnh của thủy tinh thể nằm trước võng mạc, nên mắt không nhìn
thấy vật ở vô cực.
Câu10. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB cao 2cm qua thấu kính cho ảnh A'B' cao 1cm. Xác định

A.
3
1
m
0
B.
6
1
m
0
C.
8
1
m
0
D.
8
7
m
0
Câu13. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
17
8
O gồm:
A. 8 proton và 9 nơtron. B. 17 proton và 8 nơtron.
C. 9 proton và 8 nơtron. D. 8 proton và 17 nơtron.
Câu14. Trong thí nhgiệm giao thoa ánh sáng của Young,2 khe hẹp cách nhau 0.8mm,khoảng cách từ 2 khe đến
màn là 1.2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,75ìm và 2 = 0,5ìm vào hai khe . Hỏi trong vùng giao thoa
có độ rộng 7mm(nằm đối xứng 2 bên vân sáng trung tâm) có mấy vân sáng có màu giống vân sáng trung tâm .
A. Có 4 vân sáng. B. Có 6 vân sáng. C. Có 5 vân sáng. D. Có 2 vân sáng.


0.4 . 10
-6
m. D.


0.18.10
-6
m.
Câu20. Khi cho nh sng đơn sắc truyền từ mơi trường trong suốt ny sang mơi trường trong suốt khc thì :
A. Bước sóng thay đổi nhưng vận tốc không đổi. B. Bước sóng và vận tốc thay đổi.
C. Bước sóng và vận tốc không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng vận tốc thay đổi.

Phần trả lời :(Học sinh ghi phương án đúng vào ô tương ứng bên dưới theo số thứ tự của câu hỏi)
Mã đề:1202 .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã đề: 1203 ĐỀ THI HỌC KÌ II. MÔN VẬT LÍ 12
Số phách:
Năm học 2007-2008.
Họ và tên : ………………………………………………………………… Lớp : 12 A……
SBD:……………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………
Số
phách ghi lại:
Câu1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
17
8


0.4 . 10
-6
m. B.


0.46. 10
-6
m. C.


0.35. 10
-6
m. D.


0.18.10
-6
m.
Câu7. Chọn phát biểu đúng:
A. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự thay đổi được.
B. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ, có tiêu cự không đổi
C. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự không đổi
D. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ, có tiêu cự thay đổi được.
Câu8. Biểu thức nào sau đây dùng để tính năng lượng toả ra trong sự liên kết các nuclon tạo thành hạt nhân?( Với
m
0
là tổng khối lượng các nuclon trước khi liên kết, m là khối lượng hạt nhân đó)
A. (


Câu10. Chọn phát biểu sai:
A. Mắt cận thị : là mắt không điều tiết có tiêu điểm ảnh của thủy tinh thể nằm trước võng mạc, nên mắt không nhìn
thấy vật ở vô cực.
B. Vật kính và thị kính của kính hiển vi có chung trục chính và khoảng cách giữa chúng không thể thay đổi .
C. Quan sát vật qua kính lúp là đặt vật trong khoảng tiêu cự ở trước kính lúp,ảnh của vật là ảnh ảo,cùng chiều vật
và lớn hơn vật. Mắt đặt sau kính để quan sát ảnh ảo đó.
D. Kính hiển vi :Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.
Câu11. Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng m
0
.Sau 3 chu kì phân rã khối lượng chất phóng xạ bị phân rã là:
A.
3
1
m
0
B.
8
1
m
0
C.
6
1
m
0
D.
8
7
m

vị trí vật AB?
A. d = 40cm B. d = 10cm C. d = 20cm D. d = 60cm
Câu15. Công thức nào sau đây không dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính :
A. k = -
d
d
'
B. k =
df
f

C. k =
f
df
'

D. k =
d
d
'

Câu16. Cho khối lượng của proton m
p
= 1.0073u ,khối lượng nơtron m
n
= 1.0087u.Khối lượng hạt nhân
4
2
He là


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã đề: 1204 ĐỀ THI HỌC KÌ II. MÔN VẬT LÍ 12
Số phách:
Năm học 2007-2008.
Họ và tên : ………………………………………………………………… Lớp : 12 A……
SBD:……………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………
Số
phách ghi lại:

Câu1. Trong thí nhgiệm giao thoa ánh sáng của Young,2 khe hẹp cách nhau 0.8mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn
là 1.2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,75ìm và 2 = 0,5ìm vào hai khe . Hỏi trong vùng giao thoa có độ
rộng 7mm(nằm đối xứng 2 bên vân sáng trung tâm) có mấy vân sáng có màu giống vân sáng trung tâm .
A. Có 4 vân sáng. B. Có 5 vân sáng. C. Có 6 vân sáng. D. Có 2 vân sáng.
Câu2. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young ,2 khe S1và S2 cách nhau 1mm,khoảng cách từ hai
khe đến màn 2m.Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm .
Xác định bước sóng ánh sáng.
A.


0,6ìm B.


0,5ìm C.


0,56ìm D.



0.35. 10
-6
m. C.


0.18.10
-6
m. D.


0.46. 10
-6
m.
Câu5. Chọn phát biểu đúng:
A. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ, có tiêu cự thay đổi được.
B. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự thay đổi được.
C. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ, có tiêu cự không đổi
D. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính phân kỳ, có tiêu cự không đổi
Câu 6. Chọn phát biểu sai:
A. Vật kính và thị kính của kính hiển vi có chung trục chính và khoảng cách giữa chúng không thể thay đổi .
B. Kính hiển vi :Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.
C. Quan sát vật qua kính lúp là đặt vật trong khoảng tiêu cự ở trước kính lúp,ảnh của vật là ảnh ảo,cùng chiều vật
và lớn hơn vật. Mắt đặt sau kính để quan sát ảnh ảo đó.
D. Mắt cận thị : là mắt không điều tiết có tiêu điểm ảnh của thủy tinh thể nằm trước võng mạc, nên mắt không nhìn
thấy vật ở vô cực.
Câu 7. Người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm phải đeo thấu kính có độ tụ bao nhiêu để quan sát vật ở vô
cực mà không cần điều tiết? (kính sát mắt)

2
D. (


E m - m
0
).c
2

Câu10. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
17
8
O gồm:
A. 9 proton và 8 nơtron. B. 8 proton và 9 nơtron.
C. 17 proton và 8 nơtron. D. 8 proton và 17 nơtron.

…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu11. Ảnh của 1 vật đặt trước 1 dụng cụ quang học là 1 ảnh cùng chiều, lớn hơn vật và ở cùng phía với vật so
với quang cụ. Dụng cụ quang học đó là:
A. Thấu kính phân kỳ . B. Thấu kính hội tụ. C. Gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm.
Câu12. Cho khối lượng của proton m
p
= 1.0073u ,khối lượng nơtron m

m
0
D.
6
1
m
0

Câu15. Khi cho nh sng đơn sắc truyền từ mơi trường trong suốt ny sang mơi trường trong suốt khc thì :
A. Bước sóng và vận tốc thay đổi. B. Bước sóng thay đổi nhưng vận tốc không đổi.
C. Bước sóng và vận tốc không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng vận tốc thay đổi.
Câu16. Vật thật đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính phân kỳ luôn cho:
A. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật .
C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật . D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu17. Một kính lúp có tiêu cự f = 5cm . Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và điểm cực viễn
cách mắt 100cm , dùng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ AB, mắt đặt cách kính 5cm.Độ bội giác của kính lúp
khi người đó ngắm chừng ở điểm cực viễn .
A. G
V
=8/3 B. G
V
= 5 C. G
V
= 8 D. G
V
= 3
Câu18. Chọn câu sai :
A. Đối với 1 kim loại nhất định, hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích lớn hơn
giới hạn quang điện của kim loại đó(>o).
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron ở mặt kim loại bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status