Đề thi tuyển sinh môn vật lý - Pdf 12

TT Đào tạo tàI năng - Đại Học Bách Khoa Hà Nội - Đề số 1
1
đề thi tuyển sinh môn vật lý
(Trắc nghiệm-Thời gian 90 phút)

1. Một quả bóng đợc thả từ độ cao h xuống mặt sàn. Khi nảy khỏi mặt sàn, vận tốc của nó chỉ bằng 80%
vận tốc mà nó chạm vào sàn. Quả bóng sẽ đạt độ cao cực đại bằng:
[A] 0,64h ; [B] 0,92h; [C] 0,80h; [D] 0,75 h.

2. Trong thí nghiệm giao thoa gây bởi 2 nguồn điểm kết hợp O
1
và O
2
trên mặt nớc, những gợn lồi kế tiếp
(có biên độ dao động cực đại) cắt O
1
O
2
thành những đoạn có độ dài :
[A] /4; [B] ; [C] 3/2; [D] /2.

3. Điện tích điểm q đợc đa vào miền không gian có điện trờng và từ trờng đều. Điện trờng cùng chiều
với từ trờng. Vận tốc ban đầu của q bằng không. Quỹ đạo của q sẽ là:
[A] Tròn; [B] Xoắn ốc; [C] Thẳng; [D] Parabol.

4. Cho đoạn mạch xoay chiều có sơ đồ nh hình vẽ, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1H ; điện trở
thuần R= 50
; tụ điện C có điện dung biến thiên. Đặt vào mạch điện
một hiệu điện thế
120 2 sin100ut



6. Một hệ hai thấu kính L
1
, L
2
có tiêu cự lần lợt là : f
1
= 20cm,
f
2
= -10cm, L
1
ở bên trái L
2
và có cùng trục chính. Một vật sáng
vuông góc với trục chính, ở phía bên trái L
1
và cách L
1
một
khoảng d
1
= 30cm. Để ảnh tạo bởi hệ là ảnh thật thì khoảng cách giữa hai thấu kính l phải thoả mãn điều kiện
nào dới đây :
[A] 10cm < l < 30cm; [B] 50cm < l < 60cm; [C] 10cm < l < 20cm; [D] 20cm < l < 30cm.

7. Thả nổi trên mặt nớc một đĩa nhẹ, chắn sáng hình tròn. Mắt ngời quan sát
đặt trên mặt nớc sẽ không thể thấy đợc vật sáng ở đáy chậu khi bán kính đĩa
không nhỏ hơn R
0

11. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi có công thoát electron bằng A = 1,89 eV. Chiếu vào catốt
một chùm sáng đơn sắc màu vàng có bớc sóng = 0,589àm. Vận tốc cực đại của các electron thoát ra khỏi
catôt nhận giá trị nào dới đây ( cho hằng số Planck = 6,625. 10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; khối lợng electron =
9,1.10
-31
kg; e = 1,6.10
-19
C):

[A] 2,97 . 10
6
m/s; [B] 3,14.10
6
m/s; [C] 2,77 . 10
5
m/s; [D] 3,02 . 10
5
m/s;
12. Xét phóng xạ

: A B +

, hạt nhân mẹ A có khối lợng đứng yên m

W
Wm


= ; [D]
B
B
m
W
W2 m


= .

14. Một khung dây hình tròn bán kính R quay quanh trục nằm
ngang trong từ trờng đều có cảm ứng từ B với vận tốc góc

nh
hình vẽ. Nếu suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây băng
0
sinEt

, vận tốc góc quay

của khung có giá trị bằng:
[A] 2

E
0
/R; [B] E



; [B] 7 phóng xạ

, 5 phóng xạ


;
[C] 8 phóng xạ

, 6 phóng xạ


; [D] 9 phóng xạ

, 5 phóng xạ


.

16. Cho đoạn mạch xoay chiều có sơ đồ nh hình vẽ. Trong đó cuộn dây
thuần cảm có
3/10L

= (H), tụ điện có điện dung
4
4.10 /C


=

dung C= 5.10
-3
F . Biết mạch cộng hởng với sóng điện từ có bớc sóng = 300m. Độ tự cảm L nhận giá trị
nào dới đây:

[A] 4,3H; [B] 7,2H; [C] 5,1H; [D] 6,2H.

18. Trên trục chính xy của một thấu kính hội tụ có 3 điểm A, B, C nh
hình vẽ. Một điểm sáng S khi đặt tại A qua thấu kính cho ảnh ở B nhng
khi đặt S ở B thì cho ảnh ở C; thấu kính phải đợc đặt trong khoảng:

[A] CA; [B] AB; [C] Bên trái C; [D] Bên phải B.

19. Cho 2 quả cầu kim loại đặc A và B giống nhau tích điện cùng dấu đến cùng một điện tích. Hai quả cầu
cố định cách nhau một khoảng rất lớn so với đờng kính của chúng. Lực tác dụng giữa 2 quả cầu là F. Quả
cầu kim loại C giống hệt 2 quả cầu trên không mang điện tích. Ban đầu cho C tiếp xúc với A sau đó cho nó
tiếp xúc với B. Sau khi đa quả cầu C đi rất xa, lực tác dụng giữa 2 quả cầu A và B trở thành:

[A] F/8; [B] F/16; [C] 3F/4; [D] 3F/8.

TT Đào tạo tàI năng - Đại Học Bách Khoa Hà Nội - Đề số 1
3
20. Một ngời cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20cm. Ngời này không mang kính. Dùng một thấu kính
phân kỳ có tiêu cự bằng f = -15cm để đọc sách cách mắt 40cm mà mắt không cần điều tiết thì phải đặt thấu
kính này cách mắt một khoảng là :

[A] 20 cm; [B] 10 cm; [C] 27 cm; [D] 30 cm.

21. Hai lò so L
1

4
N/m; [D] 75 . 10
4
N/m.

23. Ba vòng dây L
1
, L và L
2
đợc xếp đặt nh hình vẽ. Dòng điện I trong L nhìn từ trên
xuống có chiều ngợc chiều kim đồng hồ. Cho L chuyển dịch tịnh tiến từ dới lên trên.
Các dòng điện cảm ứng trong L
1
là I
1
và L
2
là I
2
. Cũng nhìn từ trên xuống ta có:

[A] I
1
và I
2
cùng chiều I;
[B] I
1
cùng chiều I, I
2

phơng thẳng đứng, nó dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với chu kỳ T
1
. Nâng
nhiệt độ của chất lỏng lên t
2
. Bỏ qua sự dãn nở nhiệt của vật, chu kỳ dao động của vật lúc này
là T
2
, ta có:

[A] T
2
< T
1
; [B] T
2
= T
1
; [C] T
2
> T
1
; [D] T
2
. 27. Một dòng điện thẳng dài vô hạn có cờng độ I nằm cùng mặt phẳng với khung dây (hình
vẽ). Trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng khi nó chuyển động:
[A] Quay có gia tốc, trục quaylà dòng điện;

RC L




; [D]
2
1
2
R
LC L




.

30. Con lắc đơn có độ dài l đợc gắn trên trần một thang máy chuyển động lên trên với gia tốc a = g/2. Chu
kỳ dao động T của con lắc bằng:
[A]
22g/3l
; [B]
22l/3g
; [C]
22g/l
; [D]
23l/2g
.

31. Cho mạch điện nh hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U = 1 V. Dòng điện

4
10 /C


= (F), tất cả đợc mắc nối tiếp với nhau. Dòng điện qua
mạch có cờng độ tức thời cho bởi biểu thức
sin100it

=
(A). Biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch sẽ là:
[A]
112 (100 0,60)Sin t V

+ ; [B] 112 (100 0,46)Sin t V

+
; [C] 224 (100 0,46)Sin t V

+
; [D] 224 (100 0,60)Sin t V

+
;

34. Nhỏ từng giọt nớc đều đặn 60 giọt trong một phút xuống mặt nớc rộng, ngời ta nhận thấy trên mặt
thoáng của nớc xuất hiện các vòng tròn đồng tâm, khoảng cách giữa hai vòng tròn liên tiếp là 30 cm. Vận
tốc truyền của sóng mặt nớc trên bằng:
[A] 1,2 m/s; [B] 1,0 m/s; [C] 0,3 m/s; [D] 2.0 m/s.


8
là 17,9992u, u=931 MeV/c
2
, m
p
=1,007828u)
[A] 8,03 MeV;
[B] 7,35 MeV;
[C] 7,05 MeV;
[D] 9,0 MeV.

38. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C=
4 F
à
mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế
hiệu dụng đo đợc giữa hai đầu đoạn mạch là 220V, giữa hai đầu cuộn cảm là 10V, giữa hai đầu tụ điện là
120V. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch nhận giá trị nào dới đây:

[A] 18,5W; [B] 25,3W; [C] 23,6W; [D] 28,6W.

39. Một con lắc đơn (hình vẽ) gồm quả cầu khối lợng m, treo vào một sợi dây dài l. Khi
dao động nhỏ thì chu kỳ là T. Ngời ta đống một chiêc đinh tại I là trung điểm của OM sao
cho trong một nửa dao động con lắc chỉ có độ dài l/2. Cho con lắc tự dao động, trong điều
kiện trên chu kỳ T của dao động con lắc bằng:
[A] T = 3T/4; [B] T=
2
(1 )
22
T

J/kg.độ. Khối lợng nớc đợc đun sôi là:

[A] 5,71.10
5
kg; [B] 6,13.10
5
kg; [C] 7,14.10
5
kg; [D] 5,13.10
5
kg.

41. Đặt một vật sáng AB song song và cách màn ảnh E một đoạn L= 72cm. Sau đó đặt xen giữa vật và màn
ảnh một thấu kính, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua vật. Xê dịch thấu kính
trong khoảng đó, ta thấy có hai vị trí của thấu kính tại đó có ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn ảnh. Hai vị
trí này cách nhau một khoảng L=48cm. tiêu cự của thấu kính nhận giá trị nào dới đây:

[A] 10 cm ; [B] 20 cm; [C] 17 cm; [D] 30 cm.

43. Năng lợng liên kết của hạt nhân Urani
U
235
92
nhận giá trị nào dới đây ( cho biết m
P
= 1,007825u
m
n
=1,008665u, khối lợng của hạt nhân U
235

====
2121
;3/;aa;a2a . Dao động tổng hợp có pha ban đầu bằng:

[A]
=0

; [B] 3/= ; [C] 4/= ; [D] 2/

=

.

47. Hai lò xo giống hệt nhau có cùng hệ số đàn hồi k đợc gắn
vào vật có khối lợng M theo 2 cách (a) và (b) nh hình vẽ. Vật
dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Gọi chu kỳ dao
động của các hệ lần lợt là T
1
và T
2
tơng ứng. Tỷ số T
1
/ T
2
bằng:
[A]
2 ;
[B] 0,25;
[C] 1,5;
[D] 0,5.

[A] 7,5 m/s; [B] 120 m/s; [C] 75 m/s; [D] 100 m/s.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status