Đề thi học sinh giỏi môn vật lí lớp 9 tỉnh hải dương (kèm đáp án) đề 1 - Pdf 13

Sở giáo dục & đàotạo
Hải dơng
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn: Vật lí Mã số:
Thời gian: 150 phút(Không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm: 01 trang
CâuI: 2.0 điểm
Một ngời đến bến xe buýt chậm 20 phút sau khi xe đã rời bến A bèn đi taxi để đuổi kịp xe
buýt ở bến B tiếp theo. Taxi đuổi kịp xe buýt ở thời điểm khi nó đã đi đợc 2/3 quãng đờng từ A
đến B. Coi vận tốc của hai xe không đổi. Hỏi ngời này phải ngồi đợi ở bến B bao lâu?
Câu II: 1.5điểm
Có một cốc, một phích nớc nóng, một nhiệt kế. Ban đầu cả cốc và nhiệt kế có nhiệt độ 25
0
C.
Ngời ta rót nớc nóng ở phích vào đầy cốc và thả nhiệt kế vào cốc thì nó chỉ 60
0
C. Sau đó ngời ta
đổ nớc ở cốc đi và rót nớc nóng mới đầy cốc thì khi thả nhiệt kế vào cốc nó chỉ 75
0
C. Biết thời
gian từ lúc rót nớc đến khi đọc kết quả là không đáng kể và coi quá trình truyền nhiệt chỉ xảy ra
giữa cốc và nớc. Hỏi nhiệt độ của nớc nóng trong phích tối thiểu là bao nhiêu?
Câu III: 2.5điểm.
Hai cụm dân c dùng chung một trạm điện, điện trở tải
ở hai cụm bằng nhau và bằng R(nh hình vẽ), công suất định mức
ở mỗi cụm là P
0
bằng 48,4 KW, hiệu điện thế định mức
ở mỗi cụm là U
o
, hiệu điện thế hai đầu trạm luôn đợc

và K
2
?
Câu V: 2.0điểm.
Trong một phòng dài L và cao là H có treo một gơng phẳng trên
tờng. Một ngời đứng cách gơng một khoảng bằng l để nhìn gơng. Độ
cao nhỏ nhất của gơng phải là bao nhiêu để ngời đó nhìn thấy cả bức t-
ờng sau lng mình?
Hết
Đáp án , h ớng dẫn chấm
Môn : Vật lí
Câu Nội dung đáp án Điểm
I 2.0
* Gọi C là điểm taxi đuổi kịp xe buýt trên AB. Khi đó ta có:
AC =
2 1
; 2
3 3
AB CB AB AC CB= =
(1)
* Gọi t là thời gian taxi đi đoạn AC.
* Vậy thời gian xe buýt đi đoạn AC là (t + 20) phút
* Do vận tốc 2 xe không đổi nên thời gian đi của 2 xe tỉ lệ thuận với quãng đờng
đi.
0.5
0.25
0.25
0.25
D
A

K
2
* Theo (1) ta có:
+ Thời gian taxi đi đoạn CB là
2
t
+ Thời gian xe buýt đi đoạn CB là
20
2
t +
* Vậy ngời ấy phải ngồi đợi thời gian T là: T=
20
2 2
t t+

=10(phút)
0.25
0.25
0.25
II 1.5
- Gọi C, C
'
là nhiệt dung riêng của nớc và cốc, m và m
'
là khối lợng của nớc và
cốc.
- t
1
là nhiệt độ của nớc trong cốc sau lần 1, t
0

''
2
01
2
1
75
35
75
60
t
t
t
tt
tt
tt
tt

=





=


* Từ đó tính ta có: t =
40
525
60

+ Công suất định mức trên mỗi cụm: P
0
=
2
0
U
R
(1)
+ Khi đó công suất tiêu thụ trên cụm I: P
1
=
2
1
U
R
(2)
( U
1
là hiệu điện thế trên cụm I khi chỉ cụm I dùng điện)
+ Từ (1) và (2) ta có:
1 1
0 0
1
1,1
U P
U P
= =
+ Theo bài ra ta có:
0
1 1

U P
U P
= =
+ Theo bài ra ta có:
2
2
1 2 0
0,05
UR
r R
R r r U
= =
+ +
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2 1,25
*Khi cả hai cụm dùng điện (K
1
và K
2
đều đóng) ta có điện trở toàn mạch R
M
:
+ R
M
= r
1

0,5122
0,6122
AB AB
M
U R
U R
= =
* Gọi công suất tiêu thụ trên cụm I khi cả hai cụm dùng điện là P
I
ta có:
+
2
2
2 2
0 0
0,5122
33,88
0,6122
I AB
I
P U
P
P U
= = =
(KW)
+ Ta có:
2 0
1 0,5122 1
. 0,7968
1,05 0,6122 1,05



P = 64,61(KW)
0,25
0,25
0,25
IV 1.5
* Khi K
1
, K
2
mở:
R
m
=
( ) 2 8
2 2
3 3 3
R R R
R R R R
R
+
+ = + =
Từ công thức: I=
3
8 3 3 8
m m
m A
m
I R I

3 2 . 2.
.
5 3 5
A CED
CED
U U R R U
I I
R R R R
= = =
Vậy khi đó ampekế chỉ
2
5
U
R
* Khi K
1
,K
2
đóng thì BC nối tắt, do vậy nh trờng hợp trên ampekế chỉ
2
5
U
R
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
V 2.0

'
HI HM l
IA AB L
= =
(2)
* Từ (1) và (2) ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
B
A
C
D
C
'
B
'
I
K
H
M

HK HI HK HI l IK l
KD IA KD IA L KD IA L
IK l
AD L l


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status