Trắc nghiệm sinh học tế bào - tế bào học (Hỗ trợ tải tài liệu 123doc có thu cước liên hệ: hotline/Zalo: 0587 998 338 để được hỗ trợ 24/7) - Pdf 10

TỔNG HỢP – TRƢƠNG TẤN TÀI

TRẮC NGHIỆM
SINH HỌC TẾ BÀO
THEO CHUYÊN ĐỀ - ĐỀ THI THỬ
TƢ LIỆU VỀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
[1,8,21,23]

Nội dung 1$2: Câu hỏi trắc nghiệm về kích thước và hình dạng của tế bào.
Câu 1 - Do cơ thể chỉ gồm một tế bào nên hầu hết các tế bào nhân sơ có kích thước lớn
hơn tế bào nhân chuẩn.
a. Đúng b.Sai
Câu 2 - Kích thước của tế bào càng nhỏ khả năng trao đổi chất càng lớn.
a.Đúng b.Sai
Câu 3- Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trên thể tích tế bào (S/V) tỉ lệ thuận với bán kính của
tế bào (tế bào có hình cầu).
a.Đúng B.Sai

Câu 4 - Vi khuẩn có đường kính khoảng:
a.10nm-100nm
b.10m -100m
c.1nm -10nm
d.0,1m - 1m

Câu 5 - Tế bào động vật và thực vật có kích thước khoảng :
a.10nm-100nm
b.10m -100m
c.1nm-10nm

b
d
b
b
d
a Nội dung 3: Câu hỏi trắc nghiệm về cấu trúc của tế bào nhân sơ.
Câu 1: Các tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì chúng không có màng nhân bao
bọc một nhiễm sắc thể.
a. Đúng b. Sai
Câu 2: Vật chất di truyền của các tế bào vi khuẩn là plasmit và có DNA không kêt hợp
với Histon.
a. Đúng b.Sai
Câu 3 :Ở vi khuẩn, lông và roi cùng giữ chức năng như nhau.
a. Đúng b.Sai
Câu 4 - Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
a.Có nhân.
b.Có lục lạp.
c.Có ti thể.
d.Có DNA.
Câu 5 - Vi khuẩn E.coli không có:
a- Bao nhân với hai màng đơn vị.
b- DNA.
c- Ribôxôm.
d- Nhiễm sắc thể.

Câu 6- Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
a - Có kích thước bé. b - Sống kí sinh và gây bệnh.

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
a
b
b
d
a
c
a
b
d
c
c Nội dung 4: Câu hỏi trắc nghiệm về cấu trúc đại thể của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1 - Theo nghĩa rộng , thuật ngữ bào quan tế bào được dùng để chỉ một cáu trúc của
tế bào:
a. Có vai trò chuyên biệt trong sự sống của tế bào.
b. Có màng bao bọc.
c. Có một bao (hai màng ) bao bọc.

d. Có hay không trao đổi chất tế bào.
e. Có hay không chứa ADN

Câu 7 - Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:
a. Bảo vệ nhân
b. Là nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
c. Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
d. Là nơi thực hiện troa đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.
Câu 8 -Trong tế bào sống có?
1.Ribôxôm 5.Các ỉnton
2.Sự tổng hợp ATP 6.DNA pôlimeraza
3.Màng tế bào 7.Sự quang hợp
4.Màng nhân 8.Ti thể
Những yếu tố nào có thể có trong cả tế bào của sinh vật chưa có nhân
hoàn chỉnh (procaryotae) và sinh vật có nhân hoàn chỉnh( eucaryotae)?
a.1, 2, 3, 6, 7 b.1, 2,3, 5, 7, 8
c.1, 3, 4, 7 d.1, 3, 5, 6
e.2, 3, 7, 8
Câu 9 - Trong tế bào bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất?
a. Màng tế bào : giữ vai trò bảo vệ tế bào và chon lọc các chất trong sự
trao đổi chất với môi trường.
b.Chất tế bào : nơi diễn ra mọi hoạt động của tế bào.
c. Nhân : trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
d. Lục lạp : nơi diễn ra quá trình tổng hợp các chất hữu cơ.
e. Ti thể : bào quan giữ vai trò hô hấp cung cấp năng lượng cho các hoạt
động sống của tế bào.

Câu 10 - Tế bào đầu tiên của cơ thể chúng ta là:
a. Trứng thụ tinh b.Hợp tử
c. Tế bào 2n. d. Các câu trả lời trên đều

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0- 10
a
d
b
a
c
b
c
a
c
d
11- 20
a
d
a
e


b. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
c. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống mạng
lưới nội chất
.d. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
e. Nhân có thể trao đổi chất với tế bào chất

Câu 9 - Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
a. Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp.
b. Phá vỡ.
c. Chuyển đổi năng lượng
d. Nâng đỡ , cử động và liên lạc.
Câu 10 - Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
a.Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng xenlulo.
b. Hai lớp màng kín.
c.Hai lớp màng , khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất ,sự hoà nhập
của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
d. Gồm hai lớp màng,mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribôxôm bám vào.
e. DNA và prôtêin histon.

ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

c. LNSC có hạt có ribôxôm bám ở trong còn LNSC không hạt có ribôxôm
bám ở mạt ngoài của lưới .
d.LNSC nối thông với khoang giữa của màng nhân và LNSC không hạt nối
thông với màng tế bào.
e. a và b đều đúng.

ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
a
e
b

Nội dung 7: .Câu hỏi trắc nghiệm về ribôxôm của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1- Ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào.
a.Đúng. b.Sai.
Câu 2 - Một lượng nhỏ ribôxôm ở trạng thái tự do trong cơ chất của tế bào , số còn lại ở
dạng liên kết và tập trung hầu hết ở nhân con.
a. Đúng. b. Sai.
Câu 3: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn đều có ribôxôm loại 80S ở chất tế bào và
loại 70S ở ti thể.
a. Đúng. b.Sai.
Câu 4 - Ribôxôm ở trạng thái tự do thường ở trong bộ phận nào của tế bào?
a. Mạng lưới nội chất. b. Cơ chất .

b. túi màng, thể Gôngi, bộ máy Gôngi
c. thể Gôngi, bộ máy Gôngi, túi màng
d. bộ máy Gôngi,thể Gôngi, túi màn
Câu 3 - Chức năng của bộ máy Gôngi:
a . Chế biến. b . Phá vỡ.
c . Chuyển đổi năng lượng. d . Nâng đỡ.

Câu 4 - Trong tế bào thể Gôngi có vai trò:
a.Giúp tổng hợp prôtêin cho tế bào
b.Giúp hoạt động bài tiết của tế bào
c.Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho hoạt động sống của tế bào
d.Giúp trao đổi chất giữa tế bào và chất nhân
e.Giúp dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào.
Câu 5- Chức năng của bộ Gôngi:
a.Tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội chất, hoàn thiện thêm cấu
trúc, kết đặc chúng và tạo nên các túi mới,những túi này sẽ đi vào bào tương
hay ra màng tế bào.
b. Quang hợp.
c. Sử dụng hệ thống enzim thuỷ phân để phân huỷ các hợp chất hữu cơ
phức tạp thành các đơn phân.
d. Tạo nên thôi vô sắc nhờ đố mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của
tế bào.
e. Nơi xãy ra quá trình tổng hợp prôtêin.

ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3

b.Có chứa nhiều enzim biến đổi năng lượng.
c.Có chứa DNA , enzim và ribôxôm riêng.
d.Có thể tách ra sống độc lập với tế bào.
Câu 7- Người ta ví ti thể như là trạm năng lượng của tế bào , vậy nó có cấu trúc như thế
nào để đảm bảo thực hiện chức năng đó?
a. Chứa hệ enzim hô hấp đóng vai trò quan trọng trong trao đổi chất.
b. Chứa ribôxôm chuyên chở các enzim từ các cấu trúc khác của tế bào.
c. Có cấu trúc màng kép màng trong ăn sâu vào khoang ti thể.
d. Có hẳn một hệ gen chứa trong DNA và ribôxôm riêng.
ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
b
a
b
a
d
c
a .Nội dung 10: Câu hỏi trắc nghiệm về lục lạp của tế bào nhân chuẩn.

lục
Câu 10 - Nơi thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng trong tế bào thực vật:
a . Ti thể b . Diệp lục
c . Dịch trong suốt d . Tất cả các nơi trên.

ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
a
b
a
a
d
d
a
a
d
d


6
Đáp án
a
d
c
a
b
a Nội dung 13 : Câu hỏi trắc nghiệm về không bào của tế bào nhân chuẩn.
\Câu 1 - Không bào phát triển ở:
a.Tế bào động vật
b.Tế bào thực vật trưởng thành
c.Tể bào động vật và tế bào thực vật còn non
d.Tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp
e.Tế bào động vật và tế bào thực vật
Câu 2 - Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:
a.Màng xenlulo,ty thể ,lạp thể b.Màng xenlulo,không bào
c.Màng xenlulo,lạp thể d.Không bào,lạp thể
e.Lạp thể,màng nguyên sinh.
Câu 3- Không bào thường gặp ở :
a. Tế bào động vật bậc cao.
b. Tế bào động vật và thực vật bậc thấp.

c. Các hạt ribôxôm. d. Hệ vi ống.
Câu 6 : Để thoi vô sắc thực sự hữu ích ,trung thể phải nằm ở đâu là thích hợp nhất.
a. Mặt trong của màng tế bào. b. Trên lố nhân.
c. Trong nhân của tế bào. d. Gần nhân tế bào.
Câu 8- Trung thể đống vai trò quan trọng trong:
a. Quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
b. Quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
c. Hình thoi vô sắc .
d. Quá trình tiêu hoá trong tế bào.
e. Quá trình hô hấp tế bào.
Câu 9 - Trung thể có mặt ở:
a. Tế bào động vật.
b. Tất cả tế bào động vật và thực vật.
c. Trong tế bào động vật và một số tế bào thực vật bậc thấp.
d. Trong ti thể.
e. Tất cả đều sai.
Câu 10 - Mỗi trung thể được cấu tạo từ :
a. Hai trung tử có cấu hình trụ đứng thẳng góc với nhau.
b. Hai trung tử có cấu hình trụ đứng song với nhau với .
c. Hai trung cầu nằm cạnh nhân.
d. Các sợi dây tơ vô sắc .
e. DNA và histon.

ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3
4

Câu 4 - Bộ khung tế bào có vai trò gì?
a. Định hướng mọi hoạt động trao đổi chất.
b. Bảo vệ tế bào. c. Nơi dự trữ các hạt ribôxôm.
d. Duy trì hình dạng tế bào.
Câu 5 - Nếu bộ khung tế bào nhân chuẩn không có sợi trung gian thì tế bào sẽ:
a. Không duy trì được hình dạng.
b. Không tạo nên được thoi vô sắc.
c. Giảm tính bền vững. d. Giảm khích thước tế bào.
Câu 6 - Các loại sợi nào dưới đây thâm gia hình thành nên bộ xương trong của tế bào?
a. Tubulin, lignin, kinesin
b. Ống siêu vi ,mýoin,sợi siêu vi
c. Keratin,myosin,kinesin
d. Sợi siêu vi,sợi trung gian ,ống siêu vi
e. Actin ,myosin,sợi trung gian
Câu 7 - Chức năng của bộ xương tế bào:
a. Chế biến. b. Phá vỡ.
c. Chuyển đổi năng lượng. d. Giúp sự di chuyển của các
bào quan.

Câu 8 - Bào quan không có màng bao bọc trong tế bào:
a. Lizôxôm. b. Bộ xương tế bào.
c. Không bào . c. Mạng nội chất.

ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3
4


Câu 6 - Thành phần nhiều nhất trong một màng là?
a.Prôtêin và phôtpholipit b.Xenlulôvàphôtpholipit
c.Glycogien và phôtpholipit d.Vitamin hoà tan trong
lipit và phôtpholipit.
Câu 7 -Kiểu lipid được tìm thấy trong các màng tế bào là?
a.Phôtpholipit b.Glycolipit
b.Cholesterol d.Cả ba kiểu trên
Câu 8 -Các phân tử phospholipid trong các màng sinh học sắp xếp thành?
a.Lớp đơn phôtpholipit b.Lớp đôi phôtpholipit
c.Lớp đơn protêin d.Lớp đôi pôtêin
Câu 9 -Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
a.Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
b.Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
c.Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
d.Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.
Câu 10 - Lớp đôi phôtpholipit của màng nguyên sinh chất có bề dày khoảng?
a. 8 Å b.25 Å
c.43 Å d.58 Å
Câu 11 - Cấu trúc của màng tế bào?
a.Các protein bị kẹp giữa hai lớp phospholipid
b.Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin
c.Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp phospholipid
d.Lớp prôtêin nằm phủ trên lớp đôi
Câu 12 - Màng nguyên sinh chất:
a.Là kiểu màng duy nhất của tế bào có cấu trúc thể khảm.
b.Có cấu trúc thể khảm như các kiểu màng khác trong tế bào.
c. Có cấu trúc thể khảm như màng của lizôxôm hay thể Gôngi.
d. Có cấu trúc thể khảm như màng của ti thể, lục lạp hay nhân.
Câu 13 - Màng nguyên sinh chất :

c. Không cân xứng
d. Lớp đôi phốtpholipit
Câu 20 - Màng sinh chất không có đặc tính nào dưới đây:
a. Khảm prôtêin c. Cân xứng
b. Lỏng d. Thấm chọn lọc

Câu 21 - Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:
a. Thấm tự do các phân tử nước
b. Thấm tự do các ion hoà tan trong nước
c. Có chứa nhiều loại prôtêin
d. Không cân xứng

Câu 22 -Cấu trúc nhỏ nhất mà ta có thể thấy dưới kính hiển vi quang học thông thường?
a.Màng nguyên sinh chất b.Màng ti thể
c.Bộ xương tế bào d.Nhân tế bào

Câu 23 - Đặc tính thường gặp ở các prôtêin nằm xen trong các màng tế
bào:
a. Cân xứng b. Đơn cực
c. Lưỡng cực d. Không di chuyển
e. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 24 - Màng sinh chất được cấu tạo bởi:
a. Các phân tử prôtêin b.Các phân tử lipit
c. Các phân tử prôtêin và lipit
e. Các phân tử lipit và axít nuclêic
Câu 25 - Prôtêin tổng hợp ở lưới nội chất có hạt được vận chuyển đến nơi nào trong tế
bào được kể ra sau đây?
a.Lizôxôm b.Dịch trong suốt của tế
bào
c.Ti thể d.Lạp thể

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0 - 10
b
a
a
a
b
a
d
b
b
c
11- 20
c
b
b
e
c
d
d
c

a. Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
b. Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
c. Nơi định vị các enzim theo trình tự nhất định.
d. Ổn định hình dạng tế bào.
Câu 7 - Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương bỡi:
a. Cầu nối hoá học b. Cầu nối hydrogen
c. Cầu nối kị nước d. Cầu liên bào
Câu 8 - Vách tế bào thực vật có chức năng:
a. Khung cứng bảo vệ tế bào
b. Trong sự phân hoá tế bào
c. Nối liền hai tế bào cạnh nhau
d. Tất cả các chức năng tế bào
Câu 9 - Bào quan không có ở tế bào động vật:
a. Màng b. Vách pectin - xenlulo
c.Ti thể d. Trung thể
Câu 10 - Bào quan nào không liên quan trực tiếp tới sự nâng đỡ hay vận chuyển?
a.Vi sợi b.Vi ống
b.Lizôxôm d.Vách tế bào

ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

c. Có nồng độ các chất hoà tan thấp hơn nồng độ các chất hoà tan trong
tế bào.
Câu 5 - Dung dịch ưu trương là dung dịch?
a.Có nồng độ các chất hoà tan cao
b.Có áp suất thẩm thấu cao
c.Có thế nước thấp
d.Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 6 -Tế bào để mất nước trong môi trường nào?
a.Nước tinh khiết b.Ưu trương
c.Nhược trương d.Đẳng trương
Câu 7 - Tế bào nào sẽ bị vỡ trong môi trường ưu trương?
a.Tế bào hồng cầu
b.Tế bào động vật còn nhân
c.Tế bào thực vật
d.Không có tế bào nào bị vỡ
Câu 8 -Nước có thể qua màng tế bào hồng huyết cầu,nhưng sacaroz thi không.Sự thẩm
thấu làm tế bào hồng huyết cầu nhăn nheo khi được ngâm trong môi trường nào?
a.Sacaroz ưu trương
b.Sacaroz nhược trương
c.Nước tinh khiết
d.Tế bào hồng cầu không nhăn nheo trong các môi trường trên
Câu 9- Nước và urê có thể qua màng tế bào hồng huyết cầu .Sự thẩm thấu làm tế bào
hồng huyết cầu nhăn nheo khi được ngâm trong môi trường nào?
a.Urê ưu trương
b.Urê nhược trương
c.Nước tinh khiết
d.Tế bào hồng cầu không nhăn nheo trong các môi trường trên.
Câu 10 - Trong môi trường đẳng trương:
a. Không có sự di chuyển của nước qua màng tế bào
b.Nước ra khỏi tế bào

Câu 19 - Nước được tế bào thực vật hấp thu theo cơ chế :
a. Hoạt động b. Thụ động
b. Hoạt động và thụ động
d. Hoạt động hay thụ động tuỳ theo trạng thái sinh lý của tế bào.
Câu 20 - Nước qua các màng tế bào theo cơ chế :
a.Thụ động b. Khuếch tán dễ
c. Hoạt động c. Xuất bào và nhập bào
Câu 21 - Một ion :
a. Có thể tự do qua màng tế bào.
b. Không thể tự do qua màng như nước.
c. Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế hoạt động.
d. Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế thụ động.
Câu 22 - Các ion qua màng tế bào theo cơ chế (hoặc theo các cơ chế):
a. Thụ động. b. Khuếch tándễ
c. Khuếch tán dễ và hoạt động. c. Xuất bào và nhập bào
Câu 23 - Bằng cách nào thể chuyển một ion qua màng?
a. Thụ động b. Hoạt động
c. Hoạt động và thụ động d. Thẩm thấu
Câu 24 - Trong sự khuếch tán , một chất di chuyển qua màng tế bào:
a. Theo khuynh hướng nồng độ.
b. Ngược với khuynh hướng nồng độ.
c. Theo khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP
d. Ngược với khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP
Câu 25 - Sự vận chuyển các đại phân tử qua màng được thực hiên nhờ:
a. Sự thẩm thấu. b. Sự khuếch tán.
c. Sự vận chuyển hoạt động d. Hiện tượng xuất bào
và nhập bào.
Câu 26 - Các bóng màng trong tế bào dung hợp với màng nguyên sinh chất trong một
quá trình gọi là:
a. Xuất bào b. Nhập bào

Câu 33- Sự tiết nước mắt từ tế bào tuyến lệ được thực hiện bởi hiện tượng:
a. Xuất bào b. Nhập bào
c. Thực bào d. Ẩm bào
Câu 34 -Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào được thực hiện bằng hình thức :
a. Kuếch tán đi qua màng theo chiều từ nơi có nồng độ ao đến nơi có
nồng độ thấp.
b. Nhờ chất vận chuyển trung gian để đi qua màng từ nơi có nôngđộcao
đến nơi có nồng độ thấp.
c.Đi từ nơi nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao nhờ các hất vận
chuyển.
d. a và b đúng.
e. a, b và c đều đúng.
Câu 35 - Sự trao đổi khí qua màng tế bào diễn ra nhờ:
a. Có sự chênh lệch về áp suất
b. Có sự chênh lệch về nồng độ
c. Sự biến dạng của màng tế bào.
d. Khả năng hoạt tải của màng tế bào
e. Hai trong số các câu trên.
Câu 36 - Màng tế bào có các đặc tính :
a.Tính thấm có chọn lọc b. Khả năng hoạt tải
c. Khả năng biến dạng . d. Chỉ có a và c .
e. Cả a , b và c.
Câu 37 - Tính thấm có chọn lọc của màng có ý nghĩa:
1 .Chỉ cho một số chất xác định từ ngoài vào tế bào.
2.Cho tế bào trao đổi chất được với môi trường.
3. Bảo vệ tế bào.
4. Không cho những chất độc đi vào tế bào.
5.Cho một các chất từ trong tế bào đi ra ngoài
Câu trả lời đúng là:
a. 1 , 2 ,3 ,4. b. 2 ,3 ,4, 5.

Câu trả lời đúng là:
a. 1, 2. b. 2 ,3.
c. 1 ,3. e. 1, 2,3.
e. Tất cả đều sai.
Câu 43- Ôxi trao đổi qua màng tế bào được thực hiện theo :
a. Sự vận chuyển qua màng. b. Cơ chế thẩm thấu.
b.Cơ chế thẩm tách. c. Cơ chế ẩm bào.
e. Cơ chế thực bào.
Câu 44 - Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng vận chuyển chủ động.
a. Ngâm rau sống với nuớc muối rau nhanh bị héo .
b. Tại ống thận glucô trong ống nước tiểu được thu hồi về máu.
c. Khi xào rau mỡ sẽ di vào tế bào.
d.Ngâm rau muống chẻvào nước ,sợi rau cong lên.
Câu 45- Sự tiết chất nhầy được mô tả ở nhận định nào sau dây?
a. Sự di chuyển các phân tử hướng đến vùng có nồng độ thấp.
b. Sự khuếch tán của nước qua màng.
c.Các chất được ấn sâu vào màng rồi được màng bao quanh và tạo thành
túi.
d. Túi màng dung hợp với màng sinh chất tống các chất chứa ra ngoài. ĐÁP ÁN

Câu
1
2
3
4
5
6

a
d
a
b
b
a
b
31- 40
d
c
a
e
b
e
a
e
e
d
41-50
b
a
b
b
d

c. 1 ,3 ,4 ,5. d. 2, 3, 4, 5.
e. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 5 - Cơ quan tử tham gia vào quá trình nguyên phân ở động vật là:
1. Nhiễm sắc thể. 2. Ribôxôm.
3. Trung thể. 4. Ti thể.
5. Thể Gôngi.
Câu trả lời đúng là:
a. 1, 2, 3, 4. b. 1, 2, 3, 5.
c. 2, 3, 4, 5. d. 1, 3, 4, 5.
e. 1, 2, 4, 5.
Câu 6 - Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:
a. Là cơ chế di truyền các đặc tính ở các loài sinh sản vô tính.
b. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào trong
cùng một cơ thể.
c. Nhờ nguyên phân mà cơ thể không ngừng lớn lên.
d. Chỉ có a và c . e. Cả a, b và c.
Câu 7 - Hoạt động nào giúp cho nhiễm sắc thể nhân đôi đượcdễ dàng?
a. Sư tự nhân đôi và phân li đều của các nhiễm sắc thểvề các bào con.
b. Sự đóng xoắn và tháo xoắn của nhiễm sắc thể.
c. Sự tập trung về mặt phẳng xích đạo của nhiễm sắc thể.
d. Sự phân chia nhân và tế bào chất.
e. .Tất cả đều đúng.
Câu 8- Nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì nguyên phân được bộc lộ ró nhất ở mặt nào sau
đây:
a. Hình thái . b. Cấu trúc.
c. Cấu tạo hoá học . d. Số lượng .
e. Tất cả đều đúng.
Câu 9- Sự tái bản DNA tế bào nhân chuẩn xảy ra ở kì nào của chu ki nguyên phân?
a.Kì trưởc b.Kì trung gian
c.Kì giữa d.Kì sau

a. Kì đầu. b. Kì trung gian.
c. Kì giữa . d.Kì sau.
e. Kì cuối.
Câu 17Sự phân li các NST ở kì sau của nguyên phân diễn ra theo hai cách:
a. Mỗi NST kép trong cặp đồng dạng không tách qua tâm động và
phân li ngẫu nhiên về mỗi cực.
b .Một nữa số lượng NST kép di về mỗi cực.
c. Mỗi NST kép tách qua tâm động để mỗi NST đơn phân li về mỗi cực.
d. Ở kì sau không xảy ra sự phân li của NST.
e. Mỗi NST kép tách qua tâm động, tháo xoắn hoàn toàn và mỗi NST
đơn phân li về mỗi cực.
Câu 18 - Sự khác nhau trong quá trình nguyên phân ở tế bào động vật và thực vật thể
hiện ở:
a. Ở thực vật bậc cao , sự hình thành thoi vô sắc không có sự tham gia
của trung thể.
b. Sự hình thành vách ngăn để hình thành hai tế bào
mới.
c. Ở tế bào thực vật , 2 tế bào con tạo thành sau gián hân có lượng tế bào
chất giống nhau do hình thức phân chia bằng vách ngăn.
d. a và b đúng.
e. a, b và c đều đúng.

Câu 19- Trong giảm phân ,các NST tái bản:
a.Vào thời kì giữa hai lần phân chia
b.Trong pha S của kì trung gian
c.Chỉ một lần trong cả quá ttrình
d.Cả b và c
Câu 20- Tế bào hoàn tất sự phân chia ngay sau khi:
a.Thoi vô sắc biến mất b.Màng nhân tái hiện
c.Các NST phân li d. Tế bào chất phân chia


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status