Giáo án Ngữ Văn 9 từ tiết 134 - Pdf 16

S:
G: Tiết 134-135
Viết bài tập làm văn số 7
A.Mục tiêu bài học:
*KT: Ôn tập tổng hợp về lí thuyết và kĩ năng của kiểu bài nghị luận
*Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết văn bản nghị luận nói chung, nghị luận về tp truyện hoặc
đoạn trích; nghị luận về đoạn thơ, bthơ nói riêng
*Thái độ: hs có ý thức viết bài
B.Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề,thảo luận trao đổi.
C.Cbị:-G:đề kiểm tra
-H:kiến thức, giấy-bút
D.Tiến trình bài dạy:
I.ổn định:
II.KTBC:
III.Bài mới:
Đề: Vẻ đẹp mộng mơ và ý nghĩa của bthơ Mây và Sóng-Targo
Đáp án và biểu điểm
1,5đ

I.Mở bài:
-Giới thiệu chung về đề tài tình mẫu tử
-Giới thiệu vài nét về thơ Tago
-Vẻ đẹp và ý nghĩa triết lí trong bthơ Mây và Sóng
II. Thân bài:
1. Vẻ đẹp mộng mơ:
-Khai thác các hình ảnh thiên nhiên đẹp, trong sáng qua cái nhìn
của em bé
+Lời mời gọi của những ngời sống trên mây, trong sóng
+Thế giới mà những ngời sống trên mây, trong sóng đã vẽ ra: vui
chơi cùng trăng vàng, biển bạc, tiếng ca du dơng bất tận, đc ngao
du đi khắp nơi này nơi nọ

H thng hoỏ li cỏc vn ó hc trong hc kỡ II:
- Khi ng
- Cỏc thnh phn bit lp.
- Liờn kt cõu v liờn kt on vn.
- Ngha tng minh v hm ý.
*KN:Rèn kĩ năng sd các thành phần câu, nghĩa tờng mih và hàm ý
*TĐ: hs có ý thức ôn tập
B. PP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành
C. CHUN B:
-G: sgk, giáo án
-H: sgk, cbb
D. HOT NG DY HC
I. Ôn định
II. KTBC
III. Bài mới
HS c v nờu yờu cu ca Bi tp
1.
HS lờn bng in. Cỏc HS khỏc lm
vo v, sau ú nhn xột, b sung
ca bn.
GV hng dn HS lm Bi tp 2.
I. Khi ng v cỏc thnh phn bit lp
Bi tp 1
Nhn bit cỏc thnh phn bit lp v khi ng
trong cõu.
Khi
ng
Thnh phn bit lp
Tỡnh thỏi Gi
ỏp

H ết tiết 137 chuyển tiết 138
Hot ng 2. ễn tp v Liờn kt
cõu v liờn kt on vn.
GV hng dn HS lm bi tp 1.
HS xỏc nh ý ngha ca cỏc t in
m trong ba on trớch.
GV hng dn HS k bng SGK-
110
GV hng dn HS lm bi tp 1, 2
GV phõn tớch yờu cu ca bi tp.
HS tho lun, trỡnh by, nhn xột.
vào những ngày tháng cuối cùng của c/đ mìh. Nhĩ
đã đi tới ko sót 1 xó xỉnh nào trên trái đất, hng khi
chẳng may bị mắc bệnh hiểm nghèo, liệt toàn thân
thì c/s của anh lạihoàn toàn phụ thuộc vào những
ngời khác. Nhng chính voà cái kkhoảnh khắc mà
trực giác mách bảo cho anh biết rằng cái chết đã
cận kề thì trong anh lại bừng lên khát vọng thật
đẹp đẽ và thánh thiện. Có thể bói, Bến quê là câu
chuyện bàn về ý nghĩa c/s, nhân vật Nhĩ là 1 nvật t
tởng, nhng là thứ t tởng đã đc hình tợng hoá 1 cách
tài hoa và có khả năng gây xúc động mạnh mẽ cho
ngời đọc.
=>
-Thành phần phụ chú: c/đ vốn rất bình lặng quanh
ta
-TP tình thái: Hình nh
-Khởi ngữ: Cái chân lí giản dị ấy
-TP cảm thán: tiếc thay
II. Liờn kt cõu v liờn kt on vn

Hm ý cõu núi ca ngi n my: a ngc l
ch dành cho các ông (Ngi nh giu).
2. Bi tp 2
a) Cõu: T thy h n mc rt p cú th hiu
l: i búng huyn chi khụng hay hoc Tụi
khụng mun bỡnh lun v vic ny.
->Ngi núi c ý vi phm phng chõm quan h
(núi khụng ỳng ti)
b) Cõu: T bỏo cho Chi ri hm ý T cha bỏo
cho Nam v Tun.
->Ngi núi c ý vi phm phng chõm v lng.
IV. Củng cố: Nhấn mạnh trọng tâm bài học giúp hs chuẩn bị kiểm tra
V. HDVN : Ôn lại và xem bài: Luyện nói Nghị luận về 1 đoạn thơ, bthơ. Lập dàn ý cho
đề bài luyện nói trc ở nhà
E.RKN:
S:
G: Tiết 139-140
Luyện nói: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ
A.Mục tiêu bài học:
*KT: Ôn lại lí thuyết của kiểu bài nghị luận về 1 đoạn thơ, bthơ
*Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng lập dàn ý và nói theo dàn ý
*Thái độ: hs có ý thức lập dàn ý và luyện nói trôi chảy
B.Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề,thảo luận trao đổi.
C.Cbị:-G:SGK,G.A
-H:SGK,cbb.
D.Tiến trình bài dạy:
I.ổn định:
II.KTBC:
III.Bài mới:
Gv yêu cầu hs tìm hiểu đề

-Hình ảnh đầu tiên đc tgiả tái hiện là hình ảnh 1 bếp lửa ở
làng quê VN thời thơ ấu: Một bếp lửa mấy nắng ma
Chú ý các từ chờn vờn, ấp iu.
-Kỉ niệm về thời thơ ấu thg là rất xa nhng bao giờ cũng có vẻ
đẹp trong sáng nguyên sơ, do đó nó thờng có sức sống ám
ảnh trong tâm hồn: Lên 4 tuổi sống mũi còn cay
-Tiếp theo là những kỉ niệm đầy ắp âm thanh, ánh sáng và
những tình cảm sâu sắc xung quanh cái bếp lửa quê hơng:
Tám năm ròng cánh đồng xa
Tu hú ơi cáh đồng xa.
-Tiếp theo là hình ảnh bếp lửa gắn liền với những biến cố lớn
của đnc và ngọn lửa cụ thể từ cái bếp lửa đã trở thành biểu t-
ợng của ánh sáng và niềm tin:
Rồi sớm rồi chiều dai dẳng.
-Hình ảnh cái bếp lửa đã trở thành biểu tợng của qh đnc,
trong đó ngời bà vừa là ngời nhen lửa vừa là ngời giữ lửa:
Lận đận đời bà biết tận bây h
Nhóm dậy cả nhữg Bếp lửa!
-Cuối cùng, nthơ rút ra bài học đạo lí về mqh hữu cơ giữa
quá khứ với hiện tại:
Giờ cháu đã đi xa lên cha?
II. Luyện nói trên lớp
IV. Củng cố: Nhấn mạnh trọng tâm bài học giúp hs chuẩn bị kiểm tra
V. HDVN : Ôn lại và xem bài: những ngôi sao xa xôi
E.RKN:
S:
G: Tiết 141-142
NHNG NGễI SAO XA XễI (Trớch)
Lờ Minh Khuờ
A. MC TIấU CN T

?Nờu hon cnh sỏng tỏc ca tỏc phm?
?Truyn cp n vn gỡ?
- õy l mt truyn ngn c vit ngay trong thi kỡ
chin tranh nờn khụng trỏnh khi nhng hn ch trong
cỏch phn ỏnh hin thc v con ngi. Tỏc phm ny th
hin ch ngha anh hựng, v p tõm hn, t tng v
nhng tỏc phm cht cao c ca con ngi Vit Nam
trong cuc chin tranh yờu nc c nhỡn nhn theo
khuynh hng s thi.
Truyn vit v ba cụ gỏi trong mt t trinh sỏt phỏ bom
I. Tỏc gi - tỏc phm
1.Tỏc gi: 1949
- Quờ: Thanh Hoỏ.
- L Thanh niờn xung
phong trong khỏng chin
chng M.
-L cõy bỳt truyn ngn,
ngũi bỳt miờu t tõm lớ
tinh t, sõu sc c bit l
khi vit v ph n.
2.Tỏc phm:
-Nhng ngụi sao xa xụi l
mt trong nhng tỏc phm
u tay ca Lờ Minh
Khuờ.
-Vit nm 1971 cuc
khỏng chin chng M cu
nc ang din ra ỏc lit.
một cao điểm trên tuyến đường Trường Sơn những năm
kháng chiến chống Mĩ.

Những đoạn không đọc, GV tóm tắt, tạo cho câu chuyện
liền mạch.
?Em hãy kể tóm tắt truyện?
-1 tổ trinh sát mặt đường tại một trọng điểm trên tuyến
đường Trường Sơn gồm ba cô gái rất trẻ: Định – Nho –
Chị Thao
- Nhiệm vụ của họ là quan sát địch ném bom – đo khối
lượng đất đá phải san lấp do bom địch gây ra – đánh dấu
những vị trí bom chưa nổ và phá bom.
- Họ ở trong một cái hang dưới chân cao điểm – tách xa
đơn vị, cuộc sống gian khổ khó khăn nhưng họ vẫn có
những nét vui vẻ hồn nhiên của tuổi trẻ, mơ mộng, yêu
3.§äc, chó thÝch
a)§äc, tãm t¾t
thng, gn bú trong tỡnh ng i.
- Truyn tp trung miờu t nhõn vt Phng nh nhõn
vt chớnh cụ gỏi giu cm xỳc, m mng, hn nhiờn
luụn nh nhng k nim ca tui thiu n, gia ỡnh, thnh
ph thõn yờu.
- Phn cui tp trung miờu t hnh ng v tõm trng ca
cỏc nhõn vt trong 1 ln phỏ bom Nho b thng v s
lo lng chm súc ca hai ngi.
GV yờu cu HS c phn chỳ thớch SGK
?Cho biết kỉểu loại và PTBĐ?
?Bố cục văn bản?
-P1: ngôi sao trên mũ: Phơng Định kể về công việc và
c/s của bản thân và tổ 3 cô gái trinh sát mặt đg
-P2: chị Thao bảo: Một lần phá bom, Nho bị thơng , 2
chị e lo lắng chăm sóc
-P3: còn lại: sau phút hiểm nguy, 2 chị em nối nhau hát.

-Bố cục:3p
2.PT:
a)Hoàn cảnh sống, chiến
đấu và nhng nột tớnh
cỏch chung ca 3 cụ gỏi
TNXP trong t trinh sỏt
mt ng
qu mt en.
- Chy trờn cao im c ban ngy.
- Thn cht khụng thớch ựa: nm trong rut qu bom.
- t bc khúi, khụng khớ bng hong, mỏy bay m .
- Thn kinh cng nh chóo, tim p bt chp c nhp iu,
chõn chy trờn nhng nn t cú nhiu qu bom cha n.
- Thi tit núng bc: trờn 30.
Xong vic th pho, chy v hang
?Công việc vất vả nh vậy nhg họ vẫn là những cô gái
ntn? điều j đã gắn kết họ lại vs nhau?
- Nho thớch thờu thựa.
- Ch Thao chm chộp bi hỏt.
- Phng nh thớch ngm mỡnh trong gng, ngi bú gi
m mng ri hỏt.
* H cng cú nhng nột cỏ tớnh riờng.
- Ch Thao ln tui hn mt chỳt, lm t trng tng tri
hn khụng d dng hn nhiờn c m v d tớnh v
tng lai- cú v thit thc hn, nhng cng khụng thiu
nhng khao khỏt rung ng ca tui tr. Ch chin u
dng cm, bỡnh tnh nhng li rt s khi nhỡn thy mỏu
chy.
?Ngoài nhữg nét chung nh 2 đồng đội, e thấy PĐịnh có
nhữg nét riêng j về tâm hồn và tính cách?

-Đc tả rất tỉ mỉ, chi tiết đến từng cảm giác, ý nghĩ, dù chỉ
thoáng qua giây lát
Mặc dù đây là công việc quen thuộc nhg mỗi lần bắt đầu
là cô lại có những cảm giác nh thế: Hồi hộp, lo lắng, căg
thẳng, vẫn nghĩ đến chết mặc dù mờ nhạt, k cụ thể
Từng cử động nhỏ đc tả lại: Từ chỗ gần đào quanh quả
bom, nghe cảm giác quả bom nóng dẫn lên, căng thẳng
chờ đợi tiếng nổ
Kề bên cái chết im lìm đáng sợ bất ngờ, từng cảm giác của
cô gái trẻ trờ lên sắc nhọn hơn.
Đó là diễn biến tâm lí rất chân thực mà phải là ngời trong
cuộc mới có thể tả đc nh vậy
-Cách nhìn và thể hiện con ngừời thiên về cái tốt đẹp,
trong sáng, cao cả cũg là phơng hớng chủ đạo và thống
nhất trog văn học hiện đại VN thời kháng chiến:
+Xẻ dọc TSơn đi cứu nc
Mà lòng phơi phới dậy tơng lai (Tố Hữu).
+Có nhữg ngày vui sao
Cả nc lên đg
Xao xuyến bờ tre từng hồi trống giục( Chính Hữu)
+Nhữg tiểu đội xe ko kính,, Nguyệt Lãm trog Mảnh
trăng cuối rừng
Nằm trong hớng chung đó, nhữg truyện của Lê Minh
Khuê ko rơi vào tình trạng giản đơn, công thức, dễ dãi vì
nhà văn đã pát hiện và miêu tả đ/s nội tâm với nhữg nét
cụt thể tâm lí nhân vật.
?Khái quát chủ để VB?
nhạy cảm
->Thế giới tâm hồn của
PĐinh rất phog phú, trong

V. HDVN : Ôn lại và xem bài: những ngôi sao xa xôi
E.RKN:
Chơng trình địa phơng
S:
G: Tiết 144
Trả bài làm văn số 7
A.Mục tiêu bài học:
*KT: Ôn lại những kiến thức về văn nghị luận về tp truyện or đoạn trích; về bthơ or
đoạn thơ
*Kĩ năng : Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết 1bài văn nghị luận
về tp truyện or đoạn trích; về bthơ or đoạn thơ
*Thái độ: hs có ý thức sả bài
B.Phơng pháp:Nêu và giải quyết vấn đề,thảo luận trao đổi.
C.Cbị:-G: Bài kiểm tra
-H: cbb, bút
D.Tiến trình bài dạy:
I.ổn định:
II.KTBC:
III.Bài mới:
Hs nhắc lại yêu cầu đề bài
Vd:
Vd:
Hs chữa lỗi trong bài viết
của mình.
I.Yêu cầu:
-Vẻ đẹp mộng mơ và ý nghĩa của bthơ mây và sóng.
-Kiểu bài: nghị luận về bthơ or đoạn thơ
II.N/x:
1.Ưu điểm:
-Hs xác định đúng yêu cầu đề bài

*KN: Viết 1 biên bản cụ thể
*TĐ: hs có ý thức viết biên bản và nthức tầm qtrọng của nó
B. CHUN B
-G: sgk, sgv
-H: Cbb, sgk
C. PP: Nêu và giải quyết vấn đề
D. HOT NG DY HC
I.Ôn định
II.KTBC
III.Bài mới
- HS c hai biờn bn (SGK)
?Hai biờn bn trờn vit lm gỡ?
?C th, mi biờn bn ghi chộp s
vic gỡ?
?Biờn bn cn t nhng yờu cu
gỡ v ni dung, hỡnh thc?
?Kể tên 1 số biên bản thờng gặp?
-Biên bản bàn giao công tác (giữa ng
mới nhận nvụ và ng chuyển đi nơi
khác)
-Biên bản Đại hội chi đoàn
-Biên bản kiểm kê Th viện
-Biên bản về việc vi phạm luật giao
thông
-Biên bản về việc gây mất trật tự
công cộng
-Biên bản pháp y (ghi lại qtrình khám
chữa bệnh và nhữg diễn biến điều trị
vs bệnh nhân)
I. c im ca biờn bn

- GV sa, cho im.
1. Phn m u
Quc hiu v tiờu ng, tờn biờn bn, thi gian,
a im, thnh phn tham gia v chc trỏch
ca tng ngi.
2. Phn ni dung
Din bin v kt qu ca s vic.
Ni dung ca vn bn cn trỡnh by ngn gn,
y , chớnh xỏc.
3. Kết thúc:
Thi gian kt thỳc, ch ký v h tờn ca cỏc
thnh viờn.
* Ghi nh (SGK)
III. Luyn tp
Bi 1: La chn tỡnh hung vit biờn bn.
- Ghi li din bin v kt qu ca i hi chi
i.
- Chỳ cụng an ghi li biờn bn mt v tai nn
giao thụng.
- Nghim thu phũng thớ nghim.
Bi 2: Tp vit biờn bn
Yờu cu ỳng quy nh.
IV.Củng cố: Trọng tâm bài
V.HDVN: hb+xem bài: Rô bin sơn ngoài đảo hoang
E.RKN:
Rô bin sơn ngoài đảo hoang
S:
G: Tiết 147-148
TNG KT V NG PHP
A. MC TIấU BI HC

Bi 1: Xp cỏc t theo ct.
Danh t ng t Tớnh t
Ln
Lng
Lng
c
Ngh ngi
Phc dch
p
Hay
t ngt
Sung sng
Phi
Bi 2: in t, xỏc nh t loi.
- Rt hay Nhng cỏi lng Rt t ngt
- ó c Hóy phc dch Mt ụng giỏo
- Mt ln Cỏc lng Rt phi
- Va ngh ngi ó dp Rt sung sng
Bi 3: Xỏc nh v trớ ca danh t, ng t, tớnh t.
-DT có thể kết hợp vs các từ: nhữg, các, một +Lần, làng, cái
lăng, ông giáo
-ĐT kết hợp: hãy, đã, vừa +đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập
-TT kết hợp: rất, hơi, quá +hay, đột ngột, phải, sug sớng
Bi 4: Bng tng kt kh nng kt hp ca ng t, danh t,
tớnh t (SGK)
Bài 5:
hiện tợng chuyển loại
của từ
a) Tròn là tính từ-> trong câu này dùng nh động từ
b) Lí tởng là danh từ-> trong câu này dùng nh tính từ

, của
,nhng,
nh
Ch,
cả,
Ngay
ch
H Tri
i
- HS trao i, tho lun.
- GV chia nhúm:
Nhúm 1: Bi tp 1
Nhúm 2: Bi tp 2
Nhúm 3: Bi tp 3
- HS c li cỏc cm t
bng mu (bi tp 4)
- Gi HS lờn bng in.
- HS nhn xột, b sung.
- GV sa, nhn xột, cho
im
Bi 2: T õu t h dựng to kiu cõu nghi vn
B. Cm t
Bài 1: Phần trung tâm l danh t
a. nh hng, nhõn cỏch, li sng
b. Ngy
c. Ting ci núi
->Dấu hiệunhận biết cụm danh từ là từ Nhữg ở phía trc hoặc
có thêm từ Nhữg vào trc phần trug tâm
Bài 2: Phần trung tâm l ng t
a. n, chy xụ, ụm cht.

Bài 1 (cụm
DT)
-Tất cả nhữg
-Một
-Những
-(Nhữg)
-ảnh hởng
-nhân cách,
lối sống
-ngày
-tiếng cời
nói
-quốc tế đó
-rất bình dị,
rất VN, rất
P.Đ
-khởi nghĩa
dồn dập ở
làng
-xôn xao của
đám ngừời
mới tản c lên
ấy
Bài 2 (cụm
ĐT)
-Đã
-Sẽ
-Vừa
-đến
-chạy xô, ôm

ơng đối trọn vẹn:
-Vị ngữ: Là TP chính của câu
có khả năng kết hợp vs các
phó từ chỉ quan hệ thời gian
và trả lời chô các câu hỏi:
Làm j, làm sao? Ntn?
C. Thành phần câu
I. Thnh phn chớnh v thnh phn ph
1.
*TP chính:
-Vị ngữ:
-Chủ ngữ: Là TP chính của
câu nêu tên sự vật, hiện tợng
có h/đ, đặc điểm, trạng
thái đc mtả ở VN. CN thg
trả lời cho câu hỏi: Ai, con j,
cái j?
-Trạng ngữ:
+Đứng ở đầu câu or cuối câu
or giữa câu
+T/d: cụ thể hoá ko gian,
thời gian, cách thức,
ptiện,nguyên nhân, mục
đích đc diễn đạt ở nòng cốt
câu
-Dấu hiệu hthức đặc trng: đc
ngăn cách vs nòng cốt câu
bằng dấu phẩy
-Khởi ngữ:
+Đứng trc CN

-TP gọi-đáp: dùng để tạo lập
or duy trì qhệ giao tiếp
-TP phụ chú: đc dùng để bổ
sung 1 số chi tiết cho ndung
chính của câu.
=>Dấu hiệu nhận biết các TP
biệt lập: chúng ko trực tiếp
tham gia và sự việc đc nói
đến trong câu.
HS trao i, lm bi tp.
Cỏc HS khỏc nhn xột, b
sung.
- HS lm bi tp.
- HS tr li GV
nhn xột b sung.
GV sa, kt lun. giao tip
khỏc nhau
-GV chia nhúm HS lm bi
tp:
Nhúm 1: Bi tp 1
Nhúm 2: Bi tp 2
Nhúm 3: Bi tp 3
HS trao i trong nhúm (5
2.
Tỡnh thỏi Cm
thỏn
Gi ỏp Ph chỳ
- Cú l
- Ngm ra
-Có khi i Bm

phố
-Tiếng rao của bà bán xôi sáng có cái mủng đội trên
đầu
-Chao ôi, có thể là tất cả những cái đó
phỳt)
Gi 3 nhúm lờn bng(i
din HS)
- HS theo dừi, nhn xột, b
sung
- GV sa kt lun ,cho im
II. Cõu ghộp
1.
a. Anh gi vo tỏc phm l th, 1 lời nhắn nhủ, anh
muốn đem 1 pần of mình góp vào đ/s chung quanh.
b. Nhng vỡ bom n gn, Nho b choỏng.
c. ễng lóo va núi vừa chăm chắm nhìn vao cái bộ mặt
lì xì của ng đàn bà con họ bên ngoại đã dãn ra vì kinh
ngạc ấy mà ông lão h hờ c lũng.
d. Còn nh hoạ sĩ và cô gái cũng nín bặt, vì cảnh tg trc
mặt bỗng hiện ra đẹp 1 cách kỡ l.
e. ngi con gỏi khi tr li bàn, anh lấy chiếc khăn
tay còn vo tròn cặp giữa nhữg cuốn sách tới trả cho cụ
gỏi.
2.
a) Qhệ bổ sung
b) Qhệ nguyên nhân
c) Qhệ bổ sung
d) Qhệ nguyên nhân
e) Qhệ mục đích
3.

c) Những ngôi đền ấy đã đc ng ta dựng lên từ hàng trăm
năm trc.
IV. Cỏc kiu cõu ng vi mc ớch giao tip khỏc
nhau
1. Cõu nghi vn l:
-Ba con, sao khụng nhn?
-Sao con biết là ko phải?
=>Dựng hi
2.
a) Câu cầu khiến dùng để ra lệnh:
-ở nhà trông em nhá
-Đừng có đi đâu đấy
b) Câu cầu khiến dùng để:
-Yêu cầu: Thì má cứ kêu đi
-Mời: Vô ăn cơm
3. Cõu núi ca anh Sỏu cú hỡnh thc nghi vn nhg ko
dùng để hỏi mà để bộc lộ cảm xúc: Sao my cng u
quỏ vy, h?
Kết luận nh vậy vì trc câu nói của , tgiả đã mtả giận
quá và ko kịp suy nghĩ , anh vung tay đánh vào mông nó
va hét lên
IV.Củng cố: Trọng tâm bài
V.HDVN: hb+xem bài: Luyện tập viết biên bản
E.RKN:


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status