Tài liệu Trắc nghiệm tính chất sóng ánh sáng (Kèm đáp án đầy đủ) - Pdf 10

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
• Lưu ý @ đánh dấu cho phương án trả lời đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ
PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 7 VÀ 8

Câu 1. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng:
a. ánh sáng có bản chất sóng
b. ánh sáng là sóng ngang
c. ánh sáng là sóng điện từ
d. ánh sáng có thể bị tán sắc
Bài giải
Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất sóng. đáp án A
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khoảng vân i trong giao thoa ánh sáng
a. Một vân sáng và một vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số lẻ lần nửa
khoảng vân i
b. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i
c. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần i
d. Cả các đáp án trên
Bài giải
Khoảng vân có thể coi bằng bề rộng của một vân vạch sáng và một vạch tối nguyên vẹn.
Nên một vân sáng cách một vân tối một khoảng đúng bằng i/2 và hai vân sáng – tối sẽ
cách nhau đúng bằng i.
đáp án D
Câu 3
Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào có thể sử dụng để đo bước sóng ánh sáng
a. Thí nghiệm Newton
b. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
c. Thí nghiệm giao thoa khe Young
d. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc
Bài giải. Thí nghiệm giao thoa khe Young. đáp án C
Câu 4

Bài giải
Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào hơi Na ở áp suất thấp ta thu được quang phổ vạch hấp
thụ. Đáp án C
Câu 6.
Các tính chất hay tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại
a. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
b. Có tác dụng ion hoá chất khí
c. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
d. Có tác dụng sinh học
Bài giải
Tia tử ngoại có năng lượng tương đối lớn nên có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ,
ion hoá chất khí và có tác dụng sinh học và không bị thạch anh hấp thụ nên đáp án đúng là
C
Câu 7
Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại
a. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy
b. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng
tím
c. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Bài giải
Tia tử ngoại tồn tại trong ánh sáng mặt trời, là ánh sáng có λ < λ của màu
tím.
Đáp án B
Câu 8.
Một lăng kính có A = 60
0
chiết suất n=
3
đối vớii ánh sáng màu vàng của Natri. Một

1
cho bởi.

o
irni 60
2
3
30sin3sinsin
1
0
11
=⇒===

Câu 9
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng hai nguồn kết hợp S
1
và S
2

cách nhau 2 mm và cách
màn D = 1,2 m. ta được khoảng vân i = 0,3 mm.
Tính bước sóng λ của bước sóng đã dùng
a. 0,1 µm
b. 0,2 µ m
c. 0,3 µ m
d. 0,5 µ m

Bài giải

a

a. có 1 bức xạ
b. có 3 bức xạ
c. có 8 bức xạ
d. có 4 bức xạ
Bài giải:
Tại M có vân sáng nếu
x
M
=ni
Nn
∈)(
25,3
10.2,1.
95,1.2
.
.
.
3
m
n
mm
n
Dn
Xa
a
D
nx

n

Nh thế có 4 bức xạ ánh sáng tập trung ở M ứng với n=5, 6, 7, 8
Thế vào (1) ta có bớc sóng của chúng là
λ
5
= 0,65µm λ
6
=0,542µm
λ
7
=0,464µm λ
8
=0,406µm
Câu 11
Đặt một bản mặt song song trên đường đi của ánh sáng phát ra từ một trong hai nguồn kết
hợp có bước sóng λ = 0,6 µ m để tạo ra sự dời của hệ vân giao thoa. Ta thấy hệ vân dời
3,2 vân biết chiết suất của bản là n = 1,6. Hãy cho biết hệ vân dời theo chiều nào và bản
dày là bao nhiêu?
a. 1,2 µ m
b. 2,4 µ m
c. 3,2 µ m
d. 1,6 µ m
Bài giải:
Hiệu quang trình khi cha có bản.

D
ax
=
δ

1
2,3

=
n
e
o
λ(
)
mee
µ
2,3
16,1
6,02,3
=⇒

=

Câu 12
Công bứt khỏi K của kim loại Na là 2,27 eV. Tính giới hạn quang điện của Na
a. 0,2 µ m
b. 0,55µm
c. 0,9 µm
d. 1 µ m
Bài giải
Giới hạn quang điện
A

1
= - 3,4 eV. Tìm bước sóng của bức xạ phát ra. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, 1eV = 1,6.10
-19
J
a. λ = 0,902 µm
b. λ = 0,654 µm
c. λ = 0,203 µm
d. λ = 0,364 µm
Câu 14 khi chiếu hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 0,25µm và 0,3 µm vào một tấm kim
loại làm K thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang e bứt khỏi K lần lượt là v
1
= 7,35.
10
5
m/s và v
2
= 5.10
5
m/s. Xác định giới hạn quang điện λ
0
.
Đáp án
A) λ
0
= 0,1624mm.
B) λ

1
m
mv
hchc
+=
λλ
(2)
Giải hệ 2 phương trình (1) và (2) ta tìm được 2 ẩn số là m và l
0
.
Lấy (1) trừ (2):

)(
2
111
2
2
2
1
21
mm
vvmhc −=



















=










=
λλ

Thay vào (2) ta được:

hc
mv
m
2


Đáp án
A) λ = 0,0932µm .
B) λ = 0,1932µm.
C) λ = 0,3932µm.
D) λ = 0,6932µm.
Bài giải
eU
hchc
+=
0
λλ16
0
10.176,5
11

=+=⇒ m
hc
eU
λλ λ = 0,1932µm.
Câu 16.
Khi chiếu vào K một tế bào quang điệnmột bức xạ điện từ có λ = 0,1854µm vào K thì
hiệu điện thế hãm U
h

0
10.3.10.625,6
2.10.6,1
1854,0
1011


−=−=
hc
eU
AK
λλ
.
->
.2643,0
0
m
µλ
=Câu 17
Nếu chiếu vào K của tế bào quang điện trong câu 16 một bức xạ có bước sóng λ’ =
λ/2 và vẫn duy trì hiệu điện thế giưũa A và K là

U
AK
= -2 V thì động năng cực đại của các
quang e khi bay sang đến A là bao nhiêu?
A. 3,7 eV









00
1112
.
Thay số: W
đ
=
eVJ 7,610.072,1
10.1854,0
10.3.10.625,6
18
6
834
==




Đáp án. D. Câu 1.
Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm giao thoa được tạo thành nhờ hai khe mảnh

2
song song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ. Khoảng cách F
1
F
2
= 1mm và khoảng cách từ S đến F
1
F
2
bằng 1m. Hình ảnh giao thoa
được quan sát trên một màn E song song và cách F
1
F
2
một khoảng 1,4m, vân sáng trung
tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,7mm. Tìm vị trí vân
tối thứ 15 (kể từ vân sáng trung tâm).
A. 7,25 µm
B. 8,7 µm
C. 9,3 µm
D. 10,15µm@
Câu 3
Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm giao thoa được tạo thành nhờ hai khe mảnh
F
1
và F
2
song song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ. Khoảng cách F

song song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ. Khoảng cách F
1
F
2
= 1mm và khoảng cách từ S đến F
1
F
2
bằng 1m. Hình ảnh giao thoa
được quan sát trên một màn E song song và cách F
1
F
2
một khoảng 1,4m, vân sáng trung
tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,7mm. Người ta đặt sát
khe F
1
, vào giữa khe F
1
và màn, một bản mặt song song bề dày e = 1,2μm, chiết suất n =
1,6. Muốn đưa vân sáng trung tâm vào vị trí C như cũ, phải dịch chuyển nguồn khe S theo
phương vuông góc với đường trung trực của F
1
F
2
một đoạn bao nhiêu?
A. 0,60 µm
B. 0,68 µm
C. 0,72 µm@

Câu 6
Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách
từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm.
Đặt sau khe S
1
một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10μm.Người
ta đổ thêm vào giữa màn và khe một chất lỏng chiết suất n" = 1,4. Tính bề rộng mỗi vân.
A. 1,13µm
B. 1,10 µm
C. 1,07µm @
D. 1,00 µm
Câu 7
Hai gương phẳng Fresnel họp với nhau một góc α = 10
0
. Ánh sáng có bước sóng
λ = 0,6μm được chiếu lên gương từ một khe cách giao tuyến của hai gương một khoảng r
= 10cm. Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn cách giao tuyến
hai gương một đoạn l = 270cm. Tìm khoảng vân.
A. 2mm
B. 2,2mm
C. 2,9mm @
D. 3,1mm
Câu 8.
Hai gương phẳng Fresnel họp với nhau một góc α = 10
0
. Ánh sáng có bước sóng

C. 0,55 μm
D. 0,6 μm
Câu 11
Cho hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một
màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách
từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Người ta đặt thêm một bản mặt song
song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của chùm tia sáng xuất
phát từ S
1
đến màn. Tính độ dịch chuyển của hệ vân so với trường hợp không có bản L.
A. 100 µm
B. 150 µm
C. 200 µm
D. 220 µm
Câu 12
Cho hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một
màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách
từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Người ta đặt thêm một bản mặt song
song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của chùm tia sáng xuất
phát từ S
1
đến màn. Khi thay bản mặt L bằng một bản mặt song song L' có cùng độ dày,

1
,M
2
và một
nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của hai gương 100mm.
Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Màn quan sát đặt cách hai ảnh
S
1
, S
2
của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. Tính khoảng vân
A. 0,70 mm
B. 0,72 mm
C. 0,80 mm
D. 0,90 mm@
Câu 15
Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa bằng cách dùng hai gương phẳng M
1
,M
2
và một
nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của hai gương 100mm.
Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Màn quan sát đặt cách hai ảnh
S
1
, S
2
của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. Thay ánh sáng đơn sắc λ bằng ánh sáng
đơn sắc λ', người ta thấy trên màn điểm giữa của vân tối thứ nhất cách điểm giữa của vân
tối thứ năm 4mm. Tính bước sóng λ'.

cách màn D=1,2m ta đợc khoảng vân i=0,3mm. Tính bớc sóng của ánh sáng đơn sắc đã
dùng.
A. 0,1µm B. 0,2µm C. 0,3µm D. 0,5µm @
Câu 18
Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng λ =0,4µm đến 0,7µm
khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a=2mm, từ hai nguồn đến màn là D=1,2.10
3
mm.
Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
=1,95mm có những bức xạ nào cho
vân sáng.
A. có 4 bức xạ @
B. có 3 bức xạ
C. có 8 bức xạ
D. có 2bức xạ
Câu 19
Hai lăng kính thuỷ tinh cùng góc ở đỉnh A=20 và có chiết suất n=1,5 đáy sát nhau làm
thành lỡng lăng kính FRESNEL. Nguồn đơn sắc có bớc sóng λ =0,5µm đặt trên mặt phẳng
đáy chung của hai lăng kính, cách chúng 1 khoảng b
1
=50cm. Dùng một màn M cách l-
ưỡng lăng kính một khoảng b
2
=200cm để hứng kết quả của hiện tượng giao thoa. Tìm
khoảng vân.
A. 0,120 mm
B. 0,200 mm
C. 0,417 mm @
D. 0,613 mm

Với cỏc dữ kiện của cõu 22. Cho biết tại các điểm M,N trên màn ở cùng một phía đối với
vân trung tâm cách vân này lần lượt là 0,6 cm, 1,55 cm có vân sáng hay vân tối.
A. Tại M là võn sỏng, tại N là võn tối @
B. Tại M và N là cỏc võn sỏng
C. Tại M và N là cỏc võn tụớ
D. Tại M và N khụng nằm trờn võn sỏng hay tối nào cả
Cõu 24
Với cỏc dữ kiện như cõu trờn hóy cho biết: Trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu vân
sáng (khụng tớnh cỏc võn tại M và N)
A. Cú 8 võn sỏng, 9 võn tối
B. Cú 9 võn sỏng và 9 tối @
C. Cú 7 võn sỏng và 8 võn tối
D. Cú 8 võn sỏng và 7 võn tối
Cõu 25
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng
cách hai khe Young khoảng cách hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2 mm tính vị trí vân
tối thứ 3.
A. 4 mm
B. 6 mm@
C. 8mm
D. 10mm
Cõu 26
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng gồm 2 ánh sáng đơn sắc có
λ
1
= 0,45 µ m và λ
2
. Tại M trên màn quan sát ta thấy vân tối bậc 3 của λ
1
trùng với vân

B. 3 vân@
C. 5 vân
D. 7 vân
Câu 30
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng a = 0,2 mm, D = 1 m. Dịch chuyển khe hẹp S một
đoạn y sao cho hiệu số từ nó đến các khe là λ/2. Hỏi tại vân trung tâm O trùng với vân nào?
A. Vân sáng bậc 1
B. Vân tối bậc 1 @
C. Vân sáng bậc 2
D. Vân tối bậc 2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status