định luật ôm đối với toàn mạch - Pdf 20

Chuyờn : NH LUT ễM I VI TON MCH
I. NH LUT ễM I VI TON MCH.
1.nh lut Ohm cho mch in kớn cú cha ngun in v in tr R:
a.Ni dung:
Cho bit cng dũng in i qua in tr R khi t vo gia hai u nú mt hiu in th l U.

( ) ( )
I I hayI f

= =
b.Phỏt biu: Cng dũng in chy trong mch in kớn t l thun vi sut in ng ca ngun in v t l
nghch vi in tr ton phn ca mch ú.
c.Biu thc: I =
N
R r+
E
Trong ú:

:l sut in ng ca ngun in
R:in tr trong ca ngun
R
N :
l in tr tng ng ca mch ngoi
d.H qu:
*hiu in th mch ngoi:
. .
N
U I R I r

= =
+khi r=0 thỡ

+ +

Trong ú:

,
'

:l sut in ng ca ngun in v sut phn in ca mỏy thu
r,r:in tr trong ca ngun v ca mỏy thu
R:in tr mch ngoi
3.nh lut Ohm cho mch kớn tnge quỏt( cú cha ngun in,mỏy thu v in tr R):
a.Ni dung:
Cho bit cng dũng in i qua in tr R khi t vo gia hai u nú mt hiu in th l U.


( ) ( )
, ' , 'I I hayI f

= =
b.Phỏt biu:
c.Biu thc:
'
'
I
R r r=
+ +


( )
100%

= =
N
A U
H
A E
co ựớch
toaứn phan
- 1 -
E, r
R
N
I
I. CÂU HỎI LÝ THUYẾT:
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ ,số chỉ của Ampe kế và Vôn kế thay
đổi như thế nào khi dịch chuyển con trượt sang bên trái hình vẽ ?
A. số chỉ của Ampe kế tăng, số chỉ của Vôn kế giảm
B. số chỉ của Ampe kế và Vôn kế đều giảm
C. số chỉ của Ampe kế giảm và số chỉ của Vôn kế tăng
D. số chỉ của Ampe kế và Vôn kế đều tăng
Câu 2. Một bộ nguồn gồm hai nguồn mắc nối tiếp thì.
A.suất điện động của bộ nguồn bằng suất điện động mỗi nguồn.
B.suất điện động của bộ nguồn bằng tổng suất điện động mỗi nguồn.
C.suất điện động của bộ nguồn bằng tích suất điện động hai nguồn.
D.điện trở bộ nguồn bằng điện trở mỗi nguồn.
Câu 3.Trong điều kiện có thể bỏ qua điện trở trong của nguồn điện,việc đóng khoá K
trong mạch ở hình bên sẽ dẫn đến:
A.tăng hiệu điện thế tại các cực của nguồn điện B.cường độ dòng điện qua R

=
ξ
C.
N
R
U
I
=
D.
rR
U
I
N
+
=
Câu 7: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A.
N
U Ir=
B.
N
U Ir= −E
C.
( )
N N
U I R r= +
D.
N
U Ir= +E
Câu 8: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài tăng hai lần thì cường độ dòng điện trong

U
H .100=
E
%. C.
N
U Ir
H
+
=
E
.100% D.
N
U
H
- Ir
=
E
.100%.
Câu 14:Trong mạch điện bên,phương trình nào sau đây là phương trình
của định lí về nút(định luật 1 Kiffchorf)
A.I
1
+I
6
=I
5
B. I
1
+I
4

P
R
ξ
=
C.
2
16.
P
R
ξ
=
D.
2
4
P
R
ξ
=
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ
lệ nghịch với điện trở R.
B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở
toàn phàn của mạch.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian
dòng điện chạy qua vật.
Câu 17:một nguồn điện có điện trở trong r và suất điện động
ξ
được mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở

=20

,R
2
=60

,U
AB
=80V.
Số chỉ của Vôn kế là:
A.20V B.40V
C.60V. D.80V
Bài 4:Một điện trở chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở có giá trị là 12

.Một nguồn điện có
ξ
=12V và điện trở trong không đáng kể được nối vào mạch trên.Dòng điện của hệ bằng 3A.Gía trị của điện trở chưa
biết là:
A. 8

B. 12

C. 24

D. 36

Bài 5:Cho mạch điện như hình vẽ.Biết:
ξ
= 25 V, r = 0,2 Ω , R
1


. D.0,2

Bài 8:Một nguồn điện có suất điện động E=9 (V). Khi mắc nguồn này với điện trở R= 16 (
)Ω
thành mạch kín thì
dòng điện qua mạch có cường độ 0,5 (A). Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là:
A. 2 (
)Ω
B. 4 (
)Ω
C. 4 (
)

D. 1,25 (
)Ω
- 3 -
Bài 9:Một nguồn điện có suất điện động
ξ
và điện trở trong là r
0
.Nếu mắc nguồn điện với điện trở trong R
1
=1,5

thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 2,25V.Nếu mắc điện trở R
2
=2,5

với nguồn điện thì hiệu điện thế

.Một nguồn điện có
V12
=
ε
và r = 0.5

được
nối vào mạch trên, dòng điện qua mạch chính là 1,5 A .Giá trị điện trở chưa biết là:
A. 10

B. 12

C. 15

D.30

Bài 11:Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V điện trở trong r = 0,6 Ω. Mạch ngoài gồm một máy thu điện có
điện trở trong r’ = 1 Ω và điện trở R = 2,4 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch là I = 2 A. Suất phản điện của máy thu
có giá trị nào sau đây
A.4 V B.6 V C.2 V D.3 V
Bài 12:Có 3 nguồn điện giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có E=9 (V), r =3 (
)Ω
. Khi mắc bộ nguồn này với
mạch ngoài gồm hai điện trở R
1
=3 (
)Ω
, R
2
= 6 (

=
6,5V;r=0,25

D.
ξ
=
12V;r=6

Bài 14:Cho hai nguồn điện có suất điện động ξ
1

2
= 4 (V) và điện trở trong r
1
= r
2
= r . Được mắc với điện trở
ngoài R
N
.Khi mắc nối tiếp hai nguồn thì dòng điện chạy trong mạch là I
1
=1,8 A.Khi mắc song song thì dòng điện
trong mạch là I
2
= 0,98 A. Điện trở R
N
và r có giá trị nào sau đây ?
A.2 Ω, 4Ω B.4Ω, 2Ω C.0,2Ω, 0,4Ω D.3,96 Ω; 0,24Ω
Bài 15:Cho mạch điện như hình vẽ,trong đó các acquy có ghi:acquy 1(18V;2


A. r = 2 (Ω). B. r = 3 (Ω). C. r = 4 (Ω). D. r = 6 (Ω).
Bài 20:Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6 (Ω).
Bài 21:Một mạch có hai điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω.
Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 11,1%. B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%.
Bài 22:Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω).
- 4 -
1 1
,r
ξ
2 2
,r
ξ
I
2
R
1
R
Bài 23:Một nguồn điện có suất điện động ξ = 4 V và r = 0,1Ω được mắc với điện trở ngoài R
N
=2Ω. .Nhiệt lượng
tỏa ra trên mạch trong thời gian 1,5 phút là :
A. 342 J B.685,7J C.10,83 J D.720 J
Bài 24:Một nguồn điện có suất điện động E=12 (V). Khi mắc nguồn này với điện trở R= 20 (
)Ω
thành mạch kín

= 10 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nước sẽ sôi sau thời gian t
2
= 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp
thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 8 (phút). B. t = 25 (phút). C. t = 30 (phút). D. t = 50 (phút).
Bài 29:Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R
1
= 3 (Ω) đến R
2
= 10,5 (Ω) thì hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 (Ω). B. r = 6,75 (Ω). C. r = 10,5 (Ω). D. r = 7 (Ω).
Bài 30:Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
Bài 31:Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch
ngoài gồm điện trở R
1
= 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì
điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
Bài 32:Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch
ngoài gồm điện trở R
1
= 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
Bài 33:Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài

1
=0,5

,
E
2
= 6V,r
2
= 0,5

được mắc với điện trở R
1
= 2

, R
2
= 1

như hình vẽ. Số chỉ của Vôn
kế là:
A.4V B.6V C.0V D. 2V
- 5 -
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 66: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó
nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 1Ω. Các điện trở
của mạch ngoài R
1
= 6Ω, R
2
= 9Ω, R

Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
Bài 70: Khi mắc điện trở R
1
vào hai cực của một nguồn điện có điện trở r = 4Ω thì dòng điện chạy trong
mạch là 1,2A, khi mắc thêm một điện trở R
2
= 2Ω nối tiếp với R
1
vào mạch điện thì dòng điện chạytrong
mạch là 1 A . Tính suất điện động của nguồn điện và điện trở R
1
.
Bài 71: Khi mắc điện trở R
1
= 500Ω vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế mạch ngoài là
U
1
= 0,1 V, nếu thay R
1
bởi điện trở R
2
= 1000Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U
2
= 0,15 V . Tính suất điện động
của nguồn điện.
Bài 72: Khi mắc điện trở R
1
= 10Ω vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E = 6V thì công
suất tỏa nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và điện trở trong của
nguồn điện.

b
để đèn sáng bình thường.
Bài 76: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 24V và có điện trở
trong r = 1 Ω. Trên các bóng đèn có ghi: Đ
1
( 12V- 6W), Đ
2
(12V – 12W), điện trở R = 3Ω.
a. Các bóng đèn sáng như thế nào? Tính cường độ dòng điện qua các bóng đèn.
b. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện và hiệu suất của nguồn điện.
Bài 77: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện
E = 18V và có điện trở trong r = 2 Ω. Trên các bóng đèn có ghi:
Đ
1
( 12V- 12W), Đ
2
(12V – 7,2W), biến trở R có giá trị biến thiên từ
0 đến 100Ω.
a. Điều chỉnh R = 20Ω. Tính cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn
và điện trở. So sánh độ sáng của hai bóng đèn.
b. Điều chình R bằng bao nhiêu để đèn Đ
1
sáng bình thường.
Bài 78: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 3V. Các điện trở mạch
ngoài R
1
= 5Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ
1,2 V. Tính điện trở trong của nguồn, công suất tiêu thụ của mạch ngoài, hiệu suất của
nguồn điện.
- 6 -

A
R
b
Đ
E , r
Đ
1
Đ
2
R
E , r
Đ
1
R
E , r
Đ
2
E , r
V
A
R
1
R
2
Bài 79: Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài R
1
= 6Ω, R
2
= 5,5Ω.
Điện trở của ampe kế và khóa K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn.

điện động E = 12V, điện trở trong r = 1Ω. Điện trở R
1
= 6Ω, R
3
= 4Ω. Hỏi R
2
bằng bao
nhiêu để công suất trên R
2
lớn nhất. Tính công suất này.
Bài 84: Cho mạch điện như hình vẽ:
R
1
= R
2
= 6Ω, R
3
= 3Ω, r = 5Ω, R
A
= 0. Ampe kế A
1
chỉ 0,6.
Tính suất điện động của nguồn và số chỉ của Ampe kế A
2
.
Bài 85: Cho mạch điện như hình vẽ:E = 15V, R = 5Ω,
Đ
1
(6V – 9W).
a. K mở, đèn Đ

= 4Ω,
R
3
= R
4
= 6Ω, R
5
= 2Ω.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu
mỗi điện trở . Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D.
c. Tính hiệu suất của nguồn điện.
Bài 88: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có
suất điện động E = 12V, và điện trở trong r = 0,1Ω. Các điện trở mạch ngoài
R
1
= R
2
= 2Ω,R
3
= 4Ω, R
4
= 4,4Ω.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
b. Tính hiệu điện thế U
CD
, U
AB
.
c. Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài và hiệu suất nguồn điện.

R
1
R
2
K
R
E , r
E , r
R
1
R
2
E , r
R
1
R
2
E , r
R
1
R
2
R
3
A
1
A
2
R
1

2
R
3
R
4
R
5
E , r
C
D
A
B
C
D
A
B
E , r
R
1
R
2
R
3
R
4
R
1
R
2
R

. Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D, tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
c. Tính hiệu suất của nguồn điện.
Bài 91: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở
trong r = 0,5Ω. Các điện trở mạch ngoài R
1
= R
2
= 2Ω, R
3
= R
5
= 4Ω,
R
4
= 6Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện
trở.
b. Tìm số chỉ của ampe kế, tính công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài và hiệu suất
nguồn điện.
Bài 92: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong
r = 0,5Ω. Các điện trở mạch ngoài R
1
= R
2
= R
4
= 4Ω, R
3
= R

R
3
C
D
A
B
E , r
R
2
R
4
R
5
R
1
A
R
3
E , r
V
A
R
1
R
2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status