tuyển tập đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý hay - Pdf 20

Tuyển tập đề bồi dỡng HSG Vật Lý
Sở giáo dục và đào tạo Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Thanh Hóa Năm học 2009 2010

Thời gian làm bài: 60 Phút
Bài 1(4đ):
Vật sáng AB có độ cao h đợc đặt
vuông góc với trục chính của thấu
kính phân kỳ có tiêu cự f, điểm A
nằm trên trục chính và có vị trí tại
tiêu điểm F của thấu kính
(Hình vẽ 1).
1. Dựng ảnh của A
/
B
/
của AB qua thấu kính
Nêu rõ chiều, độ lớn, tính chất của ảnh so với vật.
2. Bằng hình học, xác định độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Biết h = 3 cm; f =
14 cm.
Bài 2 (2đ):
Trên một bóng đèn điện tròn dây tóc có ghi 110V-55W.
1. Hãy nêu ý nghĩa của các số liệu ghi trên bóng đèn.
2. Nếu cho dòng điện cờng độ I = 0,4 A chạy qua đèn thì độ sảng của đèn nh thế nào? Lúc này đèn
đạt bao nhiêu phần trăm công suất cần thiết để đèn sáng bình thờng, điện trở của đèn coi nh không
thay đổi.
Bài 3 (4đ):
Đặt một hiệu điện thế U
AB
không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ 2: Biết R
1

/
B
/
. Ta có tứ giác ABCO là hình chữ nhật nên B
/
là trung điểm của BO và
AO.
Mặt khác AB//A
/
B
/
nên A
/
B
/
là đờng trung bình của tam giác ABO
Suy ra A
/
B
/
=
3
1,5
2 2 2

= = =
và OA
/
=
14

+
B-
Hỡnh 2
F
B

F
/
O
Hỡnh 1
A
/
F
B

F
/
O
Hỡnh 1
A
B
/
C
R
1
R
2
A
C
A

1
+
2 3
2 3
.
20.12
5 5 7,5 12,5
20 12= + = + =
+ +
b. Khi đèn sáng bình thờng thì có nghĩa là I =
50
4
12,5




= =
.
Suy ra: U
AC
= R
1
.I = 5.4 = 20V;
U
R3
= U

) Nên khi đó bóng đèn sẽ tối
hơn.
PHềNG GIO DC THI CHN HC SINH GII
TRNG THCS MễN: VT Lí- NM HC 2005-2006
(Thi gian:90 phỳt(Khụng k thi gian giao )
B i 1
Trong bỡnh hỡnh tr,tit din S cha nc cú chiu cao H = 15cm .Ngi ta th vo bỡnh mt
thanh ng cht, tit din u sao cho nú ni trong nc thỡ mc nc dõng lờn mt on h = 8cm.
a)Nu nhn chỡm thanh hon ton thỡ mc nc s cao bao nhiờu ?(Bit khi lng riờng ca
nc v thanh ln lt l D
1
= 1g/cm
3
; D
2
= 0,8g/cm
3
b)Tớnh cụng thc hin khi nhn chỡm hon ton thanh, bit thanh cú chiu di l = 20cm ; tit din
S = 10cm
2
.
Bi 2:(2,0dim)
Mt bp du un sụi 1 lớt nc ng trong m bng nhụm khi lng m
2
= 300g thỡ sau thi gian
t
1
= 10 phỳt nc sụi .Nu dựng bp trờn un 2 lớt nc trong cựng iu kin thỡ sau bao lõu nc sụi ?
(Bit nhit dung riờng ca nc v nhụm ln lt l c
1

, vụn k ch bao nhiờu ?
2
R
1
R
2
A
C
A
+
B-
Hỡnh 3
R
3
Bi 4: (2,5im)
Dựng ngun in cú hiu in th khụng
i U
0 =
32V thp sỏng mt b búng ốn
cựng loi (2,5V-1,25W).Dõy ni trong b ốn
cú in tr khụng ỏng k. Dõy ni t b búng
ốn n ngun in cú in tr l R
=
1
a) Tỡm cụng sut ti a m b búng cú
th tiờu th.
b) Tỡm cỏch ghộp búng chỳng sỏng
bỡnh thng.
n
N

(S – S’).h
Từ đó chiều cao cột nước trong bình là: H’ = H +∆h =H +



.
2
1
H’ = 25 cm (0,5đ)
a) Lực tác dụng vào thanh lúc này gồm : Trọng lượng P, lực đẩy Acsimet F
2
và lực tác dụng F. Do
thanh cân bằng nên :
F = F
2
- P = 10.D
1
.V
o
– 10.D
2
.S’.l
F = 10( D
1
– D
2
).S’.l = 2.S’.l = 0,4 N (0,5đ)
Từ pt(*) suy ra :
2
1




 2.1
2
1
=








−=−∆
nghĩa là :
42
2
=⇒= 

Vậy thanh đợc di chuyển thêm một đoạn: x +


3
8
4
2
3
2

2
=
( )
! ∆+ .2
2211
(0,5đ)
(m
1,
m
2
là khối lượng nước và ấm trong hai lần đun đầu).
Mặt khác, do nhiệt toả ra một cách đều đặn nghĩa là thời gian đun càng lâu thì nhiệt toả ra càng lớn. Do
đó:
Q
1
= kt
1
; Q
2
= kt
2
; (k là hệ số tỉ lệ nào đó)
Ta suy ra:
kt
1
=
( )
! ∆+
2211
; kt

2
.S’.l = 10.D
1
.(S – S’).h






 .
'
'
.
2
1

=
(*) (0,5đ)
Khi thanh chìm hoàn toàn trong nước, nước dâng lên một
lượng bằng thể tích thanh.
Gọi V
o
là thể tích thanh. Ta có : V
o
= S’.l
Thay (*) vào ta được:




2211
1
2




+
+=
+
+
hay: t
2
= ( 1+
2211
11


+
) t
1
(0,5đ)

Vậy : t
2
=(1+
880.3,04200
4200
+
).10 = (1+0,94).10 = 19,4 phút. (0,5đ)






+
+
+
(0,5đ)
Thay số vào ta được : U
AC
= 90V (0,5đ)
Vậy vôn kế chỉ 90V .
Bài 4:
a)Gọi I là dòng điện qua R, công suất của bộ đèn là :
P = U.I – RI
2
= 32.I – I
2
hay : I
2
– 32I + P = 0 (0,5đ)
Hàm số trên có cực đại khi P = 256W
Vậy công suất lớn nhất của bộ đèn là P
max
= 256W (0,5đ)
b)Gọi m là số dãy đèn, n là số đèn trong một dãy:
*Giải theo công suất :
Khi các đèn sáng bình thường :
)(5,0 "

AB
=




#
5
=
Và I = m.
#
"
= 0,5m
Mặt khác : I =







5
32
5
1
32
0
+
=
+

R
1
R
2
B
C
U
+

a)Cường độ dòng điện qua R
1
(Hình vẽ)
I
1
=
)(03,0
2000
60
1
1



==
(0,5đ)
Cường độ dòng điện qua R
2
là:
I
2

1
= 0,04 - 0,03 = 0,01 (A).
vậy : R
V
=
)(6000
01,0
60
1
Ω==

"

(0,5đ)
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
Bài 1:(2.0điểm)
Một người đứng cách con đường một khoảng 50m, ở trên đường có một ô tô đang tiến lại với vận tốc
10m/s. Khi người ấy thấy ô tô còn cách mình 130m thì bắt đầu ra đường để đón đón ô tô theo hướng vuông góc
với mặt đường. Hỏi người ấy phải đi với vận tốc bao nhiêu để có thể gặp được ô tô?
Bài 2:(2,0diểm)
Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 12cm nổi giữa mặt phân cách của dầu và nước, ngập hoàn toàn
trong dầu, mặt dưới của hình lập phương thấp hơn mặt phân cách 4cm. Tìm khối lượng thỏi gỗ biết khối lượng
riêng của dầu là 0,8g/cm
3
; của nước là 1g/cm
3
.
Bài 3:(2,0điểm)
Một xe máy chạy với vận tốc 36km/h thì máy phải sinh ra môt công suất 1,6kW. Hiệu suất của động cơ là
30%. Hỏi với 2 lít xăng xe đi được bao nhiêu km? Biết khối lượng riêng của xăng là 700kg/m

Thời gian ô tô đến B là:
t=
)(12
10
120
1
$
%

==
( 0,5đ )
Để đến B đúng lúc ô tô vừa đến B, người phải đi với vận tốc:
v
2
=
)/(2,4
12
50
$
!

==
( 1đ )
Bài 2:
D
1
=0,8g/m
3
; D
2

1
+ 10D
2
V
2
5
A
BC
F
1
F
2
P
12cm
4cm
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
DV = D
1
V
1
+ D
2
V
2
( 0,25đ )
m = D
1
V
1
+ D

3
7
&
'
%
$ ====⇒
( 1đ )
Bài 4:
*Lúc 3 lò xo mắc song song:
Điện trở tương đương của ấm:
R
1
=
)(40
3
Ω=

(0,25đ )
Dòng điện chạy trong mạch:
I
1
=
(

+
1
(0,25đ )
Thời gian t
1
cần thiết để đun ấm nước đến khi sôi:

hay t
1
=
1
2
2
1
)(

() +
(1) ( 0,25đ )
*Lúc 2 lò xo mắc song song: (Tương tự trên ta có )
R
2
=
)(60
2
Ω=

( 0,25đ )
I
2
=
(

+
2
( 0,25đ )
t
2

2
1
≈=
+
+
=
+
+
=
(
(
!
!
*Vậy t
1


t
2
( 0,5đ )
Bài 5:
Điện trở của mỗi bóng: R
đ
=
)(4
2
Ω=
#
#
'

đ
= 9,49 (W) ( 0,25đ )
Công suất mỗi bóng tăng lên so với trước:
Pđm - Pđ = 9,49 - 9 = 0,49 (W) ( 0,25đ )
Nghĩa là tăng lên so với trướclà:
%4,5.%
9
100.49,0

( 0,5đ )
6
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
Phòng GD ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎỈ
Trường THCS Môn: VẬT LÝ- Năm học: 2007-2008
(Thời gian:90 phút(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1:(2.5điểm)
Một cầu thang cuốn đưa hành khách từ tầng trệt lên tầng lầu trong siêu thị. Cầu thang trên đưa một người
hành khách đứng yên lên lầu trong thời gian t
1
= 1 phút. Nếu cầu thang không chuyển động thì người hành khách
đó phải đi mất thời gian t
2
= 3 phút. Hỏi nếu cầu thang chuyển động, đồng thời người khách đi trên nó thì phải
mất bao lâu để đưa người đó lên lầu.
Bài 2:(2,5diểm)
Tại đáy của một cái nồi hình trụ tiết diện S
1
= 10dm
2
,


; Ra = 0

; R
V
vô cùng lớn ; R
MN
= 6

.
Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A. Lúc này
vôn kế chỉ bao nhiêu?
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÝ- NĂM HỌC 2007-2008
 (Thời gian:90 phút(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,5đ)
Gọi v
1
: vận tốc chuyển động của thang ; v
2
: vận tốc người đi bộ.
*Nếu người đứng yên còn thang chuyển động thì chiều dài thang được tính:
s = v
1
.t
1
1
1
s
v (1)

*Nếu thang chuyển động với vận tốc v
1
, đồng thời người đi bộ trên thang với vận tốc v
2
thì chiều dài thang được
tính:
1 2 1 2
s
s (v v )t v v (3)
t
= + ⇒ + =
(0,5đ)
Thay (1), (2) vào (3) ta được:
ót)
1 2
1 2 1 2 1 2
s s s 1 1 1 t .t 1.3 3
t (ph
t t t t t t t t 1 3 4
+ = ⇔ + = ⇔ = = =
+ +
(1,0đ)
Bài 2: (2,5đ)
*Nước bắt đầu chảy ra khi áp lực của nó lên đáy nồi cân bằng với trọng lực:
P = 10m ; F = p ( S
1
- S
2
) (1) (0,5đ)
*Hơn nữa: p = d ( H – h ) (2) (0,5đ)

= m
1
c
1
( t
2
– t
1
) = 0,5.880.(100 – 25 ) = 33000 ( J ) (0,5đ)
*Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của nước từ 25
o
C tới 100
o
C là:
Q
2
= mc ( t
2
– t
1
) = 2.4200.( 100 – 25 ) = 630000 ( J ) (0,5đ)
*Nhiệt lượng tổng cộng cần thiết:
Q = Q
1
+ Q
2
= 663000 ( J ) ( 1 ) (0,5đ)
*Mặt khác nhiệt lượng có ích để đun nước do ấm điện cung cấp trong thời gian 20 phút ( 1200 giây ) là:
Q = H.'.t ( 2 ) (0,5đ)
( Trong đó H = 100% - 30% = 70% ; ' là công suất của ấm ; t = 20 phút = 1200 giây )

DN
AB AD DN
2 2
I ;I I I 1
x x
2
U 1 6 x
x
2
U U U 2 1 6 x 10
x
= = + = +

= +
ữ= + = + + =


*Gii ra c x = 2 . Con chy phi t v trớ chia MN thnh hai phn MD cú giỏ tr
2 v DN cú giỏ tr 4 . Lỳc ny vụn k ch 8 vụn ( Vụn k o U
DN.
Tỉnh Quảng Ninh Đề thi HSG cấp tỉnh năm học 2006 2007
( Bảng B)
Bài 1: Một ngời đi xe máy từ A đến B cách nhau 400m. Nửa quãng đờng đầu, xe chuyển động với không
đổi v
1
, nửa quãng đờng sau xe chuyển động với vận tốc v
2

; R
3
là một biến trở; R
4
=6

.
Ampe kế A có điện trở nhỏ không đáng kể.
a/ Cho R
3
=6

. Tìm cờng độ dòng điện qua các R
1
, R
2
, R
3
và số chỉ của Ampe kế. b/ Thay Ampe
kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn.
Tìm R
3
để số chỉ của Vôn kế bằng 16V.

Bài 4: Cho một thấu kính hội tụ. Một vật sáng AB có chiều dài AB bằng một nửa khoảng cách OF
từ quang tâm O đến tiêu điểm F của thấu kính. Vật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, sao cho
điểm B nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng BO = 3OF.
a/ Dựng ảnh A
1
B

C :
a) Tớnh lng nc m v nhit khi cú cõn bng nhit trong bỡnh 2 ( t
2
) ?
9
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
R
1
R
2
R
3
R
4
A
U
H
1
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
b) Nếu tiếp tục thực hiện như vậy một lần nữa, tìm nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt ở mỗi bình lúc
này ?
C©u2: (6 ®iÓm)
Cho mạch điện sau nh h×nh vÏ
BiÕt U = 6V , r = 1Ω = R
1
; R
2

b
có điện trở toàn phần lớn hơn R
0
, hai công tắc điện K
1
và K
2
, một số dây dẫn đủ
dùng. Các công tắc điện và dây dẫn có điện trở không đáng kể.
Chú ý: Không mắc ampe kế trực tiếp vào nguồn*

UBND HUYỆN QUẾ SƠN ĐÈ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2006-2007
Môn : VẬT LÝ 8
Thời gian :120 phút (Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu1 : (2,5điểm )
Một người đi từ A đến B . Đoạn đường AB gồm một đoạn lên dốc và một đoạn
xuống dốc .Đoạn lên dốc đi với vận tốc 30km , đoạn xuống dốc đi với vận tốc 50km .
Thời gian đoạn lên dốc bằng
3
4
thời gian đoạn xuống dốc .
a.So sánh độ dài đoạn đường lên dốc với đoạn xuống dốc .
b.Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB ? A B C
Câu2 : (2,5điểm )
Cho hệ cơ như hình vẽ bên.
Vật P có khối lượng là 80kg, thanh MN dài 40cm . R
4
R


được thả nổi trong một chậu nước . Người ta rót dầu vào chậu cho đến khi dầu ngập hoàn toàn quả cầu .
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m
3
.
10
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
a.Khi trọng lượng riêng của dầu là 7000N/m
3
hãy tính thể tích phần ngập trong nước của quả cầu sau khi
đổ ngập dầu .
b.Trọng lượng riêng của dầu bằng bao nhiêu thì phần ngập trong nước bằng phần ngập trong dầu ?
Câu4 : (2,5điểm )
Một nhiệt lượng kế đựng 2kg nước ở nhiệt độ 15
0
C. Cho một khối nước đá ở
nhiệt độ -10
0
C vào nhiệt lượng kế . Sau khi đạt cân bằng nhiệt người ta tiếp tục cung cấp cho nhiệt lượng
kế một nhiệt lượng Q= 158kJ thì nhiệt độ của nhiệt lượng kế đạt 10
0
C.Cần cung cấp thêm nhiệt lượng
bao nhiêu để nước trong nhiệt lượng kế bắt đầu sôi ? Bỏ qua sự truyền nhiệt cho nhiệt lượng kế và môi
trường .
Cho nhiệt dung riêng của nước C
n
=4200J/kg.độ
Cho nhiệt dung riêng của nước đá : C

=1800J/kg.độ

1
) = ( m
1
- m )( t’
1
- t
1
) (2)
+ Từ (1) & (2) ⇒
2
11122
2
)'(.
'

!!!
!
−−
=
= ? (3) .
Thay (3) vào (2) ⇒ m = ? ĐS : 59
0
C và 100g
0.5
1
0.5
b
Để ý tới nhiệt độ lúc này của hai bình, lí luận tương tự như trên ta có kết
quả là : 58,12
0

)3(4
1



+
+
+
0.25
0.5
0.5
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U
AB
=
"


.
))((
4321
4231
+++
++
⇒ I
4
=
=
+++
+
=

4
412
159
'


(
+
+
+=
0.25
0.25
⇒ Cường độ dòng điện trong mạch chính lúc này là :
I’ =
4
4
412
159
1



+
+
+
. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
0.5
0.5
11
Tuyển tập đề bồi dỡng HSG Vật Lý



+
I
4
=
=
+
=
43
3
4
'.

"




4
1921
12


+
0.5
* Theo bi thỡ I
4
=
4

2
+ I
K
= I
4
I
K
= 1,2A
0.5
0.5
0.5
3
- Gi khong cỏch t vt n thu
kớnh l d, khong cỏch t nh n
thu kớnh l d.
Ta tỡm mi quan h gia d, d v f:


AOB ~

A'OB'



A B OA d
= =
AB OA d

;


= +
f d d

(*)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
- v trớ ban u (Hỡnh A):
A B d
= = 2
AB d


d = 2d
Ta cú:
1 1 1 3
= + =
f d 2d 2d
(1)
0.5
0.5
- v trớ 2 (Hỡnh B): Ta cú:
2
d = d + 15
. Ta nhn thy nh
A B


- Bớc 1: Chỉ đóng K
1
, số chỉ am pe kế là I
1
.Ta có: U = I
1
(R
A
+ R
0
)
0.5
1.0
12
A
B
A ' '
B ' '
O 'F
F '
I '
d
d '
2 2
Hỡnh A
A
B
A '
B '
OF

/2) (2)
- Gii h phng trỡnh (1) v (2) ta tỡm c:

1 2 0
2 1
(2 )
2( )

" "

" "

=

.
0.5
0.5
0.5
phòng gd- đt
Đề khảo sát chọn đội tuyển HSG
Năm học 2007 2008 . Môn : Vật Lý
Thời gian 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:(2 điểm)
Hai bến A và B ở cùng một phía bờ sông. Một ca nô xuất phát từ bến A, chuyển động liên tục qua
lại giữa A và B với vận tốc so với dòng nớc là v
1
= 30 km/h. Cùng thời điểm ca nô xuất phát, một xuồng
máy bắt đầu chạy từ bến B theo chiều tới bến A với vận tốc so với dòng nớc là v
2
= 9 km/h. Trong thời

nhiệt lợng kế. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
nhiệt độ nớc trong bình nhiệt lợng kế vào số giọt
nớc nóng nhỏ vào bình đợc biểu diễn ở đồ thị hình
bên . Hãy xác định nhiệt độ của nớc nóng và khối
lợng của mỗi giọt nớc . Giả thiết rằng khối lợng
của các giọt nớc nóng là nh nhau và sự cân bằng
nhiệt đợc thiết lập ngay sau khi giọt nớc nhỏ xuống
; bỏ qua sự mất mát nhiệt do trao đổi nhiệt với môi
trờng xung quanh và với nhiệt lợng kế khi nhỏ nớc nóng .
Câu 4: (1,5 điểm)
Từ một hiệu điện thế U
1
= 2500V, điện năng đợc truyền bằng dây dẫn điện đến nơi tiêu thụ. Biết điện
trở dây dẫn là R = 10

và công suất của nguồn điện là 100kW. Hãy tính :
a. Công suất hao phí trên đờng dây tải điện .
b. Hiệu điện thế nơi tiêu thụ .
c. Nếu cần giảm công suất hao phí đi 4 lần thì phải tăng hiệu điện thế của hai cực nguồn điện lên
mấy lần?
Câu5 : (2,0 điểm)
Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ sao cho điểm B của
vật nằm trên trục chính của thấu kính và cách quang tâm của thấu kính một khoảng OB = a. Ngời ta nhận
thấy rằng, nếu dịch chuyển vật đi một khoảng b = 5cm lại gần hoặc ra xa thấu kính thì đều đợc ảnh của
vật có độ cao bằng 3 lần vật, trong đó một ảnh cùng chiều và một ảnh ngợc chiều với vật . Dùng cách vẽ
đờng đi của các tia sáng từ vật đến ảnh của nó qua thấu kính, hãy tính khoảng cách a và tiêu cự của thấu
kính .
Câu 6: (1,0 điểm)
13
+

Tuyển tập đề bồi dỡng HSG Vật Lý
Treo một vật kim loại vào một lực kế . Trong không khí lực kế chỉ P
1
; khi nhúng vật vào nớc lực
kế chỉ P
2
. Cho biết khối lợng riêng của không khí là D
1
, khối lợng riêng của nớc là D
2
. Tính khối lợng và
khối lợng riêng của vật kim loại đó .
Hết
Sở GD & ĐT quảng bình
Đề chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học: 2008 - 2009
Môn: vật lý lớp 9
( Thời gian làm bài 150' - không kể giao đề)
Câu 1: (2đ)
Một vật rắn ở nhiệt độ 150
0
C đợc thả vào một bình nớc thì làm cho nhiệt độ của nớc tăng từ 20
0
C đến
50
0
C. Nếu cùng với vật trên ta tha thêm một vật nh thế ở nhiệt độ 100
0
C thì nhiệt độ của lợng nớc đó bằng

n
,
một cốc có chất lỏng càn xác định khối lợng riêng
D
x
, hai vật rắn khối lợng khác nhau có thể chìm trong các chất lỏng nói trên.
S GIO DC & O TO THI HC SINH GII CP TNH LPTHCS TUYấN QUANG
MễN VT Lí NM HC 2008 - 2009
Thi gian 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
ny cú 01 trang
Bi 1(3 im): Ba ngi i xe p u xut phỏt t A i v B. Ngi th nht i vi vn tc
v
1
= 8km/h. Sau 15phỳt thỡ ngi th hai xut phỏt vi vn tc l v
2
=12km/h. Ngi th ba i sau ngi th hai 30
phỳt. Sau khi gp ngi th nht, ngi th ba
i thờm 30 phỳt na thỡ s cỏch u ngi th nht v ngi th hai.
Tỡm vn tc ca ngi th ba.
Bi 2(4 im): Cho h rũng rc nh hỡnh v 1.
Bit vt B cú trng lng P = 30N, cỏc rũng rc ging nhau.
1. B qua ma sỏt, khi lng ca rũng rc v dõy ni:
a. Tớnh F h cõn bng.
b. Khi vt B chuyn ng u i lờn 3cm thỡ F di im t i bao nhiờu?
2. Vỡ rũng rc cú trng lng nờn hiu sut ca h l 80%.
Tớnh trng lng ca mi rũng rc.
Bi 3(3 im): Mt bp du un sụi 1 lớt nc ng trong m bng nhụm khi lng
m
2
= 300g thỡ sau thi gian t

B


G
1
G
2
F
B
A
chớnh thc
Hỡnh v 1
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
1. Trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ A phản xạ
lần lượt lên gương G
2
đến gương G
1
rồi đến B.
2. Giả sử ảnh của A qua G
1
cách A là 12cm và ảnh của A
qua G
2
cách A là 16cm; khoảng cách giữa hai ảnh đó là 20cm.
Tính góc α.
Bài 5(3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ 3.
Đèn 1 có ghi 3V - 6W, đèn 2 có ghi 6V -3W;
R
5

o
C vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g, rồi
thả vào đó một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 100
o
C. Nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt
là 17
o
C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.K. Hãy tính nhiệt dung riêng của đồng.
Bài 3. +0-./Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm lần lượt với
hai điện trở khác nhau, trong đó đường (1) là đồ thị vẽ được khi dùng
điện trở thứ nhất và đường (2) là đồ thị vẽ được khi dùng điện trở thứ
hai. Nếu mắc hai điện trở này nối tiếp với nhau và duy trì hai đầu
mạch một hiệu điện thế không đổi U = 18V thì cường độ dòng
điện qua mạch là bao nhiêu?
Bài 4. +0-./
Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm thì mới nhìn rõ vật gần nhất cách
mắt 30cm. Hãy dựng ảnh của vật (có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính) tạo bởi thấu
kính hội tụ và cho biết khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 5. +0-./Trong một bình nước hình trụ có một khối nước đá nổi được giữ bằng một
sợi dây nhẹ, không giãn (xem hình vẽ bên). Biết lúc đầu sức căng của sợi dây là 10N.
Hỏi mực nước trong bình sẽ thay đổi như thế nào, nếu khối nước đá tan hết? Cho diện
tích mặt thoáng của nước trong bình là 100cm
2
và khối lượng riêng của nước là
1000kg/m
3
.
Bài 6. +0-./Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên.
Điện trở toàn phần của biến trở là R

2
Hình vẽ 4
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
I(A)
U(V)
4
12 24
(1)
(2)
O
V
A
R
M
C
N
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
trở đặt gần phía M. Hỏi số chỉ của các dụng cụ đo sẽ thay đổi như thế nào khi dịch chuyển con chạy C về
phía N? Hãy giải thích tại sao?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
THANH HÓA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
Năm học 2007-2008
Môn thi: Vật lý. Lớp 9 THCS
Ngày thi: 28/03/2008
Thời gian: 150 phút (
Câu 1:
1. Trên hình 1a và hình 1b cho trục chính ∆, quang tâm O, hai tiêu điểm F, F' của một thấu kính và hai tia ló (1),
(2). Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kì ? Bằng cách vẽ, hãy xác định điểm sáng S và ảnh S' của nó.


chỉ 14V, hỏi vôn kế V
2
chỉ bao nhiêu?
Bài 2
16
Số báo danh:
…………………….

O
(2)
(1)

F'

F
Hình 1a
S

Hình 4
U
↓1A
r r r r
r r r r
Hình 2
A
B
1
2
3
4
Hình 3
R
R
R
V
V
+
_
U
r
1
2
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
Một tàu hỏa đi qua một sân ga với vận tốc không đổi. Khoảng thời gian tàu đi qua hết sân ga (tức là
khoảng thời gian tính từ khi đầu tàu ngang với đầu này của sân ga đến khi đuôi của nó ngang với đầu kia
của sân ga) là 18 giây. Một tàu khác cũng chuyển động đều qua sân ga đó nhưng theo chiều ngược lại,
khoảng thời gian đi qua hết sân ga là 14 giây. Xác định khoảng thời gian hai tàu này đi qua nhau (tức là từ
thời điểm hai đầu tàu ngang nhau tới khi hai đuôi tàu ngang nhau). Biết rằng hai tàu có chiều dài bằng nhau

khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong thùng là 70
o
C. Nếu chỉ đổ lượng nước sôi nói trên vào thùng
này nhưng ban đầu không chứa gì thì nhiệt độ của nước khi cân bằng là bao nhiêu? Biết rằng lượng nước
sôi gấp hai lần lượng nước nguội. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường.
Bài 5
Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho
ảnh A’B’ như hình vẽ bên. (∆A'B'O cân)
a/ Xác định trục chính, tiêu điểm của thấu kính bằng cách vẽ ?
Nêu trình tự vẽ.
b/ Biết vật AB cao 6cm và nằm cách thấu kính 8cm, ảnh A'B'
cách AB là 12cm. Tính chiều cao của ảnh.
thấu kính
<<<=!<<<
8>3?!&9@!AB!C*
A$&9-DE$F#GHI!J!KLK:M
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
BÌNH PHƯỚC Năm học 2008-2009
ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ
Đề thi có 01 trang Thời gian : 150 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1.(4,0 điểm) Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20km, chuyển
động đều cùng chiều từ A đến B với vận tốc lần lượt là 40km/h và 30km/h .
a. Xác định khoảng cách giữa 2 xe sau 1,5 giờ và sau 3 giờ .
b. Xác định vị trí gặp nhau của hai xe.
Bài 2(4,0điểm) : Trong bài 46 thực hành (sách giáo khoa lớp 9) : Đo tiêu cự thấu kính hội tụ .
Tính tiêu cự của thấu kính hội tụ theo công thức:
f =
'
4

R
4
R
2
M
N
ĐỀ CHÍNH THỨC
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
a) Tàu đã nổi lên hay đã lặn xuống ? vì sao khẳng định như vậy ?
b) Tính độ sâu của tàu ngầm ở hai thời điểm trên. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển bằng
10300N/m
3
.
Bài 5 . (4.0 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 100km . Điện năng được tải từ một máy biến
thế tăng thế ở A tới một máy biến thế hạ thế ở B bằng 2 dây đồng tiết diện tròn , đường kính d = 1cm .
Cường độ dòng điện trên đường dây tải là I = 50A . Công suất tiêu hao trên đường dây bằng 5% công
suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế ở B là U = 220V .
a) Tính công suất tiêu thụ ở B.
b) Tính tỷ số biến thế (
'

) của máy hạ thế ở B.
Cho π = 3,14; Điện trở suất của đồng
8
1,6.10 
ρ

= Ω
. Hao phí trong các máy biến thế là không
đáng kể . Dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng pha .

của một miliampe kế bằng thực nghiệm, người ta dùng các dụng
cụ sau: Một nguồn điện, một ngắt điện K, một biến trở R có thể biết được giá trị của nó ứng với từng vị
trí của con chạy, hai điện trở R
1
và R
2
đã biết giá trị và một số dây nối đủ dùng (điện trở dây nối không
đáng kể).
Vẽ sơ đồ mạch điện và từ đó phải tiến hành thực nghiệm như thế nào để đo được R
A
?
b) (2,0 điểm) Khi sử dụng hai chiếc đèn dầu, một chiếc có bóng đèn còn chiếc kia không có bóng đèn.
Bóng đèn có tác dụng gì? Giải thích.
c) (1,0 điểm) Trong mạch điện gia đình, số đồ dùng điện làm việc ngày càng nhiều, cường độ dòng
điện trong mạch chính càng lớn hay càng nhỏ? Vì sao? (Cho rằng hiệu điện thế nguồn ổn định).
Câu 3. (5 điểm)
Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính) và
cách thấu kính một khoảng OA. Trên màn (đặt vuông góc trục chính sau thấu kính) ta nhận được ảnh
A’
1
B’
1
. Giữ thấu kính cố định, dịch chuyển vật AB một đoạn 2cm dọc theo trục chính và để thu được ảnh
A’
2
B’
2
cao gấp
3
5

, Đ
3
, Đ
4
, Đ
5
.
18
Đ4
A
Đ
3
Đ
1
Đ
2
M
N
Hình vẽ 2
Đ
5
U
B
,
0
l
2
l
1
Hình vẽ 1

nổi có dạng chóp đều với khoảng cách từ mép nớc tới đỉnh chóp b = 6cm.
Biết cạnh ngoài của hộp là a = 20cm ; trọng lợng riêng của nớc và kẽm
lần lợt là: dn = 10000 N/m
3
; dk = 71000 N/m
3
.
Tìm phần thể tích rỗng bên trong của hộp.
Câu 4 (4 điểm)
Cho nguồn sáng điểm S; một thấu kính hội tụ vành ngoài hình tròn
có bán kính r; hai màn chắn M
l
và M
2
đặt song song và cách nhau
30cm. Trên M
l
khoét một lỗ tròn tâm O có bán kính đúng bằng r.
Đặt S trên trục xx' vuông góc với hai màn đi qua tâm O (hình 4).
Điều chỉnh SO = 15cm, trên M
2
thu đợc vệt sáng hình tròn.
vệt sáng này có kích thớc không đổi khi đặt thấu kính đã cho
vừa khớp vào lỗ tròn của M
l
.
a. Tìm khoảng cách từ tâm O tới tiêu điểm F của thấu kính.
b. Giữ cố định S và M
2'
Dịch chuyển thấu kính trên xx' đến khi

đầu di chuyển khỏi E thì gặp một chất điểm Y đi ngợc chiều. Chất điểm Y di chuyển tới A thì quay ngay lại C và
gặp chất điểm X tại C (Y khi di chuyển không thay đổi vận tốc).
a) Tính vận tốc của chất điểm Y
b) Vẽ đồ thị thể hiện các chuyển động trên (trục hoành chỉ thời gian; trục
tung chỉ quãng đờng)
Bài 2: Ngời ta nhúng vào trong thùng chất lỏng một ống nhẹ
dài hình trụ đờng kính d; ở phía dới ống có dính chặt một
cái đĩa hình trụ dày h, đờng kính D, khối lợng riêng của vật
liệu làm đĩa là

. Khối lợng riêng của chất lỏng là

( với

>

L
). Ngời ta nhấc ống từ từ lên cao theo phơng thẳng đứng.
19
Đề Chính thức
D
d
H
h
Tuyển tập đề bồi dỡng HSG Vật Lý
Hãy xác định độ sâu H (tính từ miệng dới của ống lên đến mặt thoáng của chất lỏng) khi đĩa bắt đầu tách
ra khỏi ống.
Bài 3: Dẫn m
1
= 0,4 kg hơi nớc ở nhiệt độ t

Bài 5: Có một hộp đen với 2 đầu dây dẫn ló ra ngoài, bên trong hộp có chứa ba điện trở loại 1; 2 và 3 . Với
một ắcquy 2V, một ampe-kế (giới hạn đo thích hợp) và các dây dẫn, hãy xác định bằng thực nghiệm để tìm sơ đồ
thực của mạch điện trong hộp.
hết
S GIO DC V O TO K THI CHN HC SINH GII
TNH B RA-VNG TU LP 9 THCS CP TNH, NM HC 2008-2009
THI CHNH THC MễN THI: VT Lí
THI GIAN LM BI :150 PHT
NGY THI: 04/3/2009
( thi cú 01 trang)
Cõu 1: (4 im)
Ti cỏc siờu th cú nhng thang cun a khỏch i. Mt thang cun t ng a khỏch t tng trt lờn tng
lu. Nu khỏch ng yờn trờn thang nú a i thỡ mt thi gian 30 giõy. Nu thang chy m khỏch bc lờn u
trờn thang thỡ mt thi gian 20 giõy. Hi nu thang ngng m khỏch t bc i trờn thang thỡ phi mt bao lõu i
c t tng trt lờn tng lu. ( Cho rng vn tc ca ngi khỏch bc i trờn thang so vi mt thang khụng thay
i)
Cõu 2: (4 im)
Cú 2 bỡnh cỏch nhit. Bỡnh th nht cha 2 kg nc nhit ban u l 50
0
C. Bỡnh th hai cha 1kg nc
nhit ban u 30
0
C. Mt ngi rút mt ớt nc t bỡnh th nht vo bỡnh th hai. Sau khi bỡnh hai cõn bng
nhit, ngi ú li rút nc t bỡnh hai tr li bỡnh th nht sao cho lng nc mi bỡnh ging nh lỳc u. Sau
khi cõn bng nhit, nhit bỡnh th nht l 48
0
C. Tớnh nhit cõn bng bỡnh th hai v lng nc ó rút t
bỡnh n sang bỡnh kia. B qua s trao i nhit vi mụi trng bờn ngoi trong quỏ trỡnh rút nc t bỡnh n sang
bỡnh kia.
Cõu 3: (4 im) D R
Cõu 4: (4 im)
in nng c ti t mỏy phỏt in n ni tiờu th. Tng in tr ca ng dõy ti in n ni tiờu th l r = 4
. u ng dõy t mt mỏy tng th cú h s bin i l 0,05. Cui ng dõy t mt mỏy h th cú h s
bin i l 10. Hiu sut ca mỏy h th l 88%. Ni tiờu th in l mt khu nh s dng 88 búng ốn loi 220V-
60W mc song song v cỏc ốn u sỏng bỡnh thng. B qua in tr ca dõy dn t mỏy h th n ni tiờu th
v in tr ca cỏc dõy ni trong khu nh.
20
A
TuyÓn tËp ®Ò båi dìng HSG VËt Lý
a. Tại sao khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn người ta phải dùng hai máy biến thế đặt ở hai đầu đường
dây tải điện.
b. Tính hiệu điện thế ở hai đầu ra và vào của máy hạ thế.
c. Tính hiệu điện thế ở hai đầu ra và vào của máy tăng thế.
d. Nếu khu nhà dùng 112 bóng đèn gồm các loại 40 W ; 60W ; 150W có cùng hiệu điện thế định mức 220 V
mà các đèn vẫn sáng bình thường thì cần bao nhiêu đèn mỗi loại ?
Câu 5: (4 điểm)
Cho 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 6 cm. Một vật sáng AB cao 3 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính
(B thuộc trục chính). AB cách màn ảnh một khoảng L = 25 cm.
a. Tìm vị trí đặt thấu kính để cho ảnh rõ nét trên màn.
b. Tính chiều cao của ảnh.
Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
Đề chính thức_
KỲ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM 2009
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ
Ngày thi: 15/02/2009

2
= 4200J/kg.k, nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0
0
C là 3,4.105J/kg, nhiệt hóa hơi của nước ở 100
0
C là
2,3.106J/kg.
b. Bỏ khối nước đá trên vào sô nhôm chứa nước ở 50
0
C. Sau khi có cân bằng nhiệt người ta thấy còn
sót lại 100g nước đá chưa tan hết. Tính lượng nước đã có trong sô. Biết sô nhôm có khối lượng 500g và
nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.k.
Câu 4: (4,0 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có hiệu điện
thế không đổi U= 33V, bốn bóng đèn
giống nhau và có ghi 6V- 12W, một biến trở có ghi 15

- 6A, điện trở R= 4

.
a. Đặt con chạy ở vị trí N các bóng đèn có sáng bình
thường không? Tại sao?
b. Muốn cho các bóng đèn sáng bình thường phải dịch
chuyển con chạy về phía nào? Tìm điện trở của biến trở
khi đó?
c. Đặt con chạy ở vị trí M có được không? Tại sao?
Câu 5: (2,5 điểm)
Một khung dây có bốn điểm cố định A, B, C, D được đặt
vuông góc với các đường sức từ của một nam châm
21

Bài I: (2điểm) Một ôtô chở hàng từ A về B lúc 3h với vận tốc 60km/h. một ôtô khác cũng đi từ A
đến B đuổi theo lúc 3h 20phút với vận tốc 70km/h. đường đi từ A về B dài 150km. hỏi ôtô thứ hai
đuổi kòp ôtô thứ nhất lúc mấy giờ ? nơi đó cách B bao nhiêu km ?
Bài 2: (2điểm) Một điếm sáng S đặt trước
gương phẳng G. (Hình 1) S . . M
Bằng cách vẽ hình . Em hãy vẽ tia sáng suất
Phát tứ S tới gương và phản xạ đến M. G
G
Bài 3: (2,5điểm) Cho mạch điện như sơ đồ (hình 2) (Hình 1)
Trong đó R1 = 15

; R2

= 30

; R
3
= 45

; Hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch AB luôn luôn được duy trì
75V. C
a) Ampekế chỉ số 0. Điện trở R
4
có giá trò bằng
bao nhiêu ? A +
b) R
4
= 10


B
C D
GE
Tun tËp ®Ị båi dìng HSG VËt Lý
được mắc theo sơ đồ như hình vẽ 4. Dùng
dây dẫn có điện trở không đáng kể nối các
điểm A với E, B với G, C với H, Dvới I. Hãy vẽ lại mạch điện và tính điện
trở tương đương của mạch điện.
ĐÁP ÁN MÔN LÝ 9 THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2008-2009
Câu1: (2điểm)
Thời gian ôtô thứ nhất đi trước ôtô thứ hai là:
3h 20 phút - 3 h = 20 phút. 0,25 điểm
Khi ôtô thứ hai suất phát thì ôtô thứ nhất đà đi cách A một quảng là:

)(20
60
20.60
&=
0,5 điểm
Hiệu vận tốc hai ôtô là: 70 - 60 = 10 (km/h) 0,25 điểm
Thời gian ôtô thứ hai phải đi để gặp ôtô thứ nhất là:
20 : 10 =2 (h) 0,5 điểm
Thời điểmhai xe đuổi kòp nhau là: 0,25 điểm
3h 20 phút +2h = 5h 20phút.
Nơi đuổi kòp nhau cách B là:
150+70 x 2 = 10 (km) 0,25 điểm
Câu 2: (2điểm) S M
- Vẽ hình:
G 1 điểm

b) Diện trở tương đương của đoạn mạch là:

Ω=+
+
= 75,18
42
$2
31
31





0,25điểm
Cường độ dòng điện trong mạch chính .




" 4==
0,25điểm
Cường độ dòng điện qua R
1
.




"" 3

= 30

Hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
.




 25
21
1
1
=
+
=
0,25điểm
Hiệu điện thế giữa hai đầu R
2



 45
43
3
3
=
+
=
0,25điểm

==
(2) 0,25điểm
Từ (1) và (2) ta có:
7P!
%
%
!
!
%
%
/1
2
2.
1
2
2
1
==⇒=
05điểm
Câu 5:
- Vẽ lại mạch điện:
Vẽ hình đúng 1điểm
-Điện trở tương đương:








+
+
=

.

0,5điểm
Thay R=2 ta được :
Ω== 2,1
5
6

0,5điểm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI QUỐC GIA CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 1995-1996
MÔN VẬT LÝ 9
(Thêi gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Một vật có khối lượng 2kg, có kích thước không đáng kể,được treo bằng một dây không giãn,
độ dài L= 3m, vào moat điểm cố đònh O. Ngươi ta buộc vào vật một dây thứ hai để kéo ngang vật đó
sang một bên, rồi buộc dây đó vào một điểm O
,
, ở cách đường nằm ngang và đường thẳng đứng qua
O cùng một khoảng d=2,4mkhi vật cân bằng thì, dây thứ hai này hoàn toàn nằm ngang.
1. Tính công đã thực hiện trong quá trình kéo dây, khi vật cân bằng.
24
Tun tËp ®Ị båi dìng HSG VËt Lý
2. Người ta thả chùng cả hia dây một chút rồi buuộc lại, để khi vật cân bằng thì hai dây
vuông góc với nhau. Tính lực căng của chúng lúc đó, biết rằng giá của trọng lực P tát dụng
vaov vật đi qua trung điểm I của OO
,

sao ?
d) Nếu dòch chuyển con chạy C theo chiều kim đồng hồthì độ sáng của hai bóng đèn thay đổi
thế nào ?
Bài 3. Một người có hai loại bóng đèn điện : Đèn Đ1, có ghi 6v -6,3W và đèn Đ2, ghi 4v-3W, và có
một hiệu điện thế không đổi U= 10V.
1. Phải mắc các đèn trên thế nào, và phải dùng ít nhất bao nhiêu đèn mỗi loại, để chúng sáng
bình thường ?
2. Biết rằng , bóng đèn bò cháy (hay: đứt tóc) khi cường độ dòng điện qua đèn vượt cường độ
đònh mức 10%. Hỏi, theo cách mắc trong câu 1, nếu lỡ một đèn bò cháy, thì liệu các đèn khác có bò
cháy theo không?
3. Người khác nghỉ rằng, để đảm bảo an toàn, thì tăng thêm mộn bóng nữa cho một trong hai
loại đèn hoặc tăng cả hai loại đèn mỗi loại một bóng nữa. liệu làm như vậy có tránh được cho các
đèn khác khỏi bò cháy không nếu một bóng lỡ bò cháy.
Cho rằng điện trở các bóng đèn là không thay đổi.
Bài 4. Một cái gương G hình vuông, có cạnh
a=30cm đặt trên mặt đất, ở cửa một căn buồng .
ánh sáng mặt trời phản xạ trên gương và tạo
trên mặt tường đối diện một vết sáng (Hình 2)
Tâm của vết sáng cách mặt đất một khoảng h.
Khoảng cách từ tâm gương đênt tường là d=2m,
trần nhà cao h=3m. cho biết, mặt phẳng tới vuông
góc với tường.
a) Xác đònh kích thước củavệt sáng theo h.
xét các trường hợp: h=0,5m, h=1m, h=2m và h=3m.
b) mặt trời có độ cao 60
o
(tức là các tia sáng (Hình 2)
mặt trời làm với mặt đất một góc 60
o
). để vệt sáng trên tường có kích thước bằng kích thước của


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status