đề thi học sinh giỏi vật lí lớp 9 tỉnh hải dương (kèm đáp án) đề 25 - Pdf 14

Sở giáo dục và
đào tạo
Hải Dơng
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9
THCS
Môn thi: Vật lý Mã số:
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể
thời gian giao đề
Đề thi gồm: 01 trang

Câu 1 (2đ)
Ba ngời đi xe đạp trên cùng một con đờng từ A đến B. Ngời thứ
nhất có vận tốc v
1
= 8km/h. Ngời thứ hai có vận tốc v
2
= 10km/h và
xuất phát muộn hơn ngời thứ nhất 15 phút. Ngời thứ ba xuất phát
muộn hơn ngời thứ hai 30 phút và đuổi kịp ngời đi trớc mình tại hai
nơi cách nhau 5km. Tìm vận tốc của ngời thứ ba.
Câu 2: (1,5đ)
Ngời ta thả một chai sữa của trẻ em vào phích đựng nớc ở nhiệt
độ t = 40
0
C. Sau một thời gian, chai sữa nóng tới nhiệt độ t
1
= 36
0
C,
ngời ta lấy chai sữa này ra và tiếp tục thả vào phích một chai sữa khác
giống nh chai sữa trên. Hỏi chai sữa này sẽ đợc làm nóng tới nhiệt độ

bao nhiêu? Nguồn điện có điện trở bằng 0.
b. Hãy nêu phơng án thí nghiệm để xác định điện trở của ampe
kế thực trên bằng các dụng cụ sau: một nguồn điện có hiệu điện thế
không đổi, một điện trở R
0
đã biết giá trị, một biến trở con chạy đợc
R
r
+
_
U
_
+
làm từ một dây dẫn đồng chất tiết diện đều (có điện trở toàn phần lớn
hơn R
0
), hai chiếc khóa điện, một số dây dẫn đủ dùng (có điện trở
không đáng kể).
Câu 5: (2đ)
Hai vật nhỏ A
1
B
1
và A
2
B
2
giống nhau đặt song song với nhau và
cách nhau 45cm. Đặt một thấu kính hội tụ vào trong khoảng giữa hai
vật sao cho trục chính vuông góc với các vật. Khi dịch chuyển thấu

AA
1
= 8.
15 30
60
+
= 6km
Thời gian để ngời 3 đuổi kịp ngời 1 là:
t
1
=
1
3 1
AA
v v
=
3
6
8v
Khoảng thời gian giữa 2 thời điểm t
1
và t
2
là:
t = t
1
- t
2
=
3 3

Trờng hợp 1:
3 3
2
3 3
( 20)
18 80
v v
v v

+
= 5
hay 5v
3
2

-70v
3
+ 400 = 0 (vô nghiệm)
Trờng hợp 2:
3 3
2
3 3
( 20)
18 80
v v
v v

+
= - 5
0,25

là nhiệt lợng cung cấp cho chai sữa để
nó nóng thêm 1
0
C và t
2
là nhiệt độ của chai sữa thứ hai
khi cân bằng.
Phơng trình cân bằng nhiệt khi thả chai sữa thứ nhất vào
phích là:
q
1
(t - t
1
) = q
2
(t
1
- t
0
) (1)
và khi thả chai sữa thứ hai vào phích là:
q
1
(t
1
-t
2
) = q
2
(t

C
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 3
(2đ)
a. Gọi điện trở của biến trở
ứng với hai trờng hợp đã cho là
R
1
và R
2
với:R
1
=
1
2
1
12
P
I
=
R
2
=
2
2
2
6

= +


<=>= + = +






= +
=


<=> <=>=
+ = +





b. Gọi P là công suất tỏa nhiệt trên biến trở, cờng độ
0,25
0,25

=
2
36
4.6
= 54W
Khi đó:
0
=
và I =
36
3
2 2.6
U
R
= =
Theo định luật Ôm:
(r + R) =
36
6 6
3
U
R R
I
=> + = => =
Vậy P
max
= 54W khi điện trở biến trở là 6

0,25
0,25

+

= <=> + = +

+

=> r =
1
10
R Thay vào (1) hoặc (2) ta có:
U
R
= 6,6
Nếu mắc ampe kế lí tởng để đo dòng điện qua các điện
trở thì số chỉ của ampe kế là
U
R
và bằng 6,6mA.
Dùng ampe kế này để đo cờng độ dòng điện qua nguồn
thì số chỉ ampe kế bằng:
2
2
U U
R
R
=
= 2.6,6 = 13,2mA
b.
0,25
0,5

, dịch chuyển con chạy để ampe kế chỉ I
1
,
khi đó
R = R
0
. Đóng cả hai khóa thì ampe kế chỉ I
2
. Ta có:
U = I
2
0
2
A
R
R

+


(2)
Giải hệ phơng trình (1) và (2), ta đợc R
A
=
( )
( )
1 2 0
2 1
2
2

F O IO f IO
F IO F B A
F A B A f OA B A
= =
+
:
1 1 1
1 1 1 1
1 1 1
' ' (2)
' ' '
OA B A
OB A OB A
OA B A
= :
Từ (1) và (2)
1 1 1 1 1 1
15 15
(*)
' ' ' ' ' '
f IO f IO
f OA OA B A f B A

= = =
+
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
' ' (3)
' ' '

0,25
O
A
1
B
1
B
2
A
2
F
'
O
'
A
1
'
B
1
'
B
2
'
A
2
'
I
F
Chia vÕ víi vÕ cña (*) vµ (**) ta cã:
1 1 2 2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status