Đề thi học sinh giỏi vật lí tỉnh hải dương (kèm đáp án) đề 8 - Pdf 13

Sở giáo dục và đào tạo
Hải Dơng
Kì thi học sinh giỏi lớp 9 thcs
Môn thi : vật lý Mã số: 02
Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm: 02 trang

Câu 1 ( 2,0 điểm )
Cho các dụng cụ và vật liệu sau:
- Thớc chia vạch
- Giá thí nghiệm và dây treo
- Một cốc chứa nớc đã biết trọng lợng riêng d
n
- Một cốc đựng chất lỏng cần xác định trọng lợng riêng d
cl
- Hai vật rắn không thấm nớc giống hệt nhau có thể chìm trong các chất lỏng nói trên
Hãy xác định trọng lợng riêng của chất lỏng với các dụng cụ và vật liêu trên.
Câu 2 ( 2,0 điểm )
Trong bình 1 có chứa m
1
= 2kg nớc có nhiệt độ t
1
=80
0
C. Trong bình 2 có chứa m
2
=1kg n-
ớc có nhiệt độ t
2
=20
0

a.Tính R
4
và R
5

b.Công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi khóa K đóng
A
D
k
U
R
3
R
4
R
2
R
1
R
5
R
6
C
Câu 4 ( 1,5 điểm )
Dòng điện chạy qua một vòng dây dẫn tại hai điểm A,B. Dây
dẫn là vòng dây đồng chất tiết diện đều và có điện trở R= 32 .
Góc AOB =
a. Tính điện trở tơng đơng của vòng dây
b. Biết điện trở tơng đơng của vòng dây là 6 . Tính góc
c. Tính để điện trở tơng đơng là lớn nhất

( )
1 2
. .
An
P OA P F OB
=
Vì hai vật nh nhau nên P
1
=P
2
=P
. . .
.( ) .
.( ) .
. (1)
An
An
v n
v n
P OA P OB F OB
P OB OA F OB
d OB OA d OB
OB
d d
OB OA
=
=
=
=


Thế OA ,OB, d
v
vào (2) ta có d
cl

F
An
p
2
nc
P
1
B
O
A
F
Acl
p
2
P
1
cl
B'
O'
A'
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ

2
)
Khi cân bằng nhiệt: Q
T
= Q
TH

( ) ( )
1 2
1 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2
1 1
( t )
m.Cn t m .Cn( t ) m. t m .( t ) .m (1)
(t )
m



= = =

Khi trút nớc lần thứ hai thì trong bình 1 có m kg nớc nguội ở nhiệt độ
1

(m
1
- m) kg nớc nóng ở nhiệt độ 80
0
C. Ta có:
Nhiệt lợng tỏa ra của (m
1

1 1
(m ).Cn t m.Cn( ) (m ). t m.( )
m . t t m.( ) .( t ) m . t
t
.m (2)
(t )
m m
m m
m




= =
= + =

=

Từ (1) và (2) suy ra:

( )
( )
( ) ( )
1 2
1 2
2 1 1 2 2 1 2 1
1 1 1 1
1 1
1 2 1 2 1 1 2 2
2 2

Thế
1
vào (1)ta đợc
(30 20)
.1 0,2
(80 30)
m kg

= =

b)
Sau khi trút 0,2kg nớc ở bình 2 có nhiệt độ 20
0
C sang bình 1 nhiệt độ 80
0
C thì 2kg
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
nớc ở bình 1 tỏa nhiệt để hạ nhiệt độ từ 80
0
C xuống t
0
C, còn 0,2kg nớc ở bình 2 thu
nhiệt để tăng nhiệt độ 20
0
C lên t


//(R
3
ntR
4
))nt R
6
)
A
I
2
I
34
R
4
R
3
R
6
R
2
R
1
Gọi cờng độ dòng điện mạch chính là I
Ta có
2 34
0,15
A
I I I I I I= = =
1 4 3 1 1 2 2 3 3

ampe kế mà không ảnh hởng đến mạch và ta có mạch điện
R
1
nt((R
2

nt R
6
)//(R
3
nt R
5
))

R
5
R
3
R
6
R
2
R
1
C
D

Khi đó ta có mạch cầu cân bằng:
2 6
5

9 18
R R
R
R R
= = =
+ +
Tổng trở: R = R
1
+ R
2356
= 1,5 + 6 =7,5 ()

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
Cờng độ dòng điện mạch chính:
1 2356
1
5,4
I I I= 0,72( )
7,5
U
A
R
= = = =
Hiệu điện thế:

. 0,72 .1,5 0,7776( ) . 0,48 .6 1,3824( )
. 0,24 .12 0,6912( ) . 0( )
. 0,24 .6 0,3456( ) . 0,48 .3 0,6912( )
I R W I R W
I R W I R W
I R W I R W
= = = = = =
= = = = =
= = = = = =
P P
P P
P P
0,25đ
0,25đ
0,5đ

Bài 4
(1,5đ)
a) Đoạn mạch AB ta xem gồm hai đoạn dây AmB và AnB mắc song song với
nhau và có điện trở lần lợt là :
Đoạn AmB :
1
.
360
R R

=
; Đoạn AnB:
1
360




= + = = =
c) Để điện trở của mạch lớn nhất:
Ap dụng bất đẳng thức Côsi:
2
2
a b
ab
+




Nên
2
2
2
360 (360 ). 180
(360 ). 180 8( )
2 4050 4050
t
R


+

= = =


I
Q
M
N
K
P
A
B
C
c) Xét 2 trờng hợp:
* Ngời tại điểm M(gọi tắt ngời M) di chuyển, ngời tại điểm N(gọi tắt ngời N)
0,5đ
0,5đ
đứng yên:
- Từ hình vẽ ta thấy để nhìn thấy ảnh N của ngời N thì ngời M phải di chuyển về
phía gần gơng đến vị trí M
1
thì bắt đầu nhìn thấy N trong gơng

M
1
I
Q

NKQ nên
1 1
1
0,5
0,5( )
' 1 1


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status