đề thi học sinh giỏi vật lí lớp 9 tỉnh hải dương (kèm đáp án) đề 16 - Pdf 13

Sở giáo dục và
đào tạo
Hải Dơng
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9
THCS
Môn thi: Vật lý Mã số:
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể
thời gian giao đề
Đề thi gồm 02 trang
Câu 1:(2 điểm): Ba ngời chỉ có một chiếc xe máy, cần đi từ A đến B
cách nhau là S = 20km trong thời gian ngắn nhất, thời gian chuyển
động đợc tính từ lúc xuất phát đến lúc cả ba ngời đều có mặt ở B. Xe
máy chỉ đi đợc hai ngời nên một ngời phải đi bộ. Đầu tiên ngời thứ
nhất đèo ngời thứ hai, còn ngời thứ ba đi bộ, đến một vị trí nào đó thì
ngời thứ nhất để ngời thứ hai đi bộ tiếp đến B, còn mình quay xe lại để
đón ngời thứ ba. Tính quãng đờng ngời thứ hai, thứ ba đi xe máy, đi bộ
và quãng đờng ngời thứ nhất đi xe máy một mình từ A đến B. Biết vận
tốc đi bộ V
1
= 5 (km/h), còn vận tốc đi xe máy là 45(km/h):
Câu 2: (1,5 điểm):
Cho mạch điện nh hình vẽ.
- Khi khoá K mở, Ampekế chỉ I
0
= 1 (mA)
- Khi khoá K đóng, Ampekế chỉ I
1
= 0,8 (mA)
Vôn kế chỉ 3V. Tìm U, R
1
, R

= 6(); R
3
= 2(); R
4
= 4()
K l khoá điện, nguồn điện mắc vào hai đầu A,B
Có HĐT không đổi, Ampekế và Vôn kế lý tởng
Các dây nối có điện trở không đáng kể.
1. Ban đầu K mở thì vôn kế chỉ 1(V).
Xác định HĐT U của nguồn điện.
2. Nếu đóng khoá K thì Ampekế (A), Vôn kế (V) chỉ giá trị bao
nhiêu.
Câu 5: (2 điểm): Một vật sáng nhỏ A
1
B
1
đặt trớc một thấu kính hội tụ
sao cho một ảnh ảo A'
1
B'
1
cách vật 45(cm). Khi dịch chuyển vật
15(cm) thì thu đợc một ảnh thật A'
2
B'
2
co độ cao bằng nửa ảnh A'
1
B'
1

l thi gian i b ca ngi th ba.
Quóng ng ngi th ba ó i gm on i b v
on i xe
S = 20 = v
1
t
1
+ v
2
(t - t
1
) = 5v
1
+ 45(t - t
1
)
<=> 45t - 40t
1
= 20 (*)
Gọi C là vị trí người thứ hai xuống xe để đi bộ, D là
vị trí người thứ ba lên xe để đi tiếp đến B.
Quãng đường người thứ nhất đi xe máy từ A -> B là
AC + CD + DB = 45t (1)
Mà AC = BD = AB -CB = 20 - v
1
t
1
(2)
AD = CB => CD = AB - AD - CB = AB - 2CB
=> CD = 20 - 2v

S = 17 - 3 = 14 (km)
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
Câu 2
(1,5
điểm)
Khi K mở thì
1
0
2R
U
I =
(1)
Khi K đóng vôn kế chỉ HĐT U
1
= 3V và Ampekế
0,25 ®
A
D
C
B
chỉ dòng điện I
1
= 0,8 (mA)

UU
I =

=

=
Cêng ®é dßng ®iÖn qua R
2
lµ:
I
2
= I - I
1
= 0,0012 - 0,0008 = 0,0004 (A)
)(7500
0004,0
3
2
1
2
Ω===
I
U
R
VËy U = 7,5(V); R
1
= 3750 (Ω); R
2
= 7500(Ω)
0,25 ®

Q
ng
= m
ng
. c
n
(30 - 20) = m
ng
. 4200 (30- 20) =
42000m
ng
(J)
Q
b
= m
nh«m
. C
nh«m
(30 - 25) = 0,5 . 880 (30 - 25) =
2200 (J)
Ta cã PT: Q
n
= Q
ng
+ Q
b
<=> 2100m
n
= 420m
ng


=
=> m
n
= 0,8 (kg)
VËy ta cÇn ®æ 0,8 kg níc nãng 80
0
C vµ 4,2kg níc
nguéi ë 20
0
C vµo b×nh ®Ó ®îc 5kg níc ë 30
0
C.
0,25 ®
C©u 4
(3 ®iÓm)
1. K më:
R
12
= 2R
1
= 12 (Ω)
R
34
= R
3
+ R
4
= 6 (Ω)
Ta cã:

R
R
U
RIUVV
DBBD
CBBC
LÊy (2) - (1) => V
D
- V
C
=
23
2 U
U −
<=>
)(6
6
VU
U
U
V
==>=
2. K ®ãng, m¹ch ®iÖn:
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
A

2
3
8
12
26
2.6
.
31
31
13
Ω==
+
=
+
=
RR
RR
R
)(4,2
10
24
46
4.6
.
42
42
24
Ω==
+
=

)(7,34,2.54,1.
2424
VRIU ===
)(62,0
6
7,3
2
24
2
A
R
U
I ===
XÐt t¹i ®iÓm M:
1212
IIIIII
AA
−=⇒+=
=> I
A
= 0,62 - 0,385 = 0,235 (A)
Mµ U
V
= I
A
. R
A
(mµ R
A
= 0)

2
F'
F
XÐt ∆ OA
1
B
1
∼ ∆ OA'
1
B'
1
=>
)1(
'
1
11
'
1
'
1
OA
OA
BA
BA
=
∆ F'OI ∼ ∆ F'A'
1
B'
1
=>

1
1
'
'
'
'
1
''
1
BA
BA
OAOF
OF
OF
OAOF
OA
OA
=

=
+
=
Theo bµi ra: OA'
1
- OA
1
= 45(cm) (*)
V× ph¶i dÞch vËt xa thÊu kÝnh ®Ó thu ®îc ¶nh thËt
nªn:
OA

2
=>
)5(
'
''
2
'
'
2
''
2
'
2
OF
OFOA
OF
AF
OI
BA −
==
Mµ A
2
B
2
= OI. Tõ (4) vµ (5) ta cã:
)6(
22
'
2
'

'
1
2
1
BA
Tõ (3) vµ (6) =>
'
2
'
1
'
'
2
OFOA
OF
OAOF
OF

=

<=> 2 (OF
'
- OA
1
) = OA
2
- OF
'
=> OF
'

1
= 15 (cm) vµo (**) ta cã OF = 20 (cm)
0,25 ®


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status