Đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Cầu đoạn từ Sơn Cẩm đến Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên - TP. Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên - Pdf 12



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Nguyễn Thị Kiều
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài:
“Đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Cầu đoạn
từ Sơn Cẩm đến Công ty cổ phần Gang thép Thái
Nguyên - TP. Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên”
Giảng viên hướng dẫn: TS. Hoàng Văn Hùng

PHẦN III:
ĐỐI TƯỢNG,
NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
PHẦN IV:
KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU
VÀ THẢO LUẬN
PHẦN II:
TỔNG QUAN
TÀI LIỆU
BỐ CỤC CỦA KHÓA LUẬN
PHẦN I:
MỞ ĐẦU
PHẦN V:
KẾT LUẬN
VÀ KIẾN NGHỊ

Cầu đoạn từ Sơn Cẩm đến Công ty cổ phần
Gang thép Thái Nguyên.
 Xác định nguyên nhân gây suy thoái môi
trường nước sông.
 Đề xuất các biện pháp quản lý môi trường
phù hợp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường
nước sông Cầu.

Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Phần 3
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu: Chất lượng môi trường
nước sông Cầu.
 Phạm vi nghiên cứu: Môi trường nước sông Cầu
đoạn từ Sơn Cẩm đến Công ty cổ phần Gang thép
Thái Nguyên.

Nội dung nghiên cứu
 Khái quát về hệ thống sông Cầu
 Đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Cầu
đoạn từ Sơn Cẩm đến Công ty cổ phần Gang thép
Thái Nguyên.
 Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước sông
 Đề xuất một số giải pháp giảm thiểu, khắc phục ô
nhiễm môi trường nước sông Cầu trên đoạn từ Sơn
Cẩm đến Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên

dài 288 km, diện tích lưu vực là 6030 km
2
, chảy qua các tỉnh
Bắc Kạn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh rồi đổ vào
sông Thái Bình tại Phả Lại (Hải Dương).
 Lưu vực sông Cầu có địa hình thấp dần theo hướng Tây
Bắc - Đông Nam và chia ra làm 3 vùng: Thượng lưu, trung
lưu và hạ lưu.

 Đặc điểm cơ bản của
khí hậu lưu vực sông Cầu
là nhiệt đới gió mùa,
lượng mưa hàng năm lớn
1500 – 2700mm và tập
chung vào mùa hè.
 Chế độ thủy văn trên
lưu vực sông Cầu phụ
thuộc vào chế độ mưa. Do
đó, dòng chảy các sông
thuộc lưu vực được phân
biệt thành 2 mùa, mùa
mưa từ tháng 5 đến tháng
10 và mùa khô từ tháng
11 đến tháng 4 năm sau.
Sông Cầu đoạn chảy qua TP Thái Nguyên


Điều kiện kinh tế - xã hội
 Thành phố Thái Nguyên nằm bên bờ sông Cầu,
có dân số 330.707 người; mật độ dân số là 11.415

Bẩy
Đập
Thác
Huống
Sau điểm
xả suối
Cam Giá
QCVN
08:2008
A2 B1
pH - 7,51 7,11 6,9 7,3 6-8,5 5,5-9
DO Mg/l 6,7 6,5 4 5,2 ≥5 ≥4
BOD
5
Mg/l 7,1 6,3 8,8 8,2 6 15
COD Mg/l 11,9 12,8 19,8 16,5 15 30
TSS Mg/l 28,8 23,9 2,8 11,6 30 50
NH
4
- N
Mg/l <0,006 <0,006 <0,006 0,07 0,2 0,5
Cr(VI) Mg/l <0,005 <0,005 <0,005 <0,005 0,02 0,04
Fe Mg/l 0,22 0,14 0,062 0,21 1 1,5
Dầu mỡ Mg/l <0,1 <0,1 <0,1 KPH 0,02 0,1
Colifom MPN/100ml 1400 3800 2700 3500 5000 7500

Hình 4.1. Biểu đồ giá trị BOD
5
tại Sơn Cẩm, cầu Gia Bẩy,
đập Thác Huống, sau điểm xả suối Cam Giá 300 m.

Đập
Thác
Huống
Điểm
xả
S.Cam
Giá
A2 B1
pH 7,5 7,2 7,53 7 7,51 7,11 6,9 7,3 6-8,5 5,5-9
DO 5,7 5,3 7,8 4,6 6,7 6,5 4 5,2 ≥5 ≥4
BOD
5
5,2 6,4 5,8 7,4 7,1 6,3 8,8 8,2 6 15
COD 11,7 12,5 12,3 15,1 11,9 12,8 19,8 16,5 15 30
TSS 40,8 20,8 6,9 6,3 28,8 23,9 2,8 11,6 30 50
Coliform 1500 6600 1500 3000 1400 3800 2700 3500 5000 7500
Kết quả phân tích một số chỉ tiêu hóa học, vi sinh vật trong nước sông
Cầu vào mùa mưa (tháng 08 năm 2011) và mùa khô (tháng 02 năm 2012)

Vị trí
Thông số
Mùa mưa Mùa khô
QCVN
08:2008
Sơn
Cẩm
Cầu
Gia
Bẩy
Đập

Bẩy, đập Thác Huống, sau điểm xả suối Cam Giá 300 m từ năm 2010 đến 2012
Vị trí
Thông
số
Sơn Cẩm Cầu Gia Bẩy Đập Thác Huống
Sau điểm xả suối Cam
Giá 300m
QCVN
08:2008
2010 2011 2012 2010 2011 2012 2010 2011 2012 2010 2011 2012 A2 B1
pH 5,9 7,9 7,51 7,5 7,7 7,11 6,2 7,6 6,9 8,2 7,1 7,3 6-8,5 5,5-9
DO 6,6 7,49 6,7 7,9 7,13 6,5 7,7 6,3 4 4 4,6 5,2 ≥5 ≥4
BOD
5
9,5 14,2 7,1 10,1 15,3 6,3 8,3 16,8 8,8 5,7 7,4 8,2 6 15
COD 22,6 16,7 11,9 18,3 20,2 12,8 17 25,1 19,8 14,5 17,1 16,5 15 30
TSS 40,4 35,7 28,8 12,4 27,7 23,9 10 32,2 2,8 10 4,5 11,6 30 50
NH
4
– N
0,01 0,006 <0,006 0,006 0,006 <0,006 0,02 <0,006 <0,006 0,34 0,13 0,07 0,2 0,5
Cr(VI)
0,02
1
0,001 <0,005 0,016 0,005 <0,005 0,013 0,001 <0,005 0,009 0,001
<0,0
05
0,02 0,04
Fe 1,02 1,0 0,22 1,14 0,06 0,14 0,12 0,05 0,062 0,8 0,1 0,21 1 1,5
Dầu mỡ KPH KPH <0,1 0,14 0,21 <0,1 0,16 0,28 <0,1 0,26 KPH KPH 0,02 0,1


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status