Tài liệu Luận văn: "Một số phương hướng và giải pháp nhằm thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế tỉnh Bắc Kạn từ nay đến năm 2010" - Pdf 10


TRƯỜNG
KHOA…………………… BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI

Một số phương hướng và giải
pháp nhằm thúc đẩy tăng
trưởng và phát triển kinh tế
tỉnh Bắc Kạn từ nay đến
năm 2010
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
1

Li núi u
Trong nhng nm qua, Chớnh ph Vit nam ó tng bc thc hin chớnh
sỏch ci cỏch v i mi ton din nốn kinh t quc dõn. Theo nhn xột chung ca
cỏc chuyờn gia kinh t thỡ Vit Nam ó cú bc phỏt trin khi u tt p, thnh
cụng ln nht l chỳng ta ó bo m c an ninh lng thc, tng bc hi
nhp vo kinh t khu vc v th gii. Tc tng trng bỡnh quõn t c rt
ỏng k trong k hoch nm nm 1991- 1995 l 8,2% mt nm, nm 1996 l 9,3%,
nm 1997 l 8.2%, tuy cú s gim xung 5,8% vo nm 1998 v 4,8% nm 1999,

ti ny c hon thin trong mt thi gian ngn, hn na trỡnh v
nng lc bn thõn cũn nhiu hn ch cho nờn ti khụng trỏnh khi nhng
thiu sút. Kớnh mong s úng gúp ý kin quý bỏu ca cỏc thy cụ v bn c.
Qua õy em xin c by t lũng bit n sõu sc n thy giỏo T.S Phan
Kim Chin v tp th anh ch em cỏn b viờn chc s KH - T tnh Bc Kn
ó tn tu quan tõm giỳp v to iu kin cho em hon thnh ti ny.

.
Mức Tăng trưởng tương đổi: = Y
1
/ Y
o
.
b/ Phát triển kinh tế (PTKT): Là sự biến đổi kinh tế theo chiều hướng tích
cực dựa trên sự biến đổi cả về số lượng, chất lượng và cơ cấu của các yếu tố cấu
thành của nền kinh tế.
Như vậy, đã có phát triển kinh tế là bao hàm nội dung của sự tăng trưởng kinh
tế, nhưng nó được tăng trưởng theo một cách vượt trội so sự đổi mới về khoa học
công nghệ, do năng suất xã hội cao hơn hẳn và có cơ cấu kinh tế hợp lí và hiệu quả
hơn hẳn.
Do đó, khái niệm phát triển kinh tế bao gồm :
+ Trước hết là sự tăng thêm về khối lượng của cải vật chất, dịch vụ và sự tiến
bộ về cơ cấu kinh tế và đời sống xã hội.
+ Tăng thêm qui mô sản lượng và tiến bộ về cơ cấu kinh tế xã hội là hai mặt
vừa phụ thuộc lại vừa độc lập tương đối của lượng và chất.
+ Sự phát triển là một quá trình tiến hóa theo thời gian do những nhân tố nội
tại của nền kinh tế quyết định. Có nghĩa là người dân của quốc gia đó phải là
những thành viên chủ yếu tác động đến sự biến đổi kinh tế của đất nước.
+ Kết quả của sự phát triển kinh tế - xã hội là kết quả của một quá trình vận động
khách quan, còn mục tiêu kinh tế xã hội đề ra là thể hiện sự tiếp cận tới các kết quả đó.
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Hoµng V¨n Khëi líp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
4

Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế gắn liền với quá trình công nghiệp
hóa và hiện đại hóa của mỗi quốc gia, là bước đi tất yếu của mọi sự biến đổi kinh
tế từ thấp đến cao, theo xu hướng biến đổi không ngừng.

tội ác cũng phát triển; các băng đảng lũng đoạn, sản xuất hàng giả, buôn lậu
chất ma tuý với qui mô quốc tế sẽ gia tăng.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
5

+S tng trng v phỏt trin kinh t nhanh chúng cũn a li nhng
din bin khú lng trc, c mt tt v khụng tt, nờn i sng kinh t xó
hi thng b o ln, mt n nh, khú cú th lng trc c hu qu.
b/ Quan im nhn mnh vo s bỡnh ng v bt bỡnh ng trong xó hi:
S phỏt trin kinh t c u t dn u cho cỏc ngnh, cỏc vựng v s phõn
phi c tin hnh theo nguyờn tc bỡnh quõn. i b phn dõn c u c chm súc
v vn húa, giỏo dc, y t ca Nh nc, hn ch ti a s bt bỡnh ng trong xó hi.
Hn ch ca vic la chn quan im ny l ngun lc hn ch li b phõn
phi dn tri nờn khụng th to ra c tc tng trng cao v vic phõn phi
ng u cng khụng to ra c ng lc thỳc y ngi lao ng.
c/ Quan im phỏt trin ton din:
õy l s la chn trung gian gia hai quan im trờn, va nhn mnh v s
lng va chỳ ý v cht lng ca s phỏt trin. Theo quan im ny tuy tc
tng trng kinh t cú hn ch nhng cỏc vn xó hi c quan tõm gii quyt.
II . CC I LNG O LNG S TNG TRNG KINH T
Tng trng kinh t c biu hin s tng lờn v sn lng hng nm do
nn kinh t to ra. Do vy thc o ca s tng trng l cỏc i lng sau: Tng
sn phm trong nc (GDP); tng sn phm quc dõn (GNP); sn phm quc dõn
thun tuý (NNP); thu nhp quc dõn sn xut (NI) v thu nhp quc dõn s dng
(NDI).
1/ Tng sn phm trong nc (Tng sn phm quc ni - GDP):
GDP l ton b giỏ tr sn phm v dch v mi c to ra trong nm bng
cỏc yu t sn xut trong phm vi lónh th quc gia.
i lng ny thng c tip cn theo cỏc cỏch khỏc nhau:

ng = Giỏ tr

s

n l


ng - Chi phớ cỏc y

u t

trung
gian
(Y) (GO) (IC)

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
6

(X - M): Xut khu rũng trong nm
c/ V phng din thu nhp:
GDP l ton b giỏ tr m cỏc h gia ỡnh, cỏc doanh nghip v cỏc t chc
Nh nc thu c t giỏ tr gia tng em li.
GDP = C
p
+ I
p
+ T
Trong ú:
C

NNP = GNP - D
p

NNP phn ỏnh phn ca ci thc s mi c to ra hng nm.
4/ Thu nhp quc dõn s dng (NDI):
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Hoµng V¨n Khëi líp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
7

NDP là phần mà nhân dân nhận được và có thể tiêu dùng, là phần thu nhập
ròng sau khi trừ đi thuế (trực thu và thuế gián thu) (Ti+Td) cộng với trợ cấp (S
d
):
NDI = NNP - (T
i
+T
d
) + S
d

Mục đích đưa ra các thước đo là để tiếp cận tới các trạng thái phát triển
của nền kinh tế, mỗi thước đo đều có ý nghĩa nhất định và được sử dụng tuỳ
thuộc vào mục đích nghiên cứu. Mặc dù đó là các thước đo phổ biến nhất hiện
nay, nhưng đó chỉ là những con số xấp xỉ về các trạng thái và tốc độ biến đối
trong phát triển kinh tế, vì bản thân các thước đo đó chưa thể phản ánh hết
được các sự kiện phát triển cả mặt tốt lẫn mặt chưa tốt. Chẳng hạn như các sản
phẩm tự túc, công việc nội trợ gia đình, thời gian nghỉ ngơi, sự tự do, thoải
mái trong đời sống sinh hoạt, sự tổn hại do bị ô nhiễm môi trường thì được
tính bằng cách nào.
5/ Thu nhập bình quân đầu người :

24,5
20710
26050
2800
1180
110
320
Nguồn: Báo cáo về tình hình phát triển thế giới của Ngân hàng thế giới - 1998.
Qua bảng số liệu trên đây, ta thấy những nước có dân số ngang nhau
(trừ Việt Nam) nhưng những nước giàu như Anh, Pháp, thì có GNP và
GNP/người lớn hơn rất nhiều so với các nước nghèo. Điều này nói lên rằng
người dân Anh, Pháp có nhiều khả năng sống sung sướng hơn những ngư-
ời dân ở các nước có mức thu nhập thấp như Ai cập, Êtiopia và Việt Nam.
Mỗi liên hệ GNP và dân số nói lên rằng muốn nâng cao phúc lợi vật
chất cho nhân dân của một số nước, không chỉ là tăng sản lượng của nền
kinh tế mà còn phải kìm hãm tốc độ tăng dân số. Do vậy, thu nhập bình
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
8

quõn u ngi l mt ch s thớch hp hn phn ỏnh s tng trng v
phỏt trin kinh t. Tuy nhiờn nú vn cha th hin mt cht ca s tng tr-
ng, nh l s t do hnh phỳc ca mi ngi, s vn minh ca xó hi, tc
l s phỏt trin ca xó hi. Cho nờn núi lờn s phỏt trin ngi ta dựng
h thng cỏc ch s.
III. CC CH S PHN NH S BIN I C CU KINH T - X HI.
1/ Cỏc ch s xó hi ca s phỏt trin:
núi lờn s tin b ca xó hi do tng trng a li, ngi ta thng dựng
cỏc ch s sau xoay quanh s bin i ca con ngi.
a/ Tui th bỡnh quõn trong dõn s:

____________________________________________________________________________________________
9

húa cú tng s cỏc nh khoa hc, giỏo s, tin s, s lp v s trng hc, vin
nghiờn cu, nh vn húa, nh bo tng, th vin tớnh bỡnh quõn cho ngn hoc triu
dõn.
- S cụng bng xó hi trong phõn phi sn phm cng l mt tiờu chun ỏnh giỏ
s tin b ca xó hi hin i. Ngi ta dựng th Lorenz v h s Gini biu th.
nghiờn cu mc chờnh lch trong phõn phi thu nhp ngi ta thng chia
dõn s ca mt nc ra lm 10 nhúm ngi (gi l 10 bc), mi nhúm cú 10% dõn
s; hoc chia ra 5 nhúm (5 bc ), mi nhúm 20% dõn s t thu nhp thp nht lờn
thu nhp cao nht. Nu nh trong xó hi bỡnh ng tuyt i thỡ c 20% dõn s s
nhn c 20% thu nhp, cú ngha l khụng cú ngi giu ngi nghốo. Cũn trong
xó hi bt bỡnh, ng cong Lorent s cho ta bit rng 20% dõn s cú thu nhp
thp nht v 20% dõn s cú thu nhp cao nht s nhn c bao nhiờu % tng thu
nhp. Khi thu nhp ca nhúm ngi nghốo gim i v thu nhp ca nhúm ngi
giu tng lờn thỡ ng cong Lorent cng cỏch xa ng 45
0

Din tớch (A)
Din tớch (B)
H

s

Gini
A

B

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
10
H s Gini = 1: Xó hi hon ton bt bỡnh ng
Da vo nhng s liu thu thp ca Ngõn hng th gii (WB) thỡ trong thc t giỏ
tr ca h s Gini bin i trong phm vi hp hn: T 0,2 n 0,6. Theo nhn xột ca
WB thỡ nhng nc cú thu nhp thp, h s Gini bin ng t 0,3 n 0,5; i vi nhng
nc cú thu nhp trung bỡnh t 0,4 n 0,6 v i vi nc cú thu nhp cao t 0,2 n
0,4.
Tuy nhiờn h s Gini mi ch lng hoỏ c mc bt bỡnh ng v phõn
phi thu nhp, cũn tiờu thc v s c lp hay ph thuc v kinh t v chớnh tr ca
quc gia, s t do dõn ch cụng dõn, s tin b trong th ch chớnh tr, xó hi thỡ
cng cha th lng húa ht c .
2/ Cỏc ch s v c cu kinh t
C cu kinh t ca mt nc, theo cỏch hiu thụng thng l tng th cỏc mi
quan h tỏc ng ln nhau gia cỏc yu t kinh t v trong tng yu t ca lc lng
sn xut v quan h sn xut vi nhng iu kin kinh t - xó hi c th trong nhng
giai on phỏt trin nht nh ca xó hi. Vi quan nim ny, phi hiu c cu khụng
ch l qui nh v s lng, cht lng v t l gia cỏc yu t to nờn h thng, m

trong nước. Sự chặt chẽ của mối liên kết được đánh giá thông qua trao đổi các yếu
tố đầu vào - đầu ra trong các ma trận liên ngành, liên vùng. Điều đó thể hiện sự
tiến bộ của nền kinh tế trong nước bằng việc đáp ứng ngày càng nhiều yếu tố sản
xuất do trong nước khai thác.
Dựa trên các tiêu thức nêu trên mà liên hiệp quốc và Ngân hàng thế giới thư-
ờng sắp xếp các nước có mức độ tiến bộ, phát triển khác nhau; trong đó quan trọng
nhất vẫn là mức thu nhập tổng sản phẩm quốc dân bình quân đầu người trong năm.
Căn cứ vào đây người ta sắp xếp các nấc thang phát triển khác nhau giữa các nước.
IV. CÁC NHÂN TỐ CỦA SỰ TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ
1/ Các nhân tố kinh tế :
Đây là lượng đầu vào mà sự biến đổi của nó trực tiếp làm thay đổi sản lượng
đầu ra. Có thể biểu hiện mối quan hệ đó bằng hàm số:
Y = F(Xi)
Trong đó: Y là sản lượng, còn Xi (i = 1, 2, , n) là các biến số đầu vào thể
hiện các nhân tố đều chịu sự điều tiết của mối quan hệ cung - cầu. Một số nhân tố
thì ảnh hưởng tới mức cung, một số nhân tố thì ảnh hưởng tới mức cầu. Sự cân
bằng cung - cầu do giá cả thị trường điều tiết sẽ tác động trở lại các nhân tố trên và
dẫn tới kết quả của sự sản xuất, đó là sản lượng của nền kinh tế.

- M


Q
P

S

D

Q
0
Tổng
sản
phẩm
quốc
n

i

P
0
Biến số đầu vo
Sự cân bằng của thị
tr
ư

ng

Biến số đầu
r
a

Mc dự vy, trờn thc t vn cũn nhng nc quỏ nghốo, cha ỏp ng -
c nhu cu c bn ca nhõn dõn. Song li cú nhng nc quỏ giu ó ỏp ng -
c nhu cu ca t nc v ang m rng th trng ra khi biờn gii nhm
y mnh tng trng. Vỡ vy mi quan im trờn u cú giỏ tr trong mi hon
cnh v iu kin riờng bit ca mi quc gia .
Xut phỏt t thc t cỏc nc ang phỏt trin, cung vn cha ỏp ng
c cu, s gia tng sn lng phi bao gm s gia tng trong u vo ca cỏc
yu t sn xut theo quan h hm s gia sn lng vi vn, lao ng, t ai v
nguyờn liu, k thut v cụng ngh
Y = F( K,L,R,T )
Trong ú:
K: l vn
L: l lao ng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
13
R: l t ai v ti nguyờn
T: l tin b ca k thut v cụng ngh
Hm sn xut trờn núi lờn sn lng ti a cú th sn xut c tu thuc
vo sn lng cỏc yu t u vo trong iu kin trỡnh k thut v cụng ngh
nht nh. Mi yu t cú vai trũ nht nh, do trỡnh phỏt trin kinh t mi ni,
mi lỳc quyt nh:
a/ Ngun vn:
a1/ Vn sn xut v vn u t
a1.1/ Vn sn xut
: L mt b phn ca ti sn quc dõn bao gm :
- Ti nguyờn thiờn nhiờn
- Ti sn c sn xut ra
- Ngun nhõn lc
Ti sn c sn xut ra bao gm ton b ca ci vt cht c tớch lu li qua

thay th ti sn c nh b thi loi tng ti sn c nh mi v tng ti sn
tn kho.
Nh vy hot ng u t l vic s dng vn u t phc hi nng lc
sn xut v to ra nng lc sn xut mi, ú l quỏ trỡnh chuyn húa vn thnh cỏc
ti sn phc v cho quỏ trỡnh sn xut. Hot ng u t thng c tin hnh
di 2 hỡnh thc:
- u t trc tip :l hot ng u t m ngi cú vn tham gia trc tip vo
quỏ trỡnh hot ng v qun lớ u t, h bit c mc tiờu u t cng nh
phng thc hot ng ca cỏc loi vn m h b ra. Hot ng u t ny cú th
di cỏc hỡnh thc hp ng: Hp ng, liờn doanh cụng ty c phn, cụng ty trỏch
nhim hu hn.
- u t giỏn tip: L hỡnh thc b vn vo hot ng kinh t nhm em li
hiu qu cho bn thõn ngi cú vn cng nh xó hi, nhng ngi cú vn khụng
tham gia trc tip qun lý hot ng u t, di hỡnh thc: c phiu, tớn phiu
Trong lnh vc xõy dng c s h tng cú 3 phng thc u t mi c ỏp
dng Vit Nam:
+ B - T - O: Phng thc Xõy dng - Chuyn giao - Kinh doanh
+ B - O - T: Phng thc Xõy dng - Kinh doanh - Chuyn giao
+ B - T: phng thc Xõy dng - Chuyn giao
(B - Build, T - Transfer, O - Operate)
C 3 phng thc u t trờn l nhng hp ng kớ gia Chớnh ph vi cỏc
nh u t nhm ỏp dng cho cỏc d ỏn v c s h tng.
a2/ Cỏc ngun hỡnh thnh vn u t :
a2.1/ Tit kim l ngun c bn hỡnh thnh vn u t

Ton b thu nhp ca mt nc (GNP) trong quỏ trỡnh s dng c chia lm
3 qu ln: qu bự p, qu tớch lu vn v qu tiờu dựng. Qu bự p v qu tớch lu
l ngun hỡnh thnh vn u t, trong ú qu u t l b phn quan trng nht.
Ton b qu tớch lu c hỡnh thnh t cỏc khon tit kim. Xu hng chung l
khi nn kinh t cng phỏt trin thỡ t l tớch lu cng tng. i vi cỏc nc ang

- Cho vay u ói, bao gm:
+ Cho vay khụng lói
+ Cho vay vi lói sut u ói t : 0,5 - 5% /nm, tr vn sau 3 - 10 nm, hon
vn trong thi gian 10 - 15 nm.
* Vin tr ca cỏc t chc phi chớnh ph (NGO):
Vin tr NGO l cỏc vin tr khụng hon li, trc õy vin tr ny ch yu
l vt cht, ỏp ng nhng nhu cu nhõn o :
Cung cp thuc men cho cỏ trung tõm y t, ch v lng thc cho cỏc nn
nhõn thiờn tai. Hin nay, loi vin tr ny li c thc hin nhiu hn bng cỏc
chng trỡnh phỏt trin di hn, cú s h tr ca cỏc chuyờn gia thng trỳ v tin
mt .
* Vn u t trc tip ca nc ngoi (FDI)
õy l ngun vn u t ca t nhõn nc ngoi i vi cỏc nc ang phỏt
trin, l ngun vn ln cú ý ngha quan trng vi phỏt trin kinh t. FDI khụng
ch cung cp vn, m nú cũn thc hin quỏ trỡnh chuyn giao cụng ngh, o to
cỏn b k thut v tỡm th trng tiờu th. Mt khỏc FDI cũn gn vi trỏch nhim
bo ton v phỏt trin vn. Do ú thu hỳt v khai thỏc tt ngun vn ny s gim
n nc ngoi i vi cỏc nc ang phỏt trin .
a3/ Tỏc ng ca vn n tng trng kinh t :
u t l mt b phn ln v hay thay i trong chi tiờu, do ú nhng thay i
trong u t cú th tỏc ng ln i vi tng cu v do ú tỏc ng ti sn lng v
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
16
cụng n vic lm. Khi u t tng lờn cú ngha l nhu cu v chi tiờu mua sm
mỏy múc thit b, phng tin vn ti, vt liu xõy dng tng lờn. S thay i ny
lm cho tng cu dch chuyn: Trờn s 1.3 mụ t ng tng cu dch chuyn t
AD
0
n AD

S 1.3 S 1.4
Tỏc ng vn u t Tỏc ng ca vn sn xut
xut n tng trng n tng trng
b/ Lao ng vi phỏt trin kinh t :
b1/ Ngun lao ng v cỏc nhõn t nh hng
b1.1/ Ngun nhõn lc v ngun lao ng

Ngun nhõn lc l mt b phn ca dõn s trong tui nht nh theo qui
nh ca phỏp lut cú kh nng tham gia lao ng.
Ngun lao ng l mt b phn ca dõn s cú kh nng lao ng bao gm dõn
s trong tui lao ng cú kh nng lao ng v dõn s ngoi tui lao ng
ang lm vic thng xuyờn trong nn kinh t quc dõn .
GDP

AD
0
AD
1
AS

GD
P

Y

Khụng cú kh nng Cú kh nng ang lm vic Khụng
lm vic
lao


ng
lao


ng th


ng xuyờn th


ng
Ngun lao ng
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Hoµng V¨n Khëi líp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
17
b1.2/ Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng lao động:
* Dân số: Được coi là yếu tố cơ bản quyết định số lượng lao động: qui mô và
cơ cấu của nguồn lao động.
* Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động: Đây là số % của dân số trong độ tuổi lao
động tham gia lực lượng lao động trong tổng số nguồn nhân lực. Nói lên tình trạng
số người trong độ tuổi lao động không có nhu cầu làm việc vì đang đi học, đang
việc nội trợ hoặc đang trong tình trạng khác .
* Thất nghiệp và tỉ lệ thất nghiệp:
Thất nghiệp gồm những người không có việc làm nhưng đang tích cực tìm
kiếm việc làm, nó sẽ ảnh hưởng đến số người đang làm việc và ảnh hưởng đến kết


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
18
* Vai trũ hai mt ca lao ng trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh t: Lao ng,
mt mt l mt b phn ca ngun lc phỏt trin, ú l yu t u vo khụng th
thiu c ca quỏ trỡnh sn xut. Mt khỏc lao ng l mt b phn ca dõn s
nhng ngi c hng li ớch ca s phỏt trin.
* Lao ng vi s tng trng kinh t:
Mt mt, lao ng tỏc ng n tng trng kinh t thụng qua cỏc ch tiờu v
s lng lao ng, trỡnh chuyờn mụn, sc kho. Ngi lao ng v s kt hp
gia lao ng vi cỏc yu t u vo khỏc lm tng mc sn lng u ra
Mt khỏc, lao ng li th hin tp trung qua mc tin lng ca ngi lao
ng. Khi tin lng ca ngi lao ng tng cú ngha l chi phớ sn xut tng phn
ỏnh kh nng sn xut tng lờn. ng thi khi mc tin tng lm cho thu nhp cú th
s dng ca ngi lao ng cng tng, do ú kh nng chi tiờu ca ngi tiờu dựng
cng tng lờn.
c/ Ti nguyờn v mụi trng vi s tng trng kinh t
c1/ Phõn loi ti nguyờn
Ti nguyờn thiờn nhiờn l nhng yu t ca t nhiờn m con ngi cú th khai
thỏc, ch bin v s dng to ra cỏc sn phm vt cht .
* Theo cụng dng bao gm:
- Ngun nng lng
- Cỏc loi khoỏng sn
- Ngun ti nguyờn rng
- Ngun t ai
- Ngun nc
- Bin v thu sn
- Khớ hu.
* Theo kh nng tỏi sinh, bao gm:

d/ Khoa hc cụng ngh vi tng trng v phỏt trin kinh t.
* Cỏch mng khoa hc k thut lm thay i sõu sc phng thc lao ng
ca con ngi.
Loi ngi ó tri qua hng nghỡn nm trong giai on th nht ca nn vn
minh, giai on ca nn nụng nghip th cụng vi cụng c lao ng ch yu cụng
c thụ s s dng ngun nng lng ca c th v xỳc vt.
Giai on th hai ca nn vn minh nhõn loi l giai on ca nn sn xut c
khớ hoỏ. S phỏt trin ca giai on ny gn lin vi nhng thnh tu khoa hc k
thut giỳp cho con ngi khai thỏc, s dng cỏc ngun nng lng to ln trong
thiờn nhiờn vo cỏc hot ng sn xut (t ng hoỏ cỏc vn ng c gii bng cỏc
ngun nng lng). ú l c trng ch yu ca cụng c lao ng trong giai on
vn minh c khớ hoỏ
Ngy nay vi mỏy tớnh in t, vi cỏc thit b iu khin t ng, vi cỏc rụ
bt thụng minh, loi ngi ang tin ti giai on th ba ca nn vn minh nhõn
loi, ú l t ng hoỏ quỏ trỡnh hot ng kinh t vi s giỳp ca tin hc.
* Cỏch mng khoa hc k thut a vn minh n cho cuc sng con ngi:
Cỏch mng cụng ngh khụng ngng ci thin lao ng ca con ngi t lao
ng chõn tay vi vic ỏp dng ngy cng ph cp k thut c gii hoỏ v t ng
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
20
hoỏ, n vic lao ng trớ úc vi vic thõm nhp ngy cng rng rói cỏc mỏy tớnh
v cỏc phng tin thụng tin vin thụng vo mi lnh vc hot ng xó hi .
Cỏch mng cụng ngh cú nh hng to ln n li sng con ngi. Cỏc dng
c gia ỡnh dn dn c t ng hoỏ v in t hoỏ, cỏc dch v gia ỡnh c
cung ng tin li, ó lm gim nh rt nhiu cụng vic ni tr ca ph n, h
ginh nhiu thi gian cho cụng vic khỏc nh giỏo dc con cỏi, hc tp, gii trớ,
sinh hot xó hi
Vi cỏc phng tin nghe nhỡn v thụng tin hin i ang hỡnh thnh mt kt
cu h tng vn hoỏ mi, cú th giao tip truyn t i khp ni trờn th gii .

, , : T l úng gúp ca cỏc yu t u vo
T: Khoa hc - cụng ngh; L: Lao ng; K : Vn; R: Ti nguyờn
Hm sn xut ny phõn bit 2 yu t tỏc ng n tng trng kinh t: Th
nht l nhng yu t ny tỏc ng trc tip n tng trng kinh t, bao gm: K, L,
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
21
R. Th hai l yu t gúp phn nõng cao hiu qu s dng ca cỏc yu t trờn, ú
l T.
Ngoi cỏc yu t sn xut, ngy nay ngi ta cũn a ra mt lot cỏc nhõn t
kinh t khỏc tỏc ng ti tng mc cung, nh li th do qui mụ sn xut, cht l-
ng lao ng, kh nng t chc qun lý.
2/ Cỏc nhõn t phi kinh t :
Khi cp n khỏi nim phỏt trin kinh t, ngoi nhng tiờu chun thụng
thng ỏnh giỏ s tin b xó hi, v a v ca mi cỏ nhõn, gia ỡnh, tp th
trong cng ng xó hi. iu ú ụi khi tr thnh mc tiờu ca cỏc quc gia dõn
tc, to ra mt ng lc mnh hn c nhng th lc kinh t thụng thng, hoc chi
phi v lm bin dng nhng qui lut ca cỏc mi quan h kinh t vn cú. ng
nhiờn cỏc tỏc ng ú cựng chiu thỡ to ra s thỳc y ,ngc li thỡ s cn tr,
xung t.
Cỏc ngun lc khụng trc tip nhm mc tiờu kinh t nhng giỏn tip cú nh
hng ti s tng trng v phỏt trin kinh t gi l cỏc nhõn t phi kinh t. Nú cú
c im :
- Khụng th lng hoỏ c cỏc nh hng ca nú.
- Phm vi nh hng rng v phc tp trong xó hi, khụng th ỏnh giỏ mt
cỏch tỏch bit rừ rt c v khụng cú ranh gii rừ rng.
a/ C cu dõn tc.
cp cỏc tc ngi khỏc nhau cựng sng to nờn mt cng ng quc gia.
C cu ny cú th chia theo chng tc (sc tc , b tc) theo khu vc sinh sng lõu
i to nờn nhng khỏc bit nht nh (min nỳi, min tho nguyờn, min ng

lớ kinh t - xó hi. Vỡ th trỡnh vn hoỏ cao l mc tiờu ca s phỏt trin.
phỏt trin lõu di v n nh, u t cho phỏt trin vn hoỏ c coi l u t cn
thit nht v i trc mt bc so vi u t sn xut .
d/ Cỏc th ch chớnh tr - kinh t - xó hi :
õy cng l mt nhõn t quan trng trong quỏ trỡnh tng trng v phỏt trin
kinh t. Nú th hin nh mt lc lng i din ý chớ ca mt cng ng, nhm
iu chnh cỏc mi quan h kinh t, chớnh tr, xó hi theo li ớch ca cng ng t
ra. Th ch c thụng qua cỏc mc tiờu phỏt trin d kin, cỏc nguyờn tc qun
lớ kinh t -xó hi, cỏc lut phỏp, cỏc ch , chớnh sỏch, cỏc cụng c v b mỏy t
chc thc hin
Mt th ch chớnh tr xó hi n nh v mm do s to iu kin i mi
liờn tc c cu v cụng ngh sn xut phự hp vi nhng iu kin thc t, to
ra tc tng trng v phỏt trin nhanh chúng. Ngc li mt th ch khụng
phự hp, s gõy ra nhng cn tr, mt n nh thm chớ i n ch phỏ v
nhng quan h kinh t c bn lm cho nn kinh t i vo tỡnh trng suy thoỏi,
khng hong trm trng hoc gõy ra xung t chớnh tr, xó hi. Mt th ch phự
hp vi phỏt trin hin i phi th hin cỏc mt:
+ Phi cú tớnh nng ng, linh hot, mm do luụn thớch nghi c vi nhng
bin ng phc tp do tỡnh hỡnh th gii v trong nc khú lng trc.
+ Phi m bo s n nh ca t nc, khc phc c nhng mõu thun v
xung t cú th xy ra trong quỏ trỡnh phỏt trin .
+ Phi to cho nn kinh t m mt s hot ng cú hiu qu, nhm tranh th
c vn u t v cụng ngh tiờn tin ca th gii, l c s ca s tng tc trong
quỏ trỡnh phỏt trin.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
23
+ To ra mt s kớch thớch mnh m mi tim lc vt cht trong nc hng
vo u t cho sn xut v xut khu .
+ To c i ng ụng o nhng ngi cú nng lc qun lớ , cú trỡnh

Nu Adam Smith c coi l ngi sỏng lp ra kinh t hc thỡ David
Ricardo (1772 - 1823) c coi l tỏc gi c in xut sc nht. Theo Ricardo thỡ
nụng nghip l ngnh kinh t quan trng nht v cỏc yu t c bn nht l t ai,
lao ng v vn; trong tng ngnh v phự hp vi mt trỡnh k thut nht nh,
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàng Văn Khởi lớp QLKT 39B
____________________________________________________________________________________________
24
cỏc yu t ny kt hp vi nhau theo mt t l c nh, khụng thay i. Trong 3
yu t k trờn, t ai l yu t quan trng nht. t ai chớnh l gii hn ca s
tng trng. Vỡ khi sn xut nụng nghip gia tng trờn nhng t ai kộm mu m
hn thỡ giỏ lng thc thc phm s tng lờn. M lng thc thc phm l b phn
quan trng nht m bo i sng ca gia ỡnh cụng nhõn. Do ú tin lng
danh ngha ca cụng nhõn cng phi tng theo tng ng, li nhun ca cỏc nh
t bn cú xu hng gim xung. Nu c tip tc nh vy thỡ khi li nhun h
xung quỏ thp khụng th bự p c mi ri ro trong kinh doanh s lm nn
kinh t tr nờn b tc. iu ny ch cú th gii quyt bng cỏch xut khu hng hoỏ
cụng nghip mua lng thc, thc phm t nc ngoi r hn, hoc phỏt trin
cụng nghip tỏc ng vo nụng nghip .
Nh vy lp lun ca Ricardo l: Tng trng l kt qu ca tớch lu, tớch lu
l hm ca li nhun, li nhun ph thuc vo chi phớ sn xut lng thc, chi phớ
ny li ph thuc vo t ai. Do ú t ai l gii hn ca s tng trng.

S 1.5: ng tng trng ca Ricardo:
t ai l gii hn ca s tng trng


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status