ĐỀ THI TUYỂN SINH MÔN VẬT LÝ NĂM 2014 - Pdf 15


Trang 1/5 - Mã đề thi 139
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4, NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi
139
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4sin2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 0, v = 4 cm/s B. x = -2 cm, v = 0 C. x = 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = -4 cm/s.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10.t)cm. Tính quãng đường vật đi
được trong 1s.
A. 0,4m B. 8m C. 0,8m D. 4m
Câu 3: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
B. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,
D. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
Câu 4: Biết năng lượng của nguyên tử Hidro khi electron ở trên quỹ đạo thứ n được xác định bằng công thức
E=-13,6/n
2
(eV) với n=1,2,3 Khi electron trong nguyên tử H nhảy từ quỹ đạo thứ 3 về quỹ đạo thứ 2 thì
nguyên tử Hyđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ

, f
2
, f
3
B. f
3
, f
2
, f
1
C. f
2
, f
3
, f
1
D. f
1
, f
3
, f
2

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của

Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn dây không thuần
cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điểu chỉnh giá trị của
biến trở để công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên biến trở có giá trị bằng
0,6U. Hỏi khi đó công suất tiêu thụ trên biến trở chiếm bao nhiêu % công suất tiêu thụ của toàn mạch?
A. 75% B. 72% C. 60% D. 84%
Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5

H và tụ điện có điện
dung 5

F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. .10
-5
s. B. .
6
10

s. C. 2,5.
6
10

s. D. 5.
6
10

s.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ
0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.

-
34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1 eV = 1,6.10
-19
J . Giới hạn quang điện của kim
loại đó là
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10
-19
μm. D. 0,66 μm.
Câu 17: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số nơtrôn B. cùng số prôtôn C. cùng khối lượng D. cùng số nuclôn
Câu 18: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số 1,5f. B. màu cam và tần số f.
C. màu cam và tần số 1,5f. D. màu tím và tần số f.
Câu 19: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 0,04s. B. 0,02s. C. 0,01s. D. 0,005s.
Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu lần lượt là
-0,2 và 0,6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. 0,2 B. - 0,4 C. - 0,2 D. 0,4
Câu 21: Phóng xạ và sự phân hạch có cùng đặc điểm:
A. Đều có nguyên nhân từ bên trong hạt nhân và không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài.
B. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát.
C. Đều là phản ứng hạt nhân kích thích.

Trang 3/5 - Mã đề thi 139
D. Đều là phản ứng toả năng lượng.

A. 10m B. 20m. C. 9m D. 18m
Câu 26: Khi nói về hệ số công suất
cos
của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì
cos =0

B. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì
cos =0

C. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì
cos 1

D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì
0 cos 1

Câu 27: Với ε
1
, ε
2
, ε
3
lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức
xạ hồng ngoại thì
A. ε
2
> ε
1
> ε
3

0
, I
0
và  không đổi.
Hệ thức đúng là
A. R = 3L. B. L = 3R. C. R =
3
L. D. L =
3
R.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 30: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC, trong đó L là cuộn thuần cảm, C là tụ có điện dung thay đổi được.
Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Khi C = C
1
, điện áp giữa hai
bản tụ có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc 
1
. Khi C = C
2
, điện áp
giữa hai bản tụ cũng có giá trị hiệu dụng 40V, nhưng trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc 

s. D. 3.10
-4
s.
Câu 34: Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng của con
lắc được tích điện q
1
thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc được tích
điện q
2
= - q
1
thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,78 s. B. 2,84 s. C. 1,91 s. D. 2,61 s.
Câu 35: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với
phương truyền sóng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương
truyền sóng
Câu 36: Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10

A. 384 ngày B. 400 ngày C. 416 ngày D. 408 ngày.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật M đặt trên mặt phẳng nghiêng nhẵn, cao dài 50cm, cao 14cm. Lò xo có độ
cứng k = 40N/m và có trục song song với mặt phẳng nghiêng. Phía trên vật M, người ta đặt một vật m. Hệ số
ma sát nghỉ cực đại giữa vật m và M là µ = 0,4, tổng khối lượng của hai vật là 1kg. Hai vật M và m đều có
dạng hình trụ và có mặt đáy song song với mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m/s
2
. Để trong quá trình dao động,
vật m không bị trượt khỏi vật M thì biên độ dao động của hệ có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 2,6cm B. 2,8cm C. 2,7cm D. 3cm
Câu 39: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn AB cách nhau 24cm dao động với các
phương trình: u
A
= 2cos(.t + /6)mm, u
B
= 2sin(.t)mm. Gọi O là trung điểm của AB, M là điểm nằm trên
đoạn AB và gần O dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MO là 1cm. N là điểm thuộc đoạn AB gần B
nhất dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách BN là:
A. 0,6cm B. 1cm C. 1,2cm. D. 0,5cm
Câu 40: Hai chất điểm có khối lượng gấp đôi nhau (m
1
= 2m
2
) dao động điều hoà trên hai đường thẳng song
song, sát nhau với các biên độ bằng nhau và bằng 8cm, vị trí cân bằng của chúng nằm sát nhau. Tại thời điểm
t
0
= 0, chất điểm m
1
chuyển động nhanh dần qua li độ 4
3

Lmax
, khi đó mạch tiêu thụ công suất 43,2W. Tỉ số U
Lmax
/U
Cmax
là:
A. 4/3 B. 5/3 C. 5/4 D. 16/9
Câu 43: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC, trong đó L là cuộn thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều u = 20
10
cos(2.ft)V, trong đó tần số f thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của f thì nhận
thấy, khi f = f
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 20
5
V, khi f = 4f
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm là 20
5
V. Khi f = f
C
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Hỏi giá trị
cực đại đó gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48V B. 62V C. 56V D. 44V
Câu 44: Có hai loại chất phóng xạ A và B đều thuộc loại chất phóng xạ 
+
với chu kì bán rã tương ứng là T
A


sóng '. Biết ' và  hơn kém nhau 1,6 lần . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 25% công suất
của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong
cùng một khoảng thời gian là
A. 0,25 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,1
Câu 47: Một proton có động năng K bắn vào một hạt nhân
7
3
Li
đứng yên, sinh ra hai hạt X giống nhau và có
cùng động năng. Phản ứng toả ra năng lượng 0,8K. Hỏi hướng chuyển động của hai hạt X hợp với nhau góc
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150
0
B. 145
0
C. 148
0
D. 140
0

Câu 48: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. tán sắc ánh sáng. D. hóa - phát quang.
Câu 49: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát
được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 0,3mm
Câu 50: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC trong đó L là cuộn thuần cảm, R là một biến trở. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điều chỉnh giá trị của biến trở để thay đổi
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của nó thì nhận thấy, khi điện áp giữa hai đầu biến trở có giá trị U


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status