Đề thi học sinh giỏi Vật Lí lớp 9 tỉnh hải dương (kèm đáp án) đề 11 - Pdf 13

sở giáo dục và đào tạo Kì thi chọn học
sinh giỏi lớp 9 thcs
hải dơng

Môn thi: Vật lý. Mã số: 02.
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian
giao đề
Đề thi gồm: 2 trang

Câu1(2đ) : Hai bến sông A và B cách nhau 42 Km . Dòng sôngchảy theo
hớng A và B với vận tốc 2,5 Km/h. Một ca nô chuyển động đều từ A về B
hết 1,5 h . Hỏi ca nô đi ngợc từ B về A trong bao lâu.
Câu2(2đ). Ngời ta thả đông thời 200g sắt ở 15
0
c và 450g đồng ở nhiệt
độ25
0
c.vào 150g nớc ở nhiệt độ 80
0
c . Tính nhiệt độ khi cân bằng nhiệt .
cho nhiệt dung riêng của sắt c
1
=460J/kg độ, của đồng c
2
=400J/kg độ và
của nớc c
3
=4200J /kg độ.
Câu 3(2đ):
Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ
Biết R

,
U = 6 V
a. Nối A, D bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm chỉ sốcủa vôn
kế?
1
b. Nối A, D bằng một Ampe kế có điện trở không đáng kể. Tìm số
chỉ của Ampe kế và điện trở tơng đơng của mạch.

Câu 5(2đ) :
1- Trên hình vẽ MN là trục chính của một gơng cầu S là điểm sáng.
S

là ảnh của S. Xác định loại gơng (lồi, lõm)và các vị trí của đỉnh,
tâm và tiêu điểm chính của gơng bằng phép vẽ.
2- ảnh S s di chuyển nh thế nào? nếu :
a) Giữ gơng cầu cố định, dịch chuyển S ra xa gơng dọc theo một đờng
thẳng // với MN.
b) Giữ gơng cầu cố định, dịch chuyển S lại gần gơng theo một đờng
bất kỳ.
S .
S

.

Hết
2
Đáp án và thang điểm đề thi học sinh giỏi
Môn: Vật Lý 9
Mã số 02.


Câu2 (2 điểm):
Gọi t là nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt.
Nhiệt lợng do sắt hấp thụ Q
1
=m
1
c
1
(t-t
1
)
(0,25đ)
Nhiệt lợng do đồng hấp thụ Q
2
=m
2
c
2
(t-t
2
)
(0,5đ)
Nhiệt lợng do nớc toả ra Q
3
=m
3
c
3
(t-t
3

333222111
cmcmcm
tcmtcmtcm
++
++

(0,25đ)
thay số ta đợc t=62,4
0
C
(0,25đ)
Câu 3(2điểm) :
a.
R
23
=
)(,
.

42
55
54
32
32
=
+
=
+ RR
RR


+ R
456
=12,6 + 2,4 +15 =30 ()
(0,25đ)
b. Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là:
4
I
1
= I
M
=U
AB
/R
AB
= 30/30 = 1 (A)
(0,25®)
4
6
2
3
3
2
==
R
R
I
I
vµ I
1
+ I

a) Do R
V
rÊt lín nªn cã thÓ xem m¹ch gåm [(R
3
nt R
4
)// R
2
] nt R
1

(0,25®)
Ta cã:
R
34
= R
3
+ R
4
= 4 + 4 = 8(Ω)
R
34
. R
2
8.2 R
1
C R
2
R
CB

3
vµ R
4
/U /
U
CB
1,72 + -
I
)
= = = 0,215 (A) (0,25®)
R
34
8
Sè chØ cña v«n kÕ: U
AD
= U
AC
+ U
CD
= IR
1
+ I
)
R
3
= 1,07. 4 + 0,215.4 = 5,14 (V)
5
V
b) Do R
A

R
)
= R
13
+ R
2
= 2 + 2 = 4() R
3
U 6 A D
I
2
= = = 1,5 A I
3
I
4
R
4

R
)
4 B
V
13
= I
2
. R
13
= 1,5. 2 = 3V (0,25đ)
U
13

I 3
Câu 5 (2 điểm):
1. Loại gơng:
* ảnh S

khác phía với S. Vậy S

là ảnh thật do đó gơng cầu là loại gơng
cầu lồi
(0,25đ)
6
* Vị trí tâm C: Là giao của SS

với MN ( vì mọi tia sáng đến tâm C đều
có tia phản xạ ngợc trở lại và đờng kéo dài đi qua ảnh.
(0,25đ)
* Vị trí đỉnh O: lấy S
1
đối xứng với S

qua MN
+ Nối SS
1
cắt MN tại 0.
( Tia sáng đến đỉnh gơng có tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục
chính )
* Tiêu điểm F : Tia tới // trục chính phản xạ qua ảnh S

và cắt trục chính
tại F. (0,25đ)


ở S

xa hơn ) Vậy ảnh S


dịch ra xa theo chiều KS

(0,25đ)
* Khi S tới F

thì SC//KS

,S

ở xa vô cực (0,25đ)
* Khi S dịch chuyển F

tới K thì ảnh ảo S

dịch từ xa vô cực tới theo
chiều S

K. (0,25đ)
Hết
7


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status