quy luật quan hệ sản xuất nhất định phải phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, nhận thức quy luật này trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta - Pdf 13

Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
MỤC LỤC
Trang
Lời mở đầu
Phần 1. Nội dung tiểu luận
A. Quy luật quan hệ sản xuất nhất định phải phù hợp với tính chất và trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
1. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội
2. Các khái niệm lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
2.1. Lực lượng sản xuất
2.2. Quan hệ sản xuất
3. Quy luật quan hệ sản xuất nhất định phải phù hợp với tính chất và
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Nhận thức và vận dụng quy luật này trong quá trình xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở nước ta
1. Thời kì trước đổi mới
2. Thời kì từ đổi mới đất nước đến nay (từ sau đại hội VI của Đảng)
2.1. Đại hội VI của Đảng (1986)
2.2. Đại hội VII của Đảng (05/1991) 16
2.3. Đại hội VIII của Đảng (06/1996)
2.4. Đại hội IX của Đảng (04/2001) 18
2.5. Đại hội X của Đảng (04/2006)
Phần 2. Kết luận
Vò Huy Trêng 1

Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
LỜI MỞ ĐẦU
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của Mác có một nội dung khoa học
sâu sắc và vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc nhận thức và cải tạo xã hội.
Bản thân Mác cũng coi học thuyết là kim chỉ nam cho mọi sự nghiên cứu về
xã hội của mình. Lênin cho rằng, học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là nền

cuộc đổi mới gần 20 năm qua không thể thiếu vai trò “kim chỉ nam”
của học thuyết hình thái kinh tế -xã hội.
Vò Huy Trêng 3

Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
Phn 1
NI DUNG TIU LUN
A. QUY LUT QUAN H SN XUT NHT NH PHI
PH HP VI TNH CHT V TRèNH PHT TRIN CA
LC LNG SN XUT
1. Phm trự hỡnh thỏi kinh t - xó hi
Hc thuyt Mỏc v hỡnh thỏi kinh t - xó hi l c s khoa hc tip
cn ỳng n khi gii quyt nhng vn c bn ca cỏc ngnh khúa hc xó
hi rt a dng. Bt kỡ mt hin tng xó hi no, t hin tng kinh t n
hin tng tinh thn, u ch cú th hiu ỳng khi gn vi mt hỡnh thỏi kinh
t - xó hi nht nh.
Hỡnh thỏi kinh t - xó hi l mt phm trự ca ch ngha duy vt lch s
dựng ch xó hi tng giai on lch s nht nh vi mt kiu quan h
sn xut c trng cho xó hi ú phự hp vi mt trỡnh nht nh ca lc
lng sn xut v vi mt kin trỳc thng tng tng ng c xõy dng
trờn nhng quan h sn xut y.
Lý lun v hỡnh thỏi kinh t - xó hi ca ch ngha duy vt lch s ó
vch rừ kt cu c bn v ph bin ca mi xó hi, vch rừ c ch ca quỏ
trỡnh vn ng v phỏt trin tt yu khỏch quan ca xó hi. Hỡnh thỏi kinh t -
xó hi l mt t chc kt cu vt cht c bit, l mt c th sng, nt c cu
hon chỡnh luụn vn ụng, phỏt trin bao gm nhng quan h vt cht v
nhng quan h t tng cho nờn bt c mt hỡnh thỏi kinh t - xó hi no
cng bao gm 3 b phn: quan h sn xut, kin trỳc thng tng v lc
lng sn xut.
Bt c mt hỡnh thỏi kinh t - xó hi cng vn ng v phỏt trin theo hai

phỏt trin ca lc lng sn xut, trỡnh chinh phc t nhiờn ca con ngi,
l tiờu chun phõn bit s khỏc nhau gia cỏc thi i kinh t khỏc nhau
trong lch s.
Tuy nhiờn, trong mi quan h vi con ngi thỡ con ngi gi vai trũ
quyt nh. Con ngi l ch th sỏng ch ra nhng cụng c lao ng thớch
hp, ci tin chỳng v s dng chỳng ci bin th gii khỏch quan theo
Vũ Huy Trờng 5

Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
mục đích của mình.Vì vậy, công cụ lao động nói riêng và tư liệu sản xuất nói
chung dù có ý nghĩa lớn đến đâu đi chăng nữa, thực chất chỉ là nguồn lực phụ
thuộc con người, nếu tách khỏi con người, chúng không thể trở thành lực
lượng sản xuất của xã hội.
2.2. Quan hệ sản xuất
Con người muốn sống và đảm bảo cuộc sống của mình thì phải lao động
sản xuấ ra của cải vật chất. Muốn sản xuất được, con người phải dựa vào
nhau, phụ thuộc lẫn nhau, nghĩa là những người sản xuất phải có quan hệ với
nhau. Những quan hệ này tất yếu hình thành một cách khách quan không phụ
thuộc vào đầu óc con người hay do ý muốn con người quyết định. Đó chính là
nhưng quan hệ sản xuất.
Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất của cải vật chất, nó bao gồm 3 quan hệ cơ bản: các quan hệ sở hữu đối
với tư liệu sản xuất, các quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất và các
quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
Các mối quan hệ đó đều là những mối quan hệ bản chất, không được coi
nhẹ mặt nào, nhưng trong đó thì quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất có vai
trò quyết định đối với 2 mặt quan hệ kia. Bản chất của bất cứ quan hệ sản xuất
nào cũng do mối quan hệ này quyết định, nghĩa là chế độ sở hữu đối với tư
liệu sản xuất như thế nào thì chế độ tổ chức quản lý sản xuất và chế độ phân
phối sản phẩm lao động làm ra như thế ấy. Tuy nhiên 3 mặt của quan hệ sản

ca ci vt cht. Trỡnh ca lc lng sn xut th hin 5 im sau:
- Trỡnh ca cụng c lao ng
- Trỡnh t chc lao ng xó hi
- Trỡnh ng dng khoa hc vo sn xut
- Kinh nghim v k nng lao ng ca con ngi
- Trỡnh phõn cụng lao ng.
S phự hp gia quan h sn xut vi trỡnh phỏt trin ca lc lng
sn xut l trng thỏi m ú cỏc yu t cu thnh quan h sn xut ang to
iu kin y cho lc lng sn xut phỏt trin. Tiờu chun cn bn xột
mt quan h sn xut no ú cú phự hp vi tớnh cht v trỡnh ca lc
lng sn xut nm ch quan h sn xut ú cú thỳc y lc lng sn xut
Vũ Huy Trờng 7

Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
phát triển hau không? Sự vận động và phát triển của lực lượng sản xuất liệu
có quy định và làm thay đổi quan hệ sản xuất cho phù hợp với nó?
a. Trước hết phải nói rằng lực lượng sản xuất có vai trò quyết định sự
hình thành, biến đổi và phát triển của quan hệ sản xuất.
Vì theo nguyên lý quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức thì nội
dung quyết định hình thức và hình thức có sự tác động trở lại nội dung. Ở đây
lực lượng sản xuất là nội dung nên lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản
xuất. Vai trò quyết định đó biểu hiện ở các điểm:
- Lực lượng sản xuất như thế nào thì quan hệ sản xuất như thế
ấy, nghĩa là sự biến đổi của các quan hệ sản xuất tùy thuộc vào tính
chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất xã
hội hóa thì quan hệ sản xuất cũng phải xã hội hóa. Tính chất và trình độ
của quan hệ sản xuất phụ thuộc vào tính chất và trình độ cảu lực lượng
sản xuất.
- Với một lực lượng sản xuất nhất định thì luôn luôn đòi hỏi
phải có một quan hệ sản xuất nhất định phù hợp với nó.

chuyển từ hình thái kinh tế xã hội này sang hình thái kinh tế xã hội khác cao
hơn.
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử cũng chỉ ra quan hệ sản xuất cũng có có tính
độc lập tương đối với lực lượng sản xuất, nghĩa là quan hệ sản xuất cũng tác
động trở lại lực lượng sản xuất.
Theo quan điểm duy vật biện chứng thì tuy nội dung quyết định hình
thức nhưng hình thức không thụ động phụ thuộc vào nội dung mà hình thức
có tác động tích cực trở lại nội dung, có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát
triển của nội dung. Ở đây, quan hệ sản xuất bị quyết định bởi lực lượng sản
xuất trong tất cả các giai đoạn lịch sử và đến lượt nó quan hệ sản xuất tác
động trở lại lực lượng sản xuất nghĩa là sau khi ra đời quan hệ sản xuất có tác
động đến lực lượng sản xuất theo hai chiều trái ngược nhau: phù hợp hoặc
không phù hợp.
• Sự tác động phù hợp thể hiện ở chỗ:
Đó là sự kết hợp đúng đắn giữa các mặt cấu thành quan hệ sản xuất với
các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất đem lại phương thức liên kết có hiệu
Vò Huy Trêng 9

Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
qu cao gia ngi lao ng v t liu sn xut. ú l iu kin m bo cho
s phỏt trin, l quy lut chung ph bin tỏc ng trong ton b lch s
chuyn t hỡnh thỏi kinh t - xó hi ny lờn hỡnh thỏi kinh t - xó hi khỏc cao
hn.
Khi cỏc quan h sn xut phự hp vi tớnh cht v trỡnh hin cú ca
lc lng sn xut thỡ chỳng thc s quyt nh s phỏt trin mnh m v
khụng ngng ca cỏc lc lng sn xut bi cỏc nguyờn nhõn sau:
- Khi cỏc quan h sn xut mi ra i, chỳng to ra nhng
quy lut kinh t mi v chớnh nhng quy lut kinh t ny li l ũn by
thỳc y lc lng sn xut phỏt trin. Chng hn nh ch ngha t bn
ra i cựng vi quy lut giỏ tr thng d ó thỳc y sn xut phỏt trin

ca lc lng sn xut cung l do ch quan duy ý chớ, gỏn ghộp mt quan h
sn xut cao hn, chung chung, tru tng, khụng ng b. T kinh nghim
thc tin lónh o cỏch mng Vit Nam, ng ta ch ra lc lng sn xut b
kỡm hóm khụng ch trong trng hp quan h sn xut lc hu m c khi quan
h sn xut phỏt trin khụng ng b, cú nhng yu t i quỏ xa so vi trỡnh
phỏt trin ca lc lng sn xut.
Hu qu ca s khụng phự hp l quan h sn xut kỡm hóm s phỏt trin
ca lc lng sn xut, phỏ hoi sn xut, lm khng hong, tht nghip, lm
cỏc yu t ca lc lng sn xut b tỏch ri ra, phỏ hoi cỏc yu t ca lc
lng sn xut.
Do ú, khi cỏc quan h sn xut mi ra i cn nhanh chúng cng c
hon thin nú sm phỏt huy vai trũ tỏc dng ca nú trong vic thỳc y lc
lng sn xut phỏt trin. Vỡ quan h sn xut cú tỏc ng hai chiu nờn phi
luụn theo dừi, iu chnh kp thi to nờn s phự hp ca quan h sn xut
vi tớnh cht v trỡnh hin cú ca lc lng sn xut.
Vũ Huy Trờng 11

Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
B. NHN THC V VN DNG QUY LUT NY TRONG QU
TRèNH XY DNG CH NGHA X HI NC TA
1. Thi k trc i mi
Trong thi gian di trc i mi, cng nh nhiu nc khỏc, Vit Nam
ó ỏp dng mụ hỡnh ch ngha xó hi kiu Xụ - Vit, vi nhng c trng ch
yu l: xõy dng nn kinh t khộp kớn v lc lng sn xut; khụng tha nhn
s tn ti nn kinh t nhiu thnh phn trong thi k quỏ ; xõy dng quan
h sn xut vi hai thnh phn kinh t quc doanh v tp th l ch yu, hn
ch v mun nhanh chúng xúa b s hu t nhõn, kinh t t nhõn; cha tha
nhn sn xut hng húa v th trng, thc hin c ch k hoch húa tp trung
v bao cp, coi k hoch l c trng quan trng nht ca nn kinh t, xó hi
ch ngha. Mụ hỡnh ny ó thu c nhng kt qu quan trng, nht l ỏp

t vi quan h s hu. Quan h s hu ch l mt mt ca quan h sn xut,
ngha l ng nht cỏi ton th vi cỏi b phn. Nờn trong ci to ta ch chỳ ý
gii quyt mt quan h s hu m coi nh hai mt t chc qun lý sn xut v
phõn phi sn phm lao ng, iu ú ó khụng thỳc y quan h s hu m
cũn lm bin dng quan h s hu, vi phm quy lut quan h sn xut phự
hp vi tớnh cht v trỡnh ca lc lng sn xut. Hu qu l sn xut
khụng phỏt trin c, kinh t ri ren, tỡnh trng vụ ch ca s hu tp th v
s hu ton dõn ngy cng rừ nột. Cỏc hin tng tiờu cc ngy cng trm
trng, i sng nhõn dõn ngy cng khú khn. Lũng tin ca nhõn dõn vo ch
xó hi ngy cng gim sỳt, t liu sn xut b mai mt chng t quan h
sn xut khụng phự hp vi tớnh cht v trỡnh hin cú ca lc lng sn
xut.
2. Thi k t i mi t nc n nay (t sau i hi VI ca ng)
Chỳng ta s tỡm hiu vic nhn thc v vn dng quy lut quan h sn
xut phi phự hp vi tớnh cht v trỡnh phỏt trin ca lc lng sn xut
trong quỏ trỡnh xõy dng ch ngha xó hi nc ta thụng qua cỏc k i hi
ca ng t i hi ln VI.
2 .1. i hi VI ca ng (1986)
Cui nm 1986, ti i hi VI, vi tinh thn "nhỡn thng vo s tht,
ỏnh giỏ ỳng s tht, núi rừ s tht", ng ta ó nghiờm khc kim im s
lónh o ca mỡnh, khng nh nhng mt lm c, phõn tớch nhng sai lm,
Vũ Huy Trờng 13

Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
khuyt im, ra ng li i mi ton din t nc, m ra mt bc
ngot cú ý ngha quyt nh trong cụng cuc xõy dng ch ngha xó hi
nc ta.
éi hi VI ó khng nh phi gii phúng sc sn xut. ng thi a ra
ch trng b trớ li c cu sn xut v iu chnh ln c cu u t, xõy
dng v hon thin mt bc quan h sn xut mi phự hp vi tớnh cht v

ch khoỏn 100 v khoỏn 10 ó lm cho quan h sn xut phự hp vi lc
lng sn xut, thỳc y s tin b vt bc ca nn nụng nghip nc ta.
Trong kinh t nh nc, tt c cỏc ngnh ngh, t trờn 12.000 doanh nghip
ó c sp xp li cũn 4.000 doanh nghip. Mt l trỡnh thay i, s lng
tuyt i doanh nghip nh nc gim hn na, nhng hiu qu kinh doanh
v tớnh cnh tranh ca chỳng thỡ tng lờn. Vi cỏc hỡnh thc a dng ca quan
h sn xut ó thit lp trong khu vc kinh t nh nc nh c phn hoỏ; giao,
bỏn, khoỏn, cho thuờ; cụng ty trỏch nhim hu hn; cụng ty m, cụng ty con;
tp on kinh t, ó em li cho khu vc kinh t ny mt lung sinh khớ
mi, sng ng, nh ú m lc lng sn xut ca khu vc kinh t nh nc
s khụng ngng tng lờn.
2.2. i hi VII ca ng (06/1991)
éi hi VII tip tc thc hin ch trng xõy dng nn kinh t hng húa
nhiu thnh phn theo hng phỏt huy th mnh ca cỏc thnh phn kinh t,
va cnh tranh va hp tỏc, b sung cho nhau trong nn kinh t quc dõn
thng nht. éi hi ó a ra mt kt lun mi rt quan trng: sn xut hng
húa khụng i lp vi ch ngha xó hi, m l thnh tu phỏt trin ca nn
vn minh nhõn loi, tn ti khỏch quan, cn thit cho cụng cuc xõy dng ch
ngha xó hi v c khi ch ngha xó hi ó c xõy dng. Trờn c s ú, ó
xỏc nh xõy dng c ch vn hnh nn kinh t hng húa nhiu thnh phn
theo nh hng xó hi ch ngha l c ch th trng cú s qun lý ca Nh
nc bng phỏp lut, k hoch, chớnh sỏch v cỏc cụng c khỏc. Trong c ch
ú, cỏc n v kinh t cú quyn t ch sn xut, kinh doanh, quan h bỡnh
ng, cnh tranh hp phỏp, hp tỏc v liờn doanh t nguyn; th trng cú vai
trũ trc tip hng dn cỏc n v kinh t la chn lnh vc hot ng v
phng ỏn t chc sn xut, kinh doanh cú hiu qu; Nh nc qun lý nn
Vũ Huy Trờng 15

Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
kinh t nhm nh hng, dn dt cỏc thnh phn kinh t, to mụi trng v


Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
nh thờm mt s t tng sau: Ch s hu cụng cng (cụng hu) v t
liu sn xut ch yu tng bc c xỏc lp v s chim u th tuyt i khi
ch ngha xó hi c xõy dng xong v c bn. Phi phỏt trin t thc tin
tỡm tũi, th nghim xõy dng ch xó hi cụng cng núi riờng v quan h
sn xut mi núi chung vi bc i vng chc; tiờu chun cn bn ỏnh
giỏ hiu qu sn xut, quan h sn xut nh hng xó hi ch ngha l thỳc
y phỏt trin lc lng sn xut, ci thin i sng nhõn dõn, thc hin cụng
bng xó hi. V cỏc thnh phn kinh t, xut phỏt t tỡnh hỡnh thc tin, i
hi IX tip tc khng nh quan im i mi ca i hi VI, VII, VIII, ng
thi b sung mt s im mi nh sau: Thay thnh phn kinh t hp tỏc bng
thnh phn kinh t tp th, trong ú hp tỏc xó l nũng ct; nhn thc rừ hn
vai trũ ca thnh phn kinh t cỏ th, tiu ch trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh
t - xó hi, nhm phỏt huy ni lc thc hin cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ
t nc; v b sung thờm thnh phn kinh t cú vn u t nc ngoi.
Nh vy, n i hi IX, nc ta cú 6 thnh phn kinh t, ú l:
- Kinh t nh nc
- Kinh t tp th trong ú nũng ct l hp tỏc xó
- Kinh t cỏ th, tiu ch, kinh t t bn t nhõn
- Kinh t t bn nh nc
- Kinh t cú vn u t nc ngoi.
Cỏc thnh phn kinh t ny cú th cú cỏc hỡnh thc sn xut, kinh doanh
an xen, hn hp, va hp tỏc va cnh tranh trong cựng mt nn kinh t
quc dõn thng nht. Tt c cỏc thnh phn kinh t u l b phn cu thnh
quan trng ca nn kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha, trong ú
kinh t nh nc gi vai trũ ch o. Kinh t nh nc cựng vi kinh t tp
th ngy cng tr thnh nn tng vng chc ca ton b nn kinh t quc dõn.
2.5. i hi X ca ng (04/2006)
éi hi X ca éng khng nh nhng thnh tu rt quan trng ó t

Lm lc lng vt cht Nh nc thc hin chc nng iu
tit v qun lý v mụ.
To nn tng cho ch xó hi mi.
Vũ Huy Trờng 18

Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
- Kinh t tp th m nũng ct l cỏc hp tỏc xó: l hỡnh thc liờn kt t
nguyn ca nhng ngi lao ng nhm kt hp sc mnh ca tng
thnh viờn vi sc mnh tp th nhm gii quyt tt hn nhng vn
ca sn xut, kinh doanh v i sng trong quỏ trỡnh xõy dng t nc
theo nh hng xó hi ch ngha, kinh t nh nc cựng kinh t hp
tỏc dn tr thnh nn tng ca nn kinh t quc dõn.
- Kinh t t nhõn (cỏ th, tiu ch v t bn t nhõn): kinh t cỏ th, tiu
chr v t bn t nhõn cựng da trờn s hu cỏ th t nhõn v t liu sn
xut nhng khỏc nhau v mc v vai trũ ca ch s hu trong quỏ
trỡnh sn xut, c th cỏc th tiu ch hon ton hoc ch yu da vo
s tham gia lao ng trc tip ca chớnh h cũn t bn t nhõn ch yu
da vo lao ng lm thuờ.
- Kinh t t bn nh nc: gm cỏc hỡnh thc hp tỏc liờn doanh, gia
kinh t nh nc vi t bn t nhõn trong nc v hp tỏc liờn doanh
gia kinh t nh nc vi t bn nc ngoi. Thnh phn kinh t ny
cú vai trũ quan trng trong vic ng viờn tim nng v bn, cụng
ngh, kh nng t chc, qun lý, tỡm kim th trng ca nh t bn
phỏt trin sn xut vỡ li ớch ca bn thõn h v s nghip xõy dng t
nc.
- Kinh t cú vn u t nc ngoi: hng vo u t cỏc sn phm xut
khu, tng kh nng cnh tranh v xõy dng kt cu h tng xó hi ch
ngha gn vi thu hỳt cụng ngh hin i to thờm vic lm.
Nh vy, so vi i hi IX, nc ta cú 5 thnh phn kinh t v cú s
iu chnh thnh phn kinh t t nhõn bao gm c t bn t nhõn v cỏ th,

phng tin phỏt trin lc lng sn xut ch khụng phi l mcớch cn
t ti.
Thc tin 20 nm i mi, k t i hi ln th VI ca ng, ó chng
minh mt cỏch thuyt phc rng, quan h sn xut xó hi ch ngha ngy
cng úng vai trũ quan trng trong vic thỳc y lc lng sn xut phỏt
trin. S kt hp hi ho gia quan h sn xut v lc lng sn xut trong
nn kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha l mc tiờu v ng lc
ca nn sn xut trong ch chỳng ta. Cho dự cũn nhiu yu kộm vn phi
duy trỡ nn kinh t hng húa nhiu thnh phn.
Vũ Huy Trờng 21


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status